MA TRẬN STT Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số câu theo chuyên đề 1 Hàm số 3 4 2 2 11/2,2 Câu:1,2,6 Câu:3,4,5,9 Câu:7,8 Câu:10, 11 2 Mũ và Logarit 4 3 2 1 10/2,0 Câu:12,13,15,19 Câu:14,16,18 Câu:20,21 Câu:17 3 Nguyên hàm - Tích phân 2 3 1 1 7/1,4 Câu:22,23 Câu:24,25,26 Câu:27 Câu:28 4 Số phức 2 2 1 1 6/1,2 Câu:30,32 Câu:29,31 Câu:33 Câu:34 5 Khối đa diện - Mặt cầu mặt trụ 2 3 2 1 8/1,6 Câu:35,37 Câu:36,40,41 Câu:39,42 Câu:38 6 Phương pháp tọa độ không gian 2 3 2 1 8/1,6 Câu:43,44 Câu:46,47,49 Câu:45,48 Câu:50 Tổng số câu theo mức độ câu hỏi 15/3,0 18/3,6 10/2,0 7/1,4 50/10 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thj hàm số y=x2+2x tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. k=3 B. k=4 C. k=5 D. k=6 Câu 2. Cho hàm số y= 2x+13-x. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là A. x= -2 và y= 13 B. y= -2 và x= 3 C. x= 3 và y= -2 D. x= -12 và y=23 Câu 3. Khoảng nghịch biến của hám số y = x3 + 1 là A.( -∞;0) B. (0;+∞)C. R D.Không có khoàng nghịch biến Câu 4. Hàm số nào sau đây có cực trị A. y= 2x+13-x B. y = 2x-3 C. y = 2x4+1 D. y = x3-2x2+5x+3 Câu 5. Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x3-3x+2 là A. yCT= 0 B. yCT=-3 C. yCT= 6 D. yCT= 2 Câu 6. GTLN của hàm số số y= x+13-x trên đoạn 0;1 là A. max0;1y = 5 B. max0;1y = 3 C. max0;1y = 1 D. max0;1y = 0 Câu 7. Gọi m là GTNN của hàm số y= sin2x+sinx+3 trên đoạn 0;π2. Khi đó A. m= 0 B. m= 1 C. m= 3 D. m= 5 Câu 8. Tìm m để hàm số y= x+m2-x đồng biến trên (2;+∞) A. m -2 C. m > 0 D. m < 3 Câu 9. Tìm m để để 2 đồ thị hàm số y= x4-2x2-1 và y = m cắt nhau tại 4 điểm phân biệt A. m -1 D. m = -1 Câu 10. Tìm m để hàm số y = 13mx3-(m-1)x2+3(m-2)x+13 đạt cực trị tại 2 điểm x1 và x2 sao cho x1 +2x2 = 1 A. m = 2 hoặc m = 23 B. m = 3 hoặc m = 32 C. . m = - 2 hoặc m = 23 D. m = -3 Câu 11. Tìm m để đồ thị hàm số y = x+3x2+x+m-2 có đúng 2 tiệm cận đứng A. m 94 và m≠ -4 D. m≠ -4 Câu 12. Ngiệm của phương trình (22)x= 32 là A. x= 52 B. x= 59 C. x= -79 D. x= -72 Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=log(x2+1) là A. y'=1x2+1 B. y'=2xx2+1 C. y'=2x(x2+1)ln10 D. . y'=2xln10x2+1 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trìnhlog12(x-3)> 0 là A. 3 4 D. x > 5 Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (x2-3x+2)32 là A. R B. (0;+∞) C. R\1;2 D. (-∞;1) ∪(2;+∞) Câu 16. Cho hàm số y = (x2-5x+9)ex . Khẳng định nào đúng A. Hàm số đồng biến tren R B. y'=(2x-5)ex C. Hàm số có 1 điểm cực đại D. Hàm số nghịch biến trên R Câu 17. Biết log712=a và log1224=b . Tính log54168 theo a và b A. ab+18a-5b B. ab+1a(8-5b) C. ab8a-5b D. aba(8-5b) Câu 18. Trong các số sau số nào nhỏ hơn 1 A. B. C. D. Câu 19. Mệnh đề nào sai: A. B. C. D. Câu 20. Giá trị của biểu thức P= là: A. 45 B.25 C. 16 D.8 Câu 21. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 22. Nguyên hàm F(x) của hàm số là: A. B. C. D. Cả ba đáp án sai Câu 23. Nguyên hàm F(x) của là: A. B. C. D. Câu 24. bằng: A. B. C. D. Câu 25. bằng: A. B. C. D. Câu 26. bằng: A. B. C . D. Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số: và A. 92 B. . 72 C. . 94 D. . 74 Câu 28. Thể tích khối tròn xoay khi quay hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+1 tại A(1;2) quanh trục Ox bằng A. 5π17 B. . 5π18 C. . 8π15 D. . 7π17 Câu 29. Cho số phức z1 = 3i – 2, z2= 5 – i . Đặt z = z1 .z2. Khi đó A. z = 17i – 13 B. z = 13i – 10 C. z = 17i – 17 D.z = 13i + 10 Câu 30. Cho số phức z = 3i – 2 . Môđun của z bằng A. 74 B. 24 C. 12 D. -2 Câu 31. Nghịch đảo z1 của số phức z = 3 – i là A. z1 = 38i+18 B. z1 = 310i+110C. z1 = 38i-18 D. B. z1 = -310i+110 Câu 32. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = (2+3i)2 A. Phần thưc bằng -5, phần ảo bằng 6 B. Phần thưc bằng 6, phần ảo bằng -5 C. Phần thưc bằng 13, phần ảo bằng 6 D. Phần thưc bằng 6, phần ảo bằng 13 Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng 2 là A. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2 C. Đường thẳng y = 2 B. Đường thẳng x = 2 D. Một hình vành khăn Câu 34. Gọi z1, z2, z3, z4 là nghiệm của phương trình z4+7z2+10=0. Đặt T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4| . Khi đó A. T = 7 B. T = 2 C. T = 25 + 22 D. 5 + 2 Câu 35. Thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có chiều cao bằng 3, cạnh đáy bằng 3 là: A. V= 27 B. V=9 C. V= 3 D. V= 30 Câu 36. : Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. B. C. D. Câu 37.Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3. SB tạo với đáy một góc 300. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 33 B. 63 C.93 D. 123 Câu 38. : Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông. Tam giác A’AC vuông cân tại A và A’C= 3. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là: A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB= 5, BC= 6, CA= 7. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp là: A.43 B.83 C.123 D.153 Câu 40. Một khối nón có thể tích bằng và chiều cao là . Bán kính đường tròn đáy của hình nón là A.1 B. C. D.2 Câu 41. Một khối nón có thể tích bằng , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A. B. C. D. Câu 42. Hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng A. B. C. D. Câu 43. Cho mặt phẳng (P): 3x+y-5=0. Vecto nào là VTPT của (P) A. B. C. D. Câu 44. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu A. B. C. D. Câu 45. Bộ 3 điểm nào thẳng hàng A. B. C. D. Câu 46. Tìm m để 2 đường thẳng sau cắt nhau và A.m=0 B.m=1 C.m=2 D.m=3 Câu 47. Mặt phẳng tiếp xúc với (S): tại là: A. B. C. D. Câu 48. Mặt phẳng (P): cắt (S): theo giao tuyến là 1 đường tròn. Bán kính đường tròn đó bằng A. B. C. D. Câu 49. Đường thẳng d: cắt tại A. B. C. D. Câu 50. Cho mặt phẳng và d:. Mệnh đề nào đúng: A.d cắt B. d// C. D.
Tài liệu đính kèm: