Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2016 - Cao Văn Tuấn

pdf 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2016 - Cao Văn Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2016 - Cao Văn Tuấn
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 1 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
TOÁN LÍ CAO TUẤN 
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn thi: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí 
cân bằng đến li độ A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng 
 A. A/T. B. 4A/T. C. 6A/T. D. 2A/T. 
Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật B thì trong cùng một 
khoảng thời gian tỉ lệ số dao động của vật A so với số dao động của vật B là 
 A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 4. 
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là 
 A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần. 
 B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng. 
 C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn. 
 D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại. 
Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang, có thể kết luận rằng 
 A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ. B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. 
 C. Độ dài quỹ đạo gấp đôi biên độ. D. Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng. 
Câu 5: Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều cặp cực để 
 A. tăng suất điện động cảm ứng. B. giảm tần số dòng điện do máy phát ra. 
 C. giảm tốc độ cần quay của roto. D. chỉ để roto có quán tính lớn. 
Câu 6: Trong các loại sóng điện từ gồm tia lade, tia hồng ngoại, tia X, tia tím, loại có tần số nhỏ nhất là 
 A. tia lade B. tia hồng ngoại C. tia X D. tia tím. 
Câu 7: Một sóng âm có tần số 100Hzf  truyền trong không khí với vận tốc 340 /v m s thì bước sóng là 
 A. 34cm. B. 340m C. 3,4m. D. 170m. 
Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là 
 A. π/4 rad. B. π/2 rad. C. π/3 rad. D. π/6 rad. 
Câu 9: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt 
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho 2 24 LC 1f  . Khi thay đổi R thì 
 A. điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. tổng trở của mạch không đổi. 
 C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. hệ số công suất trên mạch thay đổi. 
Câu 10: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai? 
 A. P = UIcosφ. B. P = I²R. C. P = (U²/R)cos²φ. D. P = U²Rcosφ. 
Câu 11: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (ωt – π/6) thì 
cường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là 
 A. φ = –2π/3 B. φ = π/3 C. φ = –π/3 D. φ = 2π/3 
Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện áp 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 2 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ 
điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệ thức đúng 
là 
 A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL = 25 V 
 C. UR = UL – UC = 50 V D. UR = UC – UL = 25 V 
Câu 13: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 
 A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần. 
 C. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động tăng tốc. 
Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế 
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số 
góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là 
 A.  2 2 2 2 20I – Li u  . B.  2 2 2 2 20I Li u  . 
C.  2 2 2 2 20I Ci u   . D.  2 2 2 2 20I Ci u   . 
ĐỀ SỐ 1 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 2 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường 
 A. biến thiên điều hòa vuông pha nhau. B. cùng phương và ngược chiều. 
 C. biến thiên điều hòa cùng pha. D. cùng phương với phương truyền sóng. 
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 0,4/π μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 
0,1/π H. Chu kỳ của dao động là 
 A. 2,5 ms. B. 0,4 ms. C. 0,5 ms. D. 2,0 ms. 
Câu 17: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vị trí đó 
có A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2. 
 C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2. 
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe I-âng với khoảng cách hai khe là 
0,5 a mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m và trên đoạn MN = 12 mm của vùng giao thoa 
có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là 
 A. 0,5 μm. B. 0,6 μm. C. 0,7 μm. D. 0,4 μm. 
Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai về tia tử ngoại? 
 A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của tia tím. 
 B. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng làm phát quang nhiều chất. 
 C. Tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh. 
 D. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và các vật nóng trên 30000C là nguồn phát tia tử ngoại. 
Câu 20: Trong dãy Laiman của quang phổ vạch phát xạ phát ra từ các nguyên tử hiđro, số vạch nằm trong 
vùng ánh sáng nhìn thấy được là 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 
Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây sai? 
 A. Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm cơ thể. 
 B. Các điều khiển xa, phần lớn sử dụng tia hồng ngoại để điều khiển. 
C. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng 
ngoại và chúng có thể làm mù mắt. 
 D. Tia hồng ngoại được dùng ở các camera quan sát ban đêm vì làm phát quang được một số chất. 
Câu 22: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. 
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn 
sáng. 
 B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. 
 C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. 
 D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
Câu 23: Trong hiện tượng quang điện ngoài 
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng kích 
thích. 
 B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải lớn hơn một giá trị dương. 
 C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hãm tăng. 
 D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào số lượng photon đập vào catot. 
Câu 24: Chọn phát biểu sai. 
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng bức xạ thích hợp là hiện tượng quang phát 
quang. 
 B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. 
 C. Sự phát sáng của các đèn LED cũng là hiện tượng quang phát quang. 
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp 
thụ. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch? 
 A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. 
 B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. 
C. Xét cùng khối lượng ban đầu, phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân 
hạch. 
 D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. 
Câu 26: Đồng vị phóng xạ X là chất phóng xạ và biến thành đồng vị không phóng xạ Y. Giả sử ban đầu 
mức phóng xạ của mẫu chất X gấp 32 lần mức phóng xạ tối đa an toàn cho sức khỏe. Chu kỳ bán rã của 
đồng vị X là 73 ngày. Thời gian tối thiểu để mức phóng xạ của mẫu chất X trên đạt mức an toàn là 
 A. 6,4 năm. B. 3,2 năm. C. 1,0 năm. D. 5 năm. 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 3 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 
nm thì trên đoạn MN đối xứng qua vân sáng trung tâm có 13 vân sáng kể cả hai vân sáng tại M, N. Nếu 
dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì trên MN có số vân sáng là 
 A. 13. B. 11. C. 15. D. 17. 
Câu 28: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 
130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m². Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau là 
 A. 0,1W/m². B. 100W/m². C. 10W/m². D. 1W/m². 
Câu 29: Một kênh truyền hình được phát trên hai tần số 750MHz và 480MHz. Các sóng vô tuyến mà đài 
truyền hình này sử dụng là loại 
 A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. 
Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H; C = 2,5.10–4/π F; R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt 
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là 
 A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1,0 A. D. 2,0 A. 
Câu 31: Một proton có động năng 1,5MeV bắn vào hạt nhân 7
3Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có 
bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Cho khối lượng các hạt là mLi = 7,0144u; mp = 
1,0073u; mx = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c². Động năng của mỗi hạt X là 
 A. 9,46MeV. B. 18,9MeV. C. 8,73MeV. D. 7,95MeV. 
Câu 32: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ 
sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau: 
a) Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần. 
b) Nối một đầu dây với máy phát tần số, cố định đầu còn lại. 
c) Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz. 
d) Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng. 
e) Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng. 
Trình tự thí nghiệm đúng là 
 A. a, b, c, d, e. B. b, c, a, d, e. C. b, c, a, e, d. D. e, d, c, b, a. 
Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay 
chiều không phân nhánh RLC với cuộn 
dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai 
đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai 
đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. 
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện 
áp tức thời. 
Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng 
với đồ thị của các biểu thức nào? 
A. uR, uL, u và uC. 
B. uL, u, uR và uC. 
C. uC, u, uR và uL. 
D. uC, uR, u và uL. 
Câu 34: Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên dương, theo phương ngang với chu kì 2s. Đến 
thời điểm t = 2016 s kể từ lúc bắt đầu dao động thì số lần vật qua vị trí cân bằng là 
 A. 1008. B. 2016. C. 2015. D. 4032. 
Câu 35: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động 
tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách 
lớn nhất có thể giữa P và Q là 
 A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm. 
Câu 36: Gắn một vật có khối lượng 400g vào một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo dãn 
một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thêm 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Kể từ lúc thả 
vật đến lúc vật đi được 34 cm, độ lớn lực đàn hồi khi đó là 
 A. 2,4N. B. 4,8N. C. 3,2N. D. 3,6N. 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 4 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
Câu 37: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao 
động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M 
và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là 
 A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm. 
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách 
ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết 
n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 9 
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Tại điểm M cách vân 
sáng trung tâm 3,6 mm là vị trí vân sáng bậc 3. Nếu dịch màn ra xa thêm 30 cm thì tại M là vị trí vân tối 
thứ 3. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
 A. 0,64 µm. B. 0,60 µm. C. 0,50 µm. D. 0,40 µm. 
Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá 
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. 
Nếu thay tụ C bằng tụ C0 để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu C0 là 
 A. 60 V. B. 100 V. C. 75 V. D. 125 V. 
Câu 41: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f 
= 15 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ 
cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 48 cm/s. B. 36 cm/s. C. 20 cm/s. D. 24 cm/s. 
Câu 42: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,1 mH, một tụ điện có điện dung 400 pF. 
Điện trở thuần của mạch là 2,0 Ω. Để duy trì dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ là 4 nC phải 
cung cấp cho mạch công suất trung bình là 
 A. 2,5 mW. B. 0,8 mW. C. 2,0 mW. D. 0,4 mW. 
Câu 43: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² có treo một con lắc lò xo 
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 2 cm. Lúc vật đi 
qua vị trí cân bằng, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 1,5 m/s². Tỉ 
số biên độ dao động trước và sau khi thang máy chuyển động là 
 A. 1 B. 4/5 C. 2/3 D. 4/9 
Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là 
hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong 
các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 3 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. 
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần 
cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và 
UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu 
điện trở sẽ là 
 A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 45 V. 
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần 
lượt là x1 = 5cos (10πt – 2π/3) cm; x2 = 8cos 10πt cm. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là 
 A. 0 m/s. B. 2,4 m/s. C. 1,6 m/s. D. 1,4 m/s. 
Câu 47: Chất phóng xạ 210Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu 210Po tinh khiết có khối lượng 
ban đầu là 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,6 cm³ ở 
điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là 
 A. 29,5 ngày. B. 73 ngày. C. 1451 ngày. D. 138 ngày. 
Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần 
số, cùng pha. Trên đoạn AB, hai vị trí gần nhất có cực đại giao thoa cách nhau 5 mm. Gọi C là trung điểm 
của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có số điểm dao động với biên độ cực 
đại là 
 A. 20. B. 18. C. 16. D. 14. 
Câu 49: Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế u = 220 2 cos 100πt 
(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ = 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL 
= 0,8. Biết rằng cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là 
 A. 95 V. B. 165 V. C. 120 V. D. 150 V. 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 5 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
Câu 50: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X 
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của 
điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và 
C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường biểu diễn uLX là đường 
nét liền. 
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 75 V B. 90 V C. 54 V D. 64 V 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 
1.C 6.B 11.A 16.B 21.D 26.C 31.A 36.D 41.D 46.D 
2.B 7.C 12.A 17.B 22.D 27.C 32.C 37.A 42.D 47.D 
3.A 8.B 13.D 18.B 23.D 28.C 33.C 38.C 43.B 48.C 
4.C 9.C 14.A 19.A 24.C 29.B 34.B 39.D 44.D 49.B 
5.C 10.D 15.C 20.D 25.B 30.A 35.A 40.D 45.A 50.D 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 6 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Thời gian vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí cân bằng đến li độ A/2 là 
T
12
. 
 Tốc độ trung bình của vật là: 
A
S 6A2
T T
12
v
t
   . Chọn C. 
Câu 2: A B
A A B B
B A
N T 1
N .T N T 0,5
N T 2
t       . Chọn B. 
Câu 3: UR = U không đổi khi mạch có cộng hưởng điện. Chọn A. 
Câu 4: Chọn C. 
Câu 5: Giảm tốc độ cần quay của roto sẽ giảm công suất cơ học cung cấp cho máy và giảm nguy cơ bị 
hỏng. Chọn C. 
Câu 6: Chọn B. 
Câu 7: 
340
3,4 
100
v
m
f
    . Chọn C. 
Câu 8: 
2 .MN
2
 


