Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - 2017
Câu 1: Tính chất nào của tia tử ngoại được ứng dụng trong đèn huỳnh quang (đèn ống)?
A. Tác dụng lên phim ảnh.	B. Làm ion hóa không khí.
C. Kích thích phản ứng hóa học.	 D. Kích thích sự phát quang
Câu 2: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u = 2cos(ωt) (cm). Các phần tử tại trung điểm của AB dao động với biên độ là
A. 1 cm.	B. 4 cm.	C. 2 cm.	D. 3 cm.
Câu 3: Chiết suất của thủy tinh
A. đối với các ánh sáng có màu khác nhau đều giống nhau. B. có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. đối với các ánh sáng có màu khác nhau thì khác nhau.	D. có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 160 N/m.	B. 80 N/m.	C. 100 N/m.	D. 200 N/m.
Câu 5: Số hạt không mang điện trong hạt nhân là
A. 56.	B. 30.	C. 26.	D. 82.
Câu 6: Bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 8,48.10-10 m.	B. 8,48.10-11 m.	C. 4,77.10-11 m.	D. 4,77.10-10 m.
Câu 7: Đặt điện áp u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 100 V và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Giá trị của U là
A. 200 V.	B. V.	C. 50 V.	D. V.
Câu 8: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?
Phóng xạ là quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững.
Phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được.
Nhiệt độ môi trường càng cao thì quá trình phóng xạ càng nhanh.
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 9: Ứng dụng nào không phải là của tia X?
A. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.	B. Chụp X quang.
C. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.	D. Tiệt trùng thực phẩm.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị biểu diển vận tốc v theo li độ x là	
A. một đường tròn.	B. một đoạn thẳng.	C. một đoạn parapol.	D. một hình elip.
Câu 11: Đặt điện áp u = cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Trong mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là
	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Khối lượng nguyên tử của đồng vị là 192,2 u. Biết khối lượng của một êlêctrôn bằng 0,00055 u. Năng lượng nghỉ của hạt nhân là
A. 178994,9 MeV.	B. 179034,3 MeV.	C. 18209,6 MeV.	D. 184120,5 MeV.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 4 cm. Bước sóng lan truyền trên dây là
A. 8 cm.	B. 2 cm.	C. 4 cm.	D. 1 cm.
Câu 14: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m.	B. 2,36 m.	C. 4,17 m.	D. 1,52 m.
Câu 15: Quang phổ nào sau đây không phải là quang phổ liên tục?
A. Quang phổ của ánh sáng mặt trời.	B. Quang phổ của cầu vồng.
C. Quang phổ của đèn dây tóc.	D. Quang phổ của đèn hơi thủy ngân.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m dao động điều hòa với phương trình s = 4cos(ωt) (cm). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,02 rad.	B. 0,04 cm.	C. 0,05 rad.	D. 0,03 cm.
Câu 17: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng
A. mạch khuếch đại.	B. mạch tách sóng.	C. mạch biến điện.	D. mạch chọn sóng.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng
	A. 	B. 	C. 220V	D. 110V
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên với phương trình vận tốc v = 40cos(ωt)(cm/s). Pha ban đầu trong phương trình li độ của vật là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.	B. Tia laze.	C. Tia hồng ngoại.	D. Tia α.
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở gần đúng là
	A. 200V  	B. 100V  	C. 70V	D. 55V
Câu 22: Một vật có tần số dao động riêng 2 Hz đang dao động cưỡng bức dưới tác động của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi f bằng
A. 2 Hz .	B. 4 Hz.	C. 1 Hz.	D. 8 Hz.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt) (cm). Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc tức thời theo bình phương li độ như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm/s.	B. 36 cm/s.
