Đề thi thử thpt quốc gia - Số 01 môn sinh

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1249Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia - Số 01 môn sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia - Số 01 môn sinh
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - SỐ 01
Câu 1: Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. kiểu gen của bố mẹ, và nguyên nhân xảy ra
A. XMXM x XmY, Đột biến ở mẹ	B. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở bố
C. XM Xm x x Xm Y, đột biến ở bố hoặc mẹ	D. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở mẹ
Câu 2: Tính trạng hình dạng quả bí do 2 cặp gen Aa và Bb quy định. Lai 2 thứ bí thuần chủng quả tròn với quả tròn, F1 thu được 100% quả dẹt. Tự thụ phấn F1 được F2 phân ly theo tỷ lệ 1827 quả dẹt : 1218 quả tròn : 203 quả dài. Nếu cho rằng quần thể đang cân bằng di truyền trong đó A= 0,4; B =0,3, theo lý thuyết thì kiểu hình quả dẹt chiếm tỷ lệ:
A. 12%.	B. 56,25%.	C. 1,44%.	D. 32,64%.
Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ:
A. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và bé hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.
D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4: Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho F x F1 được F2 gồm có 56,25 cây hoa đỏ; 37,5% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thì đời con có tỷ lệ :
A. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa vàng. C. 25% cây hoa dỏ; 50% cây hoa vàng; 25% cây hoa trắng
B. 75% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng. D. 25% cây hoa vàng; 50% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
Câu 5: Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên, nó có các đặc điểm.
1. là tổ chức cơ bản của sinh giới
2. là đơn vị sinh sản, là một thể thống nhất, về sinh thái và di truyền
3. là một nhóm cá thể có vốn gen chung, có tính trạng chung về hình thái và sinh lý
4. là đơn vị tồn tại đơn vị tiến hoá của loài
 A. 1,2,3	B. 2,3,4	C. 1,3,4	D. 1,2,4
Câu 6: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 9 : 6 : 1.	C. 13 : 3 D. 9 : 7
Câu 7: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
	(1) Lấy trứng ra khỏi con vật. 	(2) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
	(3) Cấy phôi đã được chuyển gen vào con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
	(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
	Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
 A. (1) à (2) à (4) à (3)	 B. (1) à (2) à (3) à (4)
 C. (1) à (4) à (3) à (2)	 D. (2) à (3) à (4) à (1)
Câu 8: Cho các nhân tố sau:
	(1) Đột biến.	 (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên	
 (4) Chọn lọc tự nhiên. (5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
	Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4), (5).	B. (1), (4), (5)	C. (2), (3), (4).	D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 9: Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 Nu tự do của môi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả các gen con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000 .Biết gen A có chiều dài gấp đôi gen B. Tổng số Nu của mỗi gen là 
 A.3000 và 1500 	B.3600 và 1800 	C.2400 và 1200 D.1800 và 900
Câu 10: Dạng cách li nào sau đây không thuộc cách li trước hợp tử ?
A. Cách li nơi ở .	 B. Cách li tập tính .	 C. Cách li thời gian .	D. Cách li sinh thái 
Câu 11: Ở một loài thực vật, alen A - thân cao trội so với alen a - thân thấp; alen B - quả tròn trội so với alen b - quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài; 24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là
A. Ab//aB; 8%	B. AB//ab; 8%	C. Ab//aB; 20%	 D. AB//ab; 20%
Câu 12: Loại đột biến nào xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân: 
A. Đột biến số lượng NST	B. Đột biến gen
C. Đột biến cấu trúc NST	D. Đột biến gen và đột biến NST
Câu 13: Lai ruồi giấm thuần chủng: cái mắt đỏ-cánh bình thường x đực mắt trắng – cánh xẻà F1 100% mắt đỏ-cánh bình thường. Cho F1xF1à F2: Ruồi ♂ F2: 135 mắt đỏ, cánh bình thường: 135 mắt trắng, cách xẻ: 15 mắt đỏ, cách xẻ: 16 mắt trắng, cánh bình thường. Ruồi ♀ F2: 300 mắt đỏ, cánh bình thường. Xác định phép lai ở F1 và tần số hoán vị gen là: 
A. XBA Xba x XbaY; f=20 %.	B. XbA XBa x XbaY; f=20 %.
C. XBA Xba x XBAY; f=10 %.	D. XbA XBa x XBAY; f=10 %.
Câu 14: Chọn nội dung sai:
A. Mỗi loài sinh vật trong đời sống cùng lúc chịu sự tác động của nhiều nhân tố sinh thái.
B. Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống nhau lên các bộ phận khác nhau của cơ thể sinh vật.
C. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là biểu hiện của sự cạnh tranh chất dinh dưỡng trong đất.
D. Quan hệ cạnh tranh làm giảm kích thước của quần thể giúp quần thể tồn tại thích nghi hơn.
Câu 15: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY.
B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY.
D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXb x ♂ aaXbY.
Câu 16: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở kiểu gen thể dị hợp.
D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 17: Một hợp tử có 2n = 26 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1 ; thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ : 1 :1,5 ;1 ;1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên. Xác định số tế bào, số crômatit, số NST cùng trạng thái của nó trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút.
A. 8-26-26.	B. 8-416-208.	C. 4-416-208.	D. 8-16-26
Câu 18: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầu dục. Cây bình thường thụ phấn cho cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 cho những dạng quả như thế nào?
A. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. B. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
C. 100% (2n) quả bầu dục . D. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn.
Câu 19: Cây ưa sáng có đặc điểm nào sau đây? 1. Lá cây có phiến dày.	 2. Mô giậu phát triển.
3. Lá xếp nghiêng so với mặt đất.	4. Lá có phiến mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
Phương án đúng là? A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2 , 3.
Câu 20: Một loài có bộ NST ( 2n = 40) vào kì đầu của giảm phân I có 1% số tế bào xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa một crromatit của NST số 1 với cromatit của NST số 3 trong số các giao tử được tạo
 ra thì số giao tử bị đột biến là: A. 0,25%	 B. 0,5%	 C. 0,75%	 D. 1%
Câu 21: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:
	(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng	 (3) Quần xã cây thân thảo.
	(4) Quần xã cây bụi. (5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
	Trình tự đúng của các giai đoạn là
A. (5) à (3) à (2) à (4) à (1)	B. (5) à (3) à (4) à (2) à (1)
C. (5) à (2) à (3) à (4) à (1)	D. (1) à (2) à (3) à (4) à (5)
Câu 22: Giả sử tần số tương đối các alen của một gen ở một quần thể là 0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
B. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng alen A thành a
D. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
Câu 23: P: AaBb x Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 3 lớp kiểu hình phân ly 3:3:2, quy luật tương tác gen chi phối là
A. Bổ trợ kiểu 9:6: 1, át chế kiểu 12:3:1.	B. át chế 12:3:1.
C. Bổ trợ kiểu 9:6: 1.	D. át chế: 9:3:4.
Câu 24: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDEe	B. AaBbEe	C. AaBDddEe	D. AaBDdEe, AaaBbDdEe
Câu 25: Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là:
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 26: Ở một loài thực vật: A- thân cao, a - thân thấp; B- hoa đỏ, b- hoa trắng; D- quả tròn, d- quả dài. Cho cây thân cao hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, F1 gồm: 301 cây thân cao hoa đỏ quả dài; 99 cây thân cao hoa trắng quả dài; 600 cây thân cao hoa đỏ quả tròn; 199 cây thân cao hoa trắng quả tròn; 301 cây thân thấp hoa đỏ quả tròn; 100 cây thân thấp hoa trắng quả tròn. Biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là
A. (Ad//aD)Bb.	B. Aa(Bd//bD).	C. (AB//ab)Dd.	D. (AD//ad)Bb.
Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai : AaBbDdEe x AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ: A. 81/256	 B. 27/128	 C. 7/32	 D. 9/64
Câu 28: Cho cây lưỡng bội dị hợp tử về ba cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. tính theo lý thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen dị hợp có tỷ lệ lần lượt là:
A. 25% và 50%	 B. 12,5% và 87,5%	 C. 37,5% và 87,5%	D. 50% và 50%
Câu 29. Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của: A. Tiến hóa đồng quy.	B. Tiến hóa phân li.	