   . Chọn B. 
Câu 9: Vì 
L
C
Z 2 L
1
Z
2 C
f
f







 nên 2 2L
C
Z
4 LC 1
Z
f  mạch có cộng hưởng. 
Khi thay đổi giá trị R thì 
 Z = R sẽ thay đổi theo. 
 UR = U và cos φ = 1 không phụ thuộc vào R. 
P = U²/R với U không đổi nên P thay đổi theo R. Chọn C. 
Câu 10: 
2
2 U UP UIcos I R I cos P cos
R R
        . Chọn D. 
Câu 11: Vì mạch chỉ có L nên i chậm pha hơn u một góc 
2
– – –
2 6 2 3
   
   . Chọn A. 
Câu 12: 
 u chậm pha so với i góc –
4 4
 
  
L C C L C L Rtan –1 Z – Z –R Z – Z R U – U U        
 Mặt khác cos φ = R/Z = UR/U => UR = Ucos φ = 50 V. Chọn A. 
Câu 13: Chọn D. 
Câu 14: 
Ta có:  2 2 2 2 2 20 0
1 1 1
LI L CW W W L – CI
2 2 2
t đ i ui u       * . 
Mà 
 
 
*
2
2 2 2 2 2
0I –
1 1
LC
LC
L
i u

    . Chọn A. 
Câu 15: Chọn C. 
Câu 16: –4T 2 4.10 0LC ,4 s ms   . Chọn B. 
Câu 17: Chọn B. 
Câu 18: 
Trên đoạn MN có 6 vân sáng  khoảng vân 
12
2,4 
6 1
i mm 

. 
Bước sóng 
. 2,4.0,5
0,6 
2D
i a
m    . Chọn B. 
https://www.facebook.com/ToanLiCaoTuan Cao Văn Tuấn – 0975306275 
Trang 7 – Bộ đề thi luyện 8,5 – 9 điểm THPT Quốc Gia – Vật Lí 
Câu 19: Tần số tia tử ngoại lớn hơn tần số tia tím. Chọn A. 
Câu 20: Không có vạch nào nằm trong vùng nhìn thấy thuộc dãy Laiman, bước sóng dài nhất là 0,12 μm. 
Chọn D. 
Câu 21: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tất cả ánh sáng đơn sắc trong vùng nhìn thấy nên không thể 
làm phát quang bất kỳ chất nào. Chọn D. 
Câu 22: Chọn D. 
Câu 23: Giới hạn quang điện chỉ phụ thuộc bản chất của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện. 
Chọn D. 
Câu 24: Đèn LED phát quang chủ yếu nhờ sự phóng điện không phải kích thích bằng bức xạ điện từ. 
Chọn C. 
Câu 25: Phản ứng nhiệt hạch rất khó xảy ra, chỉ xảy ra nhiệt độ cực cao. Chọn B. 
Câu 26: 
Để mức phóng xạ vừa đạt mức an toàn thì độ phóng xạ phải giảm đi đúng 32 lần: 0
H
H
32
 . 
Mà 
– –
5
0
T –T
1
H H .2 2 2 5T 365
32
t t
t       ngày = 1,0 năm. Chọn C. 
Câu 27: 
 Với  600 MN 13 –1 12
D D
nm i i
a a
 
       . 
 Với 500 MN
D
nm ki k
a



    
12.600
12 14,4.
500 
k k      
Xét trên nửa vùng giao thoa từ vân trung tâm thì có 7 vân sáng vì 7,2
2
k 
 
 
 . 
Số vân sáng khi đó là N = 2.7 + 1 = 15. Chọn C. 
Câu 28: –12 13100
L
0
I
L 10log I I .10 10 .10 10 W/ ²
I
m     . Chọn C. 
Câu 29: 
1
1
2
2
0,4 
0,625 
c
m
f
c
m
f



 


  

. Chọn B. 
Câu 30: 
Ta có:  
22
L C
L
C
Z R Z Z1
Z L 100 
100 
Z 40 
C


   

  

    


 
100 2
2 A
100
U
I
Z
   . Chọn A. 
Câu 31: 
Ta có X– 2 7,0144 1,0073 – 2.4,0015 0,0187 0Li pm m m m u u u u        phản ứng tỏa năng lượng 
Năng lượng phản ứng tỏa ra: 2E . 0,0187.931,5 17,42 MeVmc     . 
X X

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_2017.pdf