C. 34 cm/s.	D. 30 cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật chuyển động nhanh dần thì
 A. tốc độ của vật tăng dần.	B. li độ của vật giảm dần.	
 C. vận tốc của vật tăng dần. 	D. gia tốc của vật giảm dần.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra suất điện động xoay chiều e = E0cos50πt (V). Giá trị của n là
A. 12,5.	B. 25.	C. 50.	D. 20.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
Sóng cơ truyền được trong chân không.
Sóng dọc là sóng cơ mà phương dao động của các phần tử là phương thẳng đứng.
Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha với nhau.
Câu 27: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng 12 cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động ngược pha nhau là
A. 12 cm.	B. 4 cm.	C. 6 cm.	D. 8 cm.
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây cảm mắc nối tiếp. Biết và . Đoạn mạch được mắc vào điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
2
Câu 29: Đặt điện áp u = 100	 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Giá trị của L bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: Na + H → He + Ne. Khối lượng các hạt nhân Na : 22,9837u; Ne: là 19,9869u; He: 4,0015, H : 1,0073u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng 
A. thu vào là 3,45 MeV. 	B. tỏa ra là 2,42 MeV. 	C. thu vào là 2,42 MeV.	D. tỏa ra là 3,45 MeV
Câu 31: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66.	B. 60.	C. 64.	D. 62.
Câu 32: Hai mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự với phương trình q1 = Q01cosωt (nC) và q2 = Q02cos(ωt + 0,5π) (nC). Tại thời điểm t1, q1 = q2 = 2 nC. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt , cường độ dòng điện trong hai mạch có giá trị bằng nhau và bằng 4π mA. Giá trị nhỏ nhất của Δt là
 A. 2,5.10-7 s.	B. 7,5.10-7 s.	C. 5,0.10-7 s.	D. 2,0.10-7 s.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,69 và λ2 = kλ1. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm có 10 vân sáng. Giá trị λ2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,46 µm.	B. 0,54 µm.	C. 0,49 µm.	D. 0,58 µm.
Câu 34: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 µm. Khi chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 µm, λ2 = 0,4 µm vào kim loại này thì
A. chỉ có bức xạ λ1 gây ra hiện tượng quang điện.	B. chỉ có bức xạ λ2 gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ đều gây ra hiện tượng quang điện. D. cả hai bức xạ đều không gây ra hiện tượng quang điện
Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân , hai hạt nhân có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≥ K2 + K3.	B. 2K1 ≤ K2 + K3.	C. 2K1 > K2 + K3.	D. 2K1 < K2 + K3.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là w1 , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là w2 . Hệ thức đúng là
	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng 50N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là
A. 1,8 N	B. 2,0 N	C. 1,0 N	D. 2,6 N
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C =C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 30o, khi C=C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 75o. Khi C=Co thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là Ucmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. Ucmax gần giá trị nào nhất sau đây
	A. 175 V	B. 215 V	C. 185 V	D. 195 V
Câu 39: Đàn bầu là nhạc cụ độc đáo của Việt Nam, đàn chỉ có một dây nên còn gọi là độc huyền cầm (hình ảnh nghệ sĩ đang chơi đàn bầu). Độ căng của dây đàn có thể thay đổi được nhờ điều khiển vòi đàn (hay còn gọi là cần đàn). Khi thay đổi độ căng của dây thì tốc độ truyền sóng trên dây thay đổi dẫn đến tần số cơ bản của âm phát ra cũng thay đổi (chiều dài của dây coi như không đổi). Biết rằng tốc độ truyền sóng trên dây tỷ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng của dây nhỏ nhất bằng Tmin thì tần số âm cơ bản phát ra là f. Khi lực căng của dây lớn nhất bằng Tmax thì âm cơ bản phát ra có tần số là 8f. Khi lực căng là T = 0,2Tmax + 12,2Tmin thì tần số cơ bản phát ra là
A. 3f	B. 5f	C. 7,2f	D. 6f
Câu 40:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng
A. 401 (V). 	B. (V)
C. 400 (V). 	D. (V).

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_vat_ly.docx