Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 570 - Trường THPT Thái Nguyên

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 570 - Trường THPT Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí 12 năm 2017 (Có đáp án) - Mã đề 570 - Trường THPT Thái Nguyên
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Mã đề thi 570
SBD: .............................................Lớp:..............................
(Thí sinh khoanh tròn trực tiếp vào đáp án, không sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, tần số 160 Hz và cách nhau 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Điểm M nằm trên đường giao thoa bậc 1, cùng pha với hai nguồn, cách trung điểm O của AB một đoạn gần nhất là
A. 2,26 cm.	B. 1,6 cm.	C. 0,8 cm.	D. 2,56 cm.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76 mm.
A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối lượng 100 (g). Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống dưới sao cho lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho nó vận tốc 20π (cm/s) hướng lên. Lấy g = π2 = 10 (m/s2). Trong 5/4 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật đi được quãng đường là
A. 20,00 (cm).	B. 20,58 (cm).	C. 21,46 (cm).	D. 18,54 (cm).
Câu 4: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, khi giảm tốc độ của roto xuống hai lần thì chu kì của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây
A. tăng bốn lần.	B. giảm bốn lần.	C. giảm hai lần.	D. tăng hai lần.
Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí, trong các đại lượng: biên độ sóng, tần số, tốc độ truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không có hệ thức liên hệ với đại lượng còn lại:
A. Bước sóng.	B. Biên độ sóng.	C. Tần số sóng.	D. Tốc độ sóng.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C được tích điện có độ lớn Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm lần lượt là L1 hoặc L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA và 10 mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 9L1+ 4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA	B. 9 mA	C. 5 mA	D. 4 mA
Câu 7: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng	B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai: Gia tốc của dao động điều hoà
A. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.	B. luôn cùng chiều với chiều chuyển động.
C. biến thiên cùng tần số với li độ x.	D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 10: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 300cos(100πt + π/2) (V).	
B. u = 200cos(100πt + π/2) (V).
C. u = 100cos(100πt – π/2) (V).	
D. u = 400cos(100πt – π/2) (V).
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. 
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P và hệ số công suất cosj theo giá trị R của biến trở. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11,2 V.	
B. 8,5 V.
C. 9,3 V.	
D. 10,1 V.
Câu 12: Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là
A. đường elip.	B. đường cong parabol.
C. đường thẳng qua gốc tọa độ.	D. đường hình sin.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,6 mm, l2 = 0,4 mm. Hệ thống vân giao thoa trên màn thu được, tại điểm M trên màn là vân tối thứ 4 của bức xạ l1, tại vị trí N trên màn là vân sáng bậc 17 của bức xạ l2. Biết M và N nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN có
A. 14 vân sáng.	B. 16 vân sáng.	C. 15 vân sáng.	D. 20 vân sáng.
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước theo phương hợp với mặt nước 300, chiều sâu của bể nước là 1,5 m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,33 và 1,34. Đặt một gương phẳng dưới đáy bể nước. Bề rộng của chùm tia ló ra khỏi mặt nước là
A. 0,53 cm.	B. 0,91 cm.	C. 3,3 cm.	D. 1,65 cm.
Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 V.	B. 110 V.	C. 220 V.	D. 110 V.
Câu 16: Linh kiện nào dưới đây hoat đông dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A. Nhiệt điện trở.	B. Quang trở.	C. LED	D. Tế bào quang điện.
Câu 17: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng l1 và l2 là
A. 6l2 = 5l1.	B. 675l2 = 256l1.	C. 256l2 = 675l1.	D. 25l2 = 36l1.
Câu 18: Một tế bào quang điện được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0,18 mm. Biết công suất chùm bức xạ là 2,5 W và tỉ số giữa số electron bật ra khỏi điện cực với số photon chiếu vào chiếu vào điện cực là 1%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là
A. 0,36 mA	B. 3,62 mA	C. 36,2 mA	D. 0,36 A
Câu 19: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm.	B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
C. tấm kẽm mất dần điện tích dương.	D. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc nhau.
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Ngày 1/9/2011, đài PT-TH Thái Nguyên đã chính thức đưa kênh TN1 phát sóng qua vệ tinh VINASAT1, nhờ vậy mà phạm vi phủ sóng đã được mở rộng ra khu vực Đông Nam Á và nhiều nước Châu Á. Sóng điện từ do đài phát lên vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn.	B. sóng ngắn.	C. sóng trung.	D. sóng dài.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m0 và lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0 treo thẳng đứng gần một con lắc đơn có chiều dài l và quả nặng khối lượng m. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l0. Để tần số góc dao động điều hòa của con lắc đơn gấp 2 lần tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Cho hai dao động có đồ thị như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A. cm	
B. 8cm	
C. cm	
D. 4 cm
Câu 25: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Các điểm đang chuyển động đi lên là:
A. D và E	B. B và E	
C. B và D	D. A và E
Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng m1 = 0,5 kg đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg chuyển động với vận tốc m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng nằm ngang bằng 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của hai vật sau lần nén thứ nhất là
A. 54,8 cm/s.	B. 30 cm/s.	C. 7,1 cm/s.	D. 17,3 cm/s.
Câu 27: Một sóng ánh sángcó tần số f1 khi truyền từ môi trường có chiết suất n1 thì có vận tốc v1 và bước sóng l1. Khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 thì có vận tốc v2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. f2 = f1.	B. l2 = l1.	C. v2 = v1.	D. v2.f2 = v1.f1.
Câu 28: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 30: Một sợi dây có đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được. Đầu B coi là nút. Ban đầu có sóng dừng, khi tăng tần số thêm 30 Hz thì trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 12 m/s.	B. 30 m/s.	C. 15 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C thay đổi từ 10/π pF đến 160/π pF và cuộn dây có độ tự cảm L. Máy thu trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng dài nhất là 12m. Bước sóng ngắn nhất mà máy thu có thể bắt được là
A. 9m.	B. 3 m.	C. 2 m.	D. 6 m.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 100V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là -100V. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là
A. 615 V.	B. 200 V.	C. 50 V.	D. 300 V.
Câu 33: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ.
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -5 cm lần thứ 2017 theo chiều âm thì lực phục hồi sinh công dương trong thời gian
A. 2016,17 s.	B. 2016,42 s.	C. 1008,17 s.	D. 1008,25 s.
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo nén 1 cm đầu tiên. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,2094 s.	B. 0,1835 s.	C. 0,1823 s.	D. 0,1571 s.
Câu 37: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = R/4, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần giá trị nào nhất?
A. 50 V.	B. 80 V.	C. 70 V.	D. 90 V.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l và quả nặng có khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì T, biên độ góc a0. Nếu tăng khối lượng quả nặng lên 2 lần thì so với lúc trước
A. chu kì dao động của con lắc không thay đổi.	B. biên độ góc của con lắc tăng lên 2 lần.
C. chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần.	D. cơ năng của con lắc không thay đổi.
Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
B. Tia hồng ngoại của bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại.
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
Câu 40: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện có biểu thức i = 5cos100πt (A) có
A. giá trị cực đại 5(A).	B. tần số 100 Hz.
C. chu kì 0,2 s.	D. giá trị hiệu dụng 2,5 (A).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docSAMPLE_VL2017_570.doc