Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 lần 1 - Mã đề 121 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 lần 1 - Mã đề 121 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN XUÂN NGUYÊN
------------------------
Đề có 06 trang
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút 
(không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 121
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Cho hàm số có và . Chọn mệnh đề đúng ?
 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
 C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 1 và y = -1.
 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 1 và x = -1.
Đồ thị hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
X
-∞ 1 2 +∞
y’
 + || - 0 -
Y
 2 
 - ∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
 	A. Hàm số có đúng hai cực trị.	B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
 	C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.	 	D. Hàm số không xác định tại .
Hàm số có giá trị cực tiểu là:
 A. . 	B. .	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. 
 A. 	B. 	C. 4 	D. 
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì: 
 A. .	 	B. .	 	C. .	D. .
Khoảng đồng biến của hàm số là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
 A. 	B. -2	C. 4	D. 	
Cho Giá trị của biểu thức bằng ?:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai số thực a và b, với . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Cho . Giá trị của biểu thức bằng ?
 A. 	B. 	C. 7	D. 20
Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
 Tìm tất cả các giá trị thực của để biểu thức có nghĩa.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. có nghĩa với . 	B. và 
 C. .	D. ()
Đặt . Hãy biểu diễn theo và 
 A. 	 	B. 	C. 	D. 
Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm. Thể tích của (H) bằng:
 A. 2cm3 	B. 4cm3 	C. 8cm2 	D. 8cm3 
Đặt . Hãy biểu diễn theo .
 A. 	B. 	C. 	D. 
Khối lập phương có các mặt là :
 A. Hình vuông 	B. Hình chữ nhật 	
 C. Tam giác đều . 	D. Tam giác vuông
Cho (H) là khối lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là hình vuông cạnh 2a . Thể tích của (H) bằng:
 A. a3 	B. 2a3 	C. 3a3 	D. 4a3 
Cho (H) là khối chóp có chiều cao bằng 3a, đáy có diện tích bằng a2. Thể tích của (H) bằng:
 A. a3 	B. a3 	C. a3 D. 3a3 
Nếu độ dài các cạnh của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật sẽ tăng lên:
 A. 8 lần 	B. 6 lần 	C. 4 lần 	D. 2 lần 
Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 6 lần ,diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên :
 A. 3 lần 	B. 6 lần 	C. 9 lần 	D. 12 lần 
Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để của hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.	
 A. . 	 	B. . 	 	C. . 	D. .
Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), SA= 3a; ABCD là hình chữ nhật với AB= 2b và AD= 3c. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
 A. 8abc 	B. 6abc 	C. 4abc D. 2abc 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên 
 A. m £ 0 hoặc . 	B. . 	C. . 	D. m ³ 1.
Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là a3, đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài chiều cao khối lăng trụ (H) bằng:
 A. 4a 	B. 3a 	C. 2a D. 12a
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sốcó các cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 8 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
 A. . 	B. . 
 C. . 	D. .
Cho khối chóp (H) có thể tích là a3, đáy là hình vuông cạnh a. Độ dài chiều cao khối chóp (H) bằng:
 A. a 	B. 2a 	C. 3a 	D. a
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất, có phương trình là: 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của hypebol (H): . Tiếp tuyến với đồ thị (H) tại điểm M(-2; 3) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác ABI bằng: 
 A. 8 đvdt. 	B. 4 đvdt. 	C. 6 đvdt. 	D. 2 đvdt.
Tìm các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề:
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là:
 A. (triệu đồng).	B. (triệu đồng).
 C. (triệu đồng).	D. (triệu đồng).
Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB=a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
 A. 3a3 	B. 3a3 	C. a3 	D. 2 a3 
Cho ABCD.A’B’C’D’ là khối lăng trụ đứng có AB’=a, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng:
 A. 4a3 	B. 2a3 	C. 3a3 D. a3 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
 A. a3 	B. 3a3 	C. a3 	D. 2 a3 
Cho khối chóp (H1) và khối lăng trụ (H2) có cùng độ dài chiều cao và diện tích đáy . Tỉ số thể tích khối lăng trụ (H2) và khối chóp (H1) bằng:
 A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4 
Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp S.ABC bằng 4a3. Thể tích của khối chóp S.MNC bằng:
 A. a3 	B. a3 	C. a3 D. a3
Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MAB và thể tích khối chóp S.ABC bằng:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là 12a3, M là trung điểm của cạnh bên AA’. Thể tích khối chóp M.A’B’C’ bằng:
 A. a3 	B. 2a3 	C. 4a3 	D. 6a3
Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a ; ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 
 A. a3 	B. a3 	C. a3 	D. 2a3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
 A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn.	B. .	
 C. . 	D. .
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng : 
 A. a3 	B. 2a3 	C. 3a3 	D. a3	
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của . Gọilà trung điểm của . Tam giác là tam giác đều và vuông góc với mp(). Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau và bằng .
 A. 	B. 	C. 	D. 	
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và AD. Biết SA(ABCD) ,góc giữa SB và (ABCD) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: 
 A. a3 	B. a3 	C. a3 	D. a 	 
--------- Hết --------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Họ và tên: ................................................................ SBD: .......................... Lớp: ..................

Tài liệu đính kèm:

  • docMa de 121-Dethithu lan 1 THPT NXN lop 12 nam 2017.doc