 C. tiến hóa phân nhánh.	D.tiêu giảm để thích nghi.
Câu 30: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn , alen b hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng . Biết rằng sự biểu hiên màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xẩy ra đột biến gen, đột biến NST . các cây hoa trắng này là
A. thể một	B. Thể không	C. thể ba	D. thể bốn
Câu 31: Tần số HVG 50% khi tỷ lệ % số tế bào xảy ra trao đổi chéo tính trong tổng số tế bào tham gia giảm phân là: A. 100%	B. 25% đối với giới đực
 C. 100% đối với tế bào sinh trứng, 25% số tế bào sinh tinh D. 50%
Câu 32: Trong sản xuất nông nghiệp, muốn nhập nội một giống nào đó vào địa phương thì phải dựa
 vào: A. khả năng chống chịu bệnh của giống đó so với các giống khác
 B. giới hạn sinh thái của giống đó so với khí hậu của địa phương
 C. khả năng chịu đựng về nhiệt độ và độ ẩm của giống
 D. khả năng sử dụng nguần thức ăn sẵn có của địa phương
Câu 33: Cho phép lai: P. XAXa x XAY. Tần số alen A và a ở thế hệ F1 lần lượt là: 
A. . 1/3 ; 2/3	B. 0,8 ; 0,2	C. 2/3 ; 1/3	D. 1/2 ; 1/2
Câu 34: Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A.di cư và nhập cư 	B.dịch bệnh 	C.khống chế sinh học	 D. Sinh sản và tử vong
Câu 35: Có 3 tế bào đều có kiểu gen Aa(Bd//bD)EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi đoạn theo lí thuyết, tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử
A. 8	B. 12	C. 64	D. 16
Câu 36: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây hoa đỏ. Chọn ngẫu nhiên hai cây hoa đỏ, xác suất để cả hai cây được chọn có kiểu gen dị hợp tử là
A. 14,06%	 B. 75,0%	 C. 56,25%	 D. 25%
Câu 37. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? 
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.	 B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.	D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
 Câu 38. Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử: 
	A. AA, Aa, O, A, a.	 	B. Aa, a.	 	C. Aa, O. 	D. AA, O.
Câu 39. Ở một loài thực vật, bộ NST là 2n = 14. Một tế bào của cá thể B nguyên phân liên tiếp 4 lần đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tạo ra với 240 NST đơn. Số lượng NST đơn trong mỗi tế bào trước khi bước vào quá trình phân bào là A. 18.	 B. 16.	 C. 14.	 D. 15.
Câu 40. Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là A. 3´ XUA 5´.	 B. 3´ XTA 5´.	 C. 5´ XUA 3´.	 D. 5´ XTA 5´.
Câu 41: Trong số các bằng chứng tiến hóa sau, bằng chứng nào được xem là bằng chứng trực tiếp?
A. Bằng chứng phôi sinh học.	B. Bằng chứng địa lý sinh học.
C. Bằng chứng sinh học phân tử.	D. Bằng chứng hóa thạch.
Câu 42: Ở một loài động vật, sự có mặt của của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu đỏ, thiếu một trong hai gen trội thì lông có màu vàng, kiểu gen đồng hợp lặn quy định màu trắng. Cho hai cá thể lông vàng giao phối với nhau, tất cả các cá thể đời con đều có lông đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do được F2, tính theo lý thuyết ở F2 cá thể thuần chủng về lông vàng có tỉ lệ
A. 12,5%	B. 0%	C. 18,75%	D. 25%
Câu 43: Một đột biến làm chiều dài của gen giảm đi 10,2Angstron và mất 7 liên kết hiđrô. Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 4 lần liên tiếp thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là: A. A=T= 15 ; G=X= 30 B. A=T= 14 ; G=X=7	
 C. A=T= 8 ; G=X= 16	 D. A=T= 30 ; G=X= 15
Câu 44: Trong một quần thể giao phối có sự cân bằng Hacđi –Vanbec, tần số tương đối các alen A và a là bao nhiêu khi tần số số kiểu gen aa gấp đôi tần số kiểu gen Aa?
A. p = 0,4, q = 0,6	 B. p = 0,2, q = 0,8 C. p = 0,8, q = 0,2	D. p = 0,6, q = 0,4
Câu 45: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây góp phần tạo nên loài mới ?
A. Đột biến chuyển đoạn.	B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn. .	D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.
Câu 46: Trong trường hợp các tính trạng di truyền trội hoàn toàn và cả bố và mẹ đều có hoán vị gen với tần số 40% thì ở phép lai Ab//aB x AB//ab, kiểu hình mang hai tính trạng trội có tỷ lệ:
	A. 48%.	B. 30%.	C. 56%.	D. 36%.
Câu 47: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể X có 5 alen, gen B nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, gen D nằm trên nhiễm sắc thể Y có 2 alen. Số kiểu gen và số kiểu giao phối tối đa trong quần thể về 3 gen này là: A. 75 và 2850. B. 135 và 2850. C. 135 và 1350. D. 75 và 1350
Câu 48. Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: XMXm x XMY nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình đồng hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen là: A. 40%.	B. 20%.	C. 35%.	D. 30%.
Câu 49. Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
	A. gen qui định bệnh bạch tạng.	B. gen qui định bệnh mù màu.
	C. gen qui định máu khó đông.	D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 50. Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là
A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào B. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định
C. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_QG_2015_so_01.doc