Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 2017 - Trường THPT Yên Lạc

pdf 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 2017 - Trường THPT Yên Lạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Sinh học 2017 - Trường THPT Yên Lạc
Trang chủ  ► Sinh học  ► Luyện thi THPT Quốc Gia 2017  ► THI THỬ ­ KIỂM TRA THỬ  ►
Đề thi thử trường THPT Yên Lạc ­ lần 1
Câu hỏi 1
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 2
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201755] Nuôi 6 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chỉ chứa 1 ADN và ADN được cấu tạo từ các
nuclêôtit có N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14. Sau một thời gian nuôi cấy, người ta
thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN
(quá trình phá màng tế bào không làm đứt gãy ADN). Trong các phân tử ADN này,
loại ADN có N15 chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là
Chọn:
a. 16
b. 32
c. 192
d. 96
[201752] Một cơ thể có kiểu gen AabbDd, biết các gen nằm trên các cặp NST tương
đồng khác nhau. Trong quá trình giảm phân có 10% số tế bào bị rối loạn phân li ở cặp
NST mang cặp gen Dd trong giảm phân I, giảm phân II bình thường,tất cả tế bào của
cặp bb phân li bình thường, 5% số tế bào bị rối loạn phân li ở cặp NST mang cặp gen
Aa trong giảm phân 2 ở cả 2 tế bào con, giảm phân 1 phân li bình thường. Loại giao
tử AAbDd được tạo ra với tỉ lệ là:
Chọn:
a. 0,0625%.
b. 0,03125%.
c. 0,1%.
d. 0,05%.
Câu hỏi 3
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 4
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 5
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201747] Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh
ra giao tử. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? 
(1) Luôn cho ra 2 loại giao tử. 
(2) Luôn cho ra 4 loại giao tử. 
(3) Loại giao tử AY luôn chiếm tỉ lệ 25% . 
(4) Luôn sinh ra giao tử mang NST Y với tỉ lệ 50%.  
(5) Nếu sinh ra giao tử mang gen aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%.
Chọn:
a. 4.
b. 2.
c. 1.
d. 3.
[201765] Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là:
Chọn:
a. một số vi sinh vật cổ.
b. một số loài vi khuẩn.
c. một số loài sinh vật nhân thực.
d. một số chủng virut.
[201771] Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là
Chọn:
a. 5'XAU3'.
b. 5'AUG3'.
c. 3'AUG5'.
d. 3'XAU5'.
[201759] Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
Chọn:
a. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
b. gen qui định máu khó đông.
c. gen qui định bệnh bạch tạng.
d. gen qui định bệnh mù màu.
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201780] Song nhị bội là gì?
Chọn:
a. Tế bào mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau
b. Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
c. Tế bào mang bộ NST = 2n+2
d. Tế bào mang bộ NST tứ bội = 4n
[201774] Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau ở 2 giới, tính trạng lặn
xuất hiện chủ yếu ở giới XY (loài có kiểu NST giới tính XX; XY). Kết luận nào dưới đây
là đúng?
Chọn:
a. Gen qui định tính trạng nằm trên X.
b. Gen qui định tính trạng nằm trên NST thường.
c. Gen qui định nằm trên ti thể hoặc lục lạp.
d. Gen qui định tính trạng nằm trên Y.
[201756] Các gen alen có những kiểu tương tác nào sau đây? 
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn; 
2: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn; 
3: Tương tác bổ sung; 
4: Tương tác bổ trợ; 
5: Tương tác cộng gộp; 
6: Đồng trội. 
Câu trả lời đúng là:
Chọn:
a. 1, 2, 3, 6.
b. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
c. 1, 2, 6.
d. 3, 4, 5.
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201743] Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều, Men Đen đã kiểm tra giả
thuyết của mình bằng cách nào?
Chọn:
a. Lai thuận.
b. Cho tự thụ.
c. Lai phân tích.
d. Lai nghịch.
[201762] Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của:
Chọn:
a. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
b. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
c. tác nhân vật lí, sinh học và biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
d. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
[201776] Câu nào sau đây đúng?
Chọn:
a. Phân tử ARN không có liên kết bổ sung A­U, G­X.
b. mARN chỉ có ở tế bào chất để thực hiện quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
c. Phân tử ADN tập trung ở trong nhân, có ở ti thể, lục lạp của tế bào nhân thực.
d. Hàm lượng mARN không thay đổi ở tất cả các tế bào trong cơ thể
[201761] Người đàn ông mắc bệnh di truyền cưới một người phụ nữ bình thường, họ
sinh được 4 trai: 4 gái. Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh giống như bố, tất cả con
trai đều không mắc bệnh. Giải thích nào sau đây đúng?
Chọn:
a. Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST X.
b. Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST thường.
c. Bệnh này gây ra bởi gen lặn trên NST X.
d. Bệnh này gây ra bởi gen trội trên NST thường.
Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201772] Vì sao tần số hoán vị gen luôn f ≤ 50%?
Chọn:
a. Không phải tất cả tế bào giảm phân đều xảy ra sự trao đổi chéo và và sự trao
đổi chéo chỉ xảy ra giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
b. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau.
c. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu .
d. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen.
[201773] Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát
biểu nào sau đây không đúng?
Chọn:
a. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn
mồi.
b. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược
lại.
c. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn
vị tái bản.
d. Trên mạch khuôn có chiều 5’→3’, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên
tục.
[201751] Ở một loại thực vật, cho F1 có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì F2 thu tỉ lệ 9
thân cao: 7 thân thấp. Để F2 thu tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thấp thì F1 có kiểu gen AaBb
phải lai với cây có kiểu gen nào sau đây?
Chọn:
a. AaBb.
b. AABb.
c. aabb.
d. aaBb.
[201766]: Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào?
Chọn:
a. Dịch chuyển đi một bộ một trên mARN.
b. Dịch chuyển đi một bộ hai trên mARN.
c. Dịch chuyển đi một bộ ba trên mARN.
d. Dịch chuyển đi một bộ bốn trên mARN.
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201764] Tính thoái hóa mã di truyền thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?
Chọn:
a. số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại axitamin.
b. số axit amin nhiều hơn số loại nulêôtit.
c. số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại nulêôtit.
d. số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
[201745] Tên gọi của các bậc cấu trúc NST tính từ nhỏ đến lớn là:
Chọn:
a. ADN → Sợi nhiễm sắc →  Sợi cơ bản → Vùng xếp cuộn → Cromatit → NST
b. ADN → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Vùng xếp cuộn → NST→ Cromatit
c. ADN → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Cromatit → Vùng xếp cuộn → NST
d. ADN → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Vùng xếp cuộn → Cromatit=>;NST
[201746] Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về:
Chọn:
a. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
b. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ  .
c. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân.
d. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.
[201757] Khi nói về liên kết gen, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu
sau? 
(1) Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. 
(2) Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. 
(3) Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
(4) Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
Chọn:
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
	  
*
Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201768] Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên
dịch”?
Chọn:
a. ADN.
b. rARN.
c. mARN.
d. tARN.
[201760] Những phép lai nào sau đây gắn liền với quá trình đa bội hóa? 
1. 4n x 4n => 4n. 
2. 4n x 2n => 3n. 
3. 2n x 2n => 4n. 
4. 4n x 4n => 8n. 
 Phương án đúng là :
Chọn:
a. 3, 4.
b. 2, 3.
c. 1, 4.
d. 1, 2.
[201775] Có hai giống lúa, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh X, một
giống có gen quy định khả năng kháng bệnh Y các gen này nằm trên các NST tương
đồng khác nhau. Bằng phương pháp gây đột biến, người ta có thể tạo ra giống lúa
mới có hai gen kháng bệnh X và Y luôn di truyền cùng nhau. Dạng đột biến cấu trúc
NST được sử dụng để tạo ra giống lúa mới trên là đột biến:
Chọn:
a. chuyển đoạn.
b. đảo đoạn.
c. mất đoạn.
d. lặp đoạn.
Câu hỏi 25
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 26
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201778] Điểm nào có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen?
Chọn:
a. Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
b. Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.
c. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.
d. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.
[201779] Cho các phát biểu về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ sau đây: 
(1). Enzim ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3’­5’. 
(2). Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gen sẽ đóng xoắn trở lại. 
(3). Các Ribonu tự do liên kết với các nulêôtit trên mạch gốc của gen theo nguyên tắc
bổ sung. 
(4). Enzim ARN polimeraza có vai trò xúc tác quá trình tổng hợp mARN.
(5). Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’­3’.
(6). Enzim ARN polimeraza có thể bám vào bất kì vùng nào trên gen để thực hiện quá
trình phiên mã.
(7). Enzim ADN polimeraza cũng tham gia xúc tác cho quá trình phiên mã.
(8). Khi Enzim ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen gặp bộ ba kết thúc thì quá
trình phiên mã dừng lại. Trong các phát biểu trên có mấy phát biểu không đúng?
Chọn:
a. 3
b. 4
c. 2
d. 5
[201770] Một loài thực vật màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen (Aa, Bb) qui định.
Nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác
cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp (AaBb) thì kết quả phân
tính ở Fb là:
Chọn:
a. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
b. 100% hoa đỏ.
c. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
d. 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng.
Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201777] Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ, thân cao giao phấn với cây hoa
trắng, thân thấp mang kiểu gen đồng hợp lặn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình: 2 hoa đỏ,
thân cao : 1 hoa đỏ, thân thấp : 1 hoa trắng, thân thấp . Cho F1 giao phấn với cây
khác, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% hoa đỏ, thân cao : 43,75% hoa đỏ, thân thấp
: 6,25% hoa trắng, thân thấp. Những phép lai nào sau đây của F1 với cây khác có thể
phù hợp với kết quả trên? Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen D
và d qui định.
(1)  ; 
(2)  ;
(3)  ; 
(4)  ;
(5)  ; 
(6)  ; 
(7)  ;
 (8)  ;
Chọn:
a. (3) và (7)
b. (1) và (4)
c. (6) và (8)
d. (2) và (5)
[201767] Phát biểu nào là không đúng khi nói về liên kết gen?
Chọn:
a. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST nên không thể phân li độc lập
với nhau được.
b. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài.
c. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
d. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp.
[201763] Giới tính người mắc hội chứng Tơcnơ và bộ NST tương ứng của người đó
lần lượt là:
Chọn:
a. nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính
b. nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường
c. nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường
d. nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính
 g 

 

 
 g 
 

 

 g 

 
 
 
 g 

 

 
 g 
 

 

 g 
 

 
 
 g 

 
 
 
 g 
 

 
 
Câu hỏi 31
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 32
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 33
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 34
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201742] Các gen phân li độc lập, tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai
AaBBCCDd×AABbccDd là bao nhiêu?
Chọn:
a. 1/12.
b. l/4.
c. 1/8.
d. 1/16.
[201748] Nhiều đột biến điểm thay thế một cặp nuclêôtit hầu như vô hại ở sinh vật là
do mã di truyền có tính:
Chọn:
a. đặc hiệu.
b. phổ biến.
c. thoái hóa.
d. liên tục.
[201749] Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội
hoàn toàn. Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiểu hình khác
nhau?
Chọn:
a. 16.
b. 4.
c. 8.
d. 32.
[201754] Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên
nhiễm sắc thể là:
Chọn:
a. lặp đoạn, chuyển đoạn
b. lặp đoạn, đảo đoạn
c. mất đoạn, chuyển đoạn
d. đảo đoạn, chuyển đoạn
Câu hỏi 35
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 36
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 37
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201750] Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến
được kí hiệu từ (1) đến (6) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào
sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là: 
 (1) 21 NST; 
 (2) 18NST;
 (3) 9 NST; 
 (4) 15 NST; 
 (5) 42 NST. 
 (6) 54 NST. 
 Số đáp áp đúng cho thể đột biến đa bội lẻ là:
Chọn:
a. 2
b. 5
c. 4
d. 3
[201753] Tế bào sinh dục của Châu chấu có 2n = 24. Giao tử đực (tinh trùng) của
Châu chấu khi giảm phân bình thường có số NST là:
Chọn:
a. 24
b. 12
c. 11
d. 11 hoặc 12
[201758] Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
Chọn:
a. Dịch mã.
b. Phiên mã tổng hợp tARN.
c. Nhân đôi AND.
d. Phiên mã tổng hợp mARN.
Câu hỏi 38
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 39
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Câu hỏi 40
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
[201769] Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế nào sau đây?
Chọn:
a. Màu da ở người nhiều gen không alen tương tác cộng gộp.
b. Màu da ở người nhiều gen không alen tương tác bổ sung.
c. Màu da ở người một gen qui định.
d. Màu da ở người nhiều gen qui định.
[201744] Trong cặp NST giới tính XY đoạn không tương đồng là:
Chọn:
a. đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.
b. đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới.
c. đoạn có các lôcut như nhau.
d. đoạn mang gen alen.
[201741] Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập
sẽ cho số phân lớp kiểu hình có thể là:
Chọn:
a. 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 9 hoặc 10.
b. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9.
c. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10.
d. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_2017_Truong_THPT_Yen_Lac_Lan_1.pdf