SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Xét các mệnh đề (I) là một nguyên hàm của . (II) là một nguyên hàm của . (III) là một nguyên hàm của . Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; Câu 5: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 6: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Rút gọn biểu thức: . Kết quả là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. Không có giá trị của m C. D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m Câu 10: Cho hàm số . Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho . Đạo hàm bằng : A. B. C. D. Câu 12: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng chứa và . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực tiểu tại . B. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực đại tại . C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì D. Nếu thì hàm số f đạt cực trị tại . Câu 14: Giá trị của của biểu thức bằng : A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành C. D. Hàm số luôn có cực trị Câu 16: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 18: Cho hàm số có đồ thị Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt? A. B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 19: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số là tập B. Tập giá trị của hàm số là tập C. Tập xác định của hàm số là khoảng D. Tập xác định của hàm số là tập Câu 20: Cho hàm số: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. (-1;2) B. (1;2) C. (3;) D. (1;-2) Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm. A. B. C. D. Câu 24: Phương trình có 2 nghiệm .Tính tích A. 32 B. 22 C. 16 D. 36 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng: A. B. C. . D. Câu 26: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. và B. có nghĩa với C. D. Câu 27: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 28: Cho . Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho ; . Khi đó là: A. B. C. D. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. hoặc C. D. Câu 32: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở . Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: A. B. C. D. Câu 34: Năm 2000 xã A có 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào năm nào dân số của xã sẽ vượt 15.000 người? A. Năm 2022 B. Năm 2020 C. Năm 2019 D. Năm 2021 Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh Đoạn thẳng AC’ quay xung quang AA’ tạo ra hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là: A. B. C. D. Câu 36: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng : A. B. C. D. Câu 37: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 38: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. Câu 39: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. Câu 40: Cho khối tứ diện có , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là 8cm, góc giữa hai đường thẳng AB và CD là . Thể tích của khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 42: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 43: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng . Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. Câu 44: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 8cm. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Khi đó diện tích thiết diện này là: A. B. C. D. Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 46: Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: A. B. C. D. Câu 47: Một khối trụ có bán kính đáy Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là: A. B. C. D. Câu 48: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh Thể tích của khối trụ đó là: A. B. C. D. Câu 49: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cen-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân). A. 0,25 cm B. 0,67cm C. 0,75cm D. 0,33cm Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này A. B. C. D. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: