Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 402 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 402 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 402 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
 NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN VẬT LÝ 12
 MÃ ĐỀ: 402 Thời gian làm bài: 50 phút, 40 câu trắc nghiệm
 Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:
Câu 1: Trong cấu tạo hoạt động của máy biến áp thì
A. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn sơ cấp.
B. cuộn dây nối với nguồn xoay chiều là cuộn thứ cấp.
C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn sơ cấp.
D. cuộn dây nối với nguồn một chiều là cuộn thứ cấp.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 0,5 m/s, 2 nguồn điểm có cùng tần số là 50Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp là
A. 0,5 cm.	B. 1 cm	C. 2 cm.	D. 1,5 cm.
Câu 3: Sóng nào trong các sóng sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện ly?
A. Sóng ngắn.	B. Sóng dài.	C. Sóng cực ngắn.	D. Sóng trung.
Câu 4: Cho biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : và cường độ dòng điện qua mạch : . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là
A. P=15 W.	B. P=30 W.	C. P=10 W.	D. P=60 W.
Câu 5: Một chùm sáng đơn sắc, sau khi đi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch và không đổi màu.	B. chỉ đổi màu và không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu.	D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 7: Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ môi trường không khí có chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng vào mặt phẳng nhẵn của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh có giá trị là
A. 1,30.	B. 2,60.	C. 0,60.	D. 10.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều có dạng (A). Tại thời điểm t = 0,5 s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch có giá trị bằng 4 A, đó là giá trị
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện.	B. cường độ cực đại của dòng điện.
C. cường độ tức thời của dòng điện.	D. cường độ trung bình của dòng điện.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đócó giá trị dương. Đại lượng được gọi là
A. biên độ của dao động.	B. tần số góc của dao động.
C. tần số của dao động.	D. li độ của dao động.
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là và . Biên độ tổng hợp của hai dao động không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 8 cm.	B. 3 cm.	C. 1 cm.	D. 2 cm.
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị bằng bao nhiêu? (k là một số nguyên)
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 13: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vec tơ và vec tơ luôn luôn
A. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. B. dao động ngược pha.
C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. dao động cùng pha.
Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng âm trong môi trường ?
A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
 B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường.
D. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
Câu 15: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. trọng lượng của con lắc. B. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc.
C. khối lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc.
Câu 16: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số góc của dao động giảm dần theo thời gian. B. pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của dao động giảm dần theo thời gian. D. biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u =100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R =50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảmH và tụ điện có điện dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị là
A. 1 A.	B. 2 A.	C. A.	D. 2 A.
Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. đoản mạch.	B. cảm ứng điện từ.	C. siêu dẫn.	D. nhiệt điện.
Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo li độ là
A. đường thẳng.	B. đường elip.	C. đường tròn.	D. đoạn thẳng.
Câu 21: Tính chất quan trọng nhất của tia X là
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.	B. khả năng ion hóa các chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất.	D. khả năng xuyên qua vải, gỗ, giấy
Câu 22: Cho biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là (V) và biểu thức dòng điện qua tụ là(A) . có giá trị bằng
A. rad.	B. rad.	C. rad.	D. rad.
Câu 23: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là
A. 1,25.10-6 s.	B. 7,9.10-6 s.	C. 2,5.10-6 s.	D. 5.10-6 s .
Câu 24: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm có
A. vân tối thứ 4.	B. vân sáng bậc 5.	C.vân tối thứ 5.	D. vân sáng bậc 4.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V), trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UL = 0,1UR. Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là
A. 1.	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2< v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 có thể đạt được là
r
S1
S2
A. 0,3 m/s. B. 0,15 m/s. C. 0,6 m/s .	D. 0,9 m/s.
Câu 27: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có
A. độ lớn 0,075 T, hướng lên.	B. độ lớn 0,06 T, hướng xuống.
C. độ lớn 0,06 T, hướng lên.	D. độ lớn 0,075 T, hướng xuống.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB theo thời gian như hình vẽ (chú ý 90≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.	B. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.
C. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.	D. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là
A. 20.	B. 2.	C. 28.	D. 22.
Câu 30: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là
A. 42 J.	B. 20 J.	C. 30 J.	D. 32 J.
Câu31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở , tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa và đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8	B. 3,2	C. 6,0	D. 1,2
Câu 32 Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là . Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện có giá trị tương ứng là
A. 384 V; 450.	B. 834 V; 450.	C. 384 V; 390.	D. 184 V; 390.
Câu 33: Cho M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây duỗi thẳng có giá trị là
A. 60 cm/s.	B. 120 m/s.	C. 40 m/s.	D. 80 cm/s.
Câu 34: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị
A. 2,51 mW.	B. 8W.	C. 5,03 mW	D. 1,6 W.
Câu 35:Thí nghiệm giao thoa I–Âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75m, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 1mm. Màn quan sát E khá nhỏ được gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T=4,5 s như hình vẽ. Ban đầu màn đang ở vị trí lò xo không bị biến dạng, khi đó nó cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m. Sau đó kéo màn ra khỏi vị trí ban đầu một khoảng 20 cm theo phương vuông góc và hướng ra xa mặt phẳng chứa 2 khe, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Khoảng thời gian kể từ khi thả màn đến khi điểm M trên màn cách vân trung một đoạn 9,45 mm thuộc vân sáng bậc 6 lần thứ 2016 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. 4300 s.	B. 4527 s.	C. 5000 s.	D. 4600 s.
Câu 36: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài l=2 m. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g=10 m/s2. Nếu đột ngột đổi chiều điện trường thì tốc độ cực đại của vật sau đó là
A. 44,74 cm/s. B. 22,37 cm/s. C. 40,72 cm/s. C. 20,36 cm/s.
Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud = 80cos(ωt + ) (V), uC = 40cos(ωt – ) (V), điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862.	B. 0,664.	C. 0,908.	D. 0,753.
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,4 µm. Trên vùng đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng L = 13 mm, số vân sáng quan sát được là
A. 30.	B. 60.	C. 67.	D. 53.
Câu 39 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t +) (cm) và x2 = 4cos(4t +) (cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là
A. 8 cm.	B. ( 4- 4) cm.	C. 4 cm.	D. 6 cm.
Câu 40: Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1 A và V; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 = A, uAB = -50 V. Điện áp cực đại có giá trị
A. 100 V.	B. 50 V.	C. 150 V.	D. 40 V.
 ----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docx402.docx