SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN ------------------------ Đề có 06 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 124 Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A B. C. D. Cho hàm số có và . Chọn mệnh đề đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 2 và x = -1. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 2 và y = -1. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Đồ thị hàm số có dạng: A. B. C. D. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : X -∞ 0 1 +∞ Y’ - || + 0 + Y + ∞ 1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. Hàm số có giá trị cực đại là ? A. . B. . C. . D. . Khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. 0 C. 3 D. 1 Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa với . B. và C. . D. () Cho . Giá trị của biểu thức bằng ? A. B. C. 3 D. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị thực của để biểu thức có nghĩa. A. B. C. D. Cho Giá trị của biểu thức bằng ?: A. B. C. D. Đặt . Hãy biểu diễn theo và A. B. C. D. Đặt . Hãy biểu diễn theo . A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. A. B. C. D. Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi: A. B. C. D. Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi: A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc lớn nhất, có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của hypebol (H): . Tiếp tuyến với đồ thị (H) tại điểm M(0; -1) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác ABI bằng: A. 6 đvdt. B. 4 đvdt. C. 8 đvdt. D. 2 đvdt. Tìm các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sốcó các cực trị đều nằm trên các trục tọa độ. A. B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. A. 4 B. C. D. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì: A. . B. . C. . D. . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để của hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông. A. . B. . C. . D. . Nếu độ dài cạnh của khối lập phương giảm 4 lần thì thể tích của khối lập phương sẽ giảm A. 32 lần B. 64 lần C. 16 lần D. 4 lần Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 4 lần ,diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên: A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên A. . B. . C. . D. . Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 10 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề: A. B. C. D. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang. A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. B. . C. . D. . Cho hai số thực a và b, với . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. B. C. D. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 8 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là: A. (triệu đồng). B. (triệu đồng). C. (triệu đồng). D. (triệu đồng). Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là 2a3, đáy là hình vuông cạnh a. Độ dài chiều cao khối lăng trụ (H) bằng: A. 4a B. 3a C. 2a D. a Cho khối chóp (H1) và khối lăng trụ (H2) có cùng diện tích đáy, độ dài chiều cao của khối chóp (H1) bằng 3 lần độ dài chiều cao của khối lăng trụ (H2). Tỉ số thể tích khối lăng trụ (H2) và khối chóp (H1) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Cho khối chóp (H) có thể tích là 6a3, đáy là hình vuông cạnh a. Độ dài chiều cao khối chóp (H) bằng: A. 4a B. 3a C. 2a D. a Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB=2a, và tam giác ABC có diện tích bằng 2a2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 2a3 B. 4a3 C. 6a3 D. a3 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=2a, góc giữa A’B và (ABC) bằng 450 ; đáy ABC có diện tích bằng a2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. 8a3 B. 6a3 C. 4a3 D. 2a3 Khối hai mươi mặt đều có các mặt là : A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm. Thể tích của (H) bằng: A. 27cm3 B. 9cm3 C. 27cm2 D. 3cm3 Cho (H) là khối hộp chữ nhật có độ dài cạnh bằng 2a, 3a, 4a. Thể tích của (H) bằng: A. 4a3 B. 12a3 C. 24a3 D. 48a3 Cho khối chóp S.ABC ; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.AMN và thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ , M là trung điểm của cạnh bên AA’. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và thể tích khối chóp M.A’B’C’ bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a ; ABCD là hình bình hành, AB=a,BC=2a và góc = 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 2a3 B. a3 C. a3 D. 2a3 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng : A. 2a3 B. 3a3 C. 4a3 D. 4a3 Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và () vuông góc với mặt phẳng (). Gọi lần lượt là trung điểm của . Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau và bằng: A. a B. a C. a D. a Cho khối chóp S.ABC , M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho MA=2SM; thể tích khối chóp S.MBC bằng a3. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: A. 4a3 B. 3a3 C. 2a3 D. a3 Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), SB=a và ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. a3 B. a3 C. 2a3 D. 3a3 Cho khối chóp S.ABC ; M,N lần lượt là trung điểm của cạnh SA,SB và P thuộc cạnh SC sao cho PC=3SP. Tỉ số thể tích của khối chóp S.ABC và thể tích khối chóp S.MNP bằng: A. 16 B. 8 C. 4 D. 2 Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), góc giữa SB và (ABC) bằng 600 ; tam giác ABC đều cạnh a.Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng (P) qua M, B và song song với SA, cắt AC tại N. Thể tích khối chóp C.MNB bằng: A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và AD; H là giao điểm của AM và BN. Biết SH(ABCD) ,góc giữa SB và (ABCD) bằng 450 Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 --------- Hết -------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Họ và tên: ................................................................ SBD: .......................... Lớp: ..................
Tài liệu đính kèm: