Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề thi thử số 7

pdf 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề thi thử số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề thi thử số 7
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 1 /5
CƠ SỞ LTĐH-BD KIẾN THỨC 719 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THI THỬ SỐ 7 MÔN : TOÁN
(Đề gồm 06 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Hàm số 4 24
xy    đồng biến trên khoảng nào?
A.  ;0 B.  ;2 C.  2; D.  4;3
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của
nó.
A. 4 23 4y x x   B. 3 23 9 2y x x x   
C. 2 31
xy x
  D.
2 4
1
x xy x
 
Câu 3: Cho hàm số 1 1y x x   . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại D. Hàm số có cực đại, không có cực tiểu
Câu 4. Với giá trị nào của a, b thì hàm số 3 2( )f x ax bx  đạt cực tiểu tại điểm 0; (0) 0x f 
và đạt cực đại tại điểm 1; (1) 1x f 
A. 2, 3a b   B. 2, 3a b   C. 2, 3a b  D. 2, 3a b   
Câu 5: Đồ thị hàm số 9 16 7( 2)
x xy x x
     có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: Tìm m để hàm số 3 23 1y x x mx    có hai điểm cực trị 1 2;x x thoả mãn 2 21 2 3x x 
A. 32m  B.
1
2m  C. 1m  D. 2m  
Câu 7: Biết (0;2), (2;-2)M N là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2+c + .y ax bx x d 
Tính giá trị của hàm số tại 2.x  
A. ( 2) 2.y   B. ( 2) 22.y   C. ( 2) 6.y   D. ( 2) 18.y   
Câu 8: Tìm m để hàm số 82
mxy x m
  đồng biến trên  3;
A. 32 2m   B. 2 2m   C. 2 2m   D.
32 2m  
Câu 9: Tìm các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2-( ) 1
x m mf x x
  trên đoạn
[0; 1] bằng -2
A. m = -1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = -1 hoặc m = -2 D. m = 0 hoặc m = 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2sin 2 4s in2x
xy m
  nghịch
biến trên khoảng ;04
   
A. 0m  hoặc 1 2m  B. 0m  C. 1 2m  D. 2m 
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 2 /5
Câu 11:
:
Hàm số y = ln 1 sin x có tập xác định là:
A. R \ k2 , k Z2
     
B. R \ k , k Z3
     
C.  R \ k2 , k Z   D. R
Câu 12: Hàm số 2 xy x e nghịch biến trên khoảng nào dưới đây.
A.  ; 2  B.  0;2
C.  0; D.  2;0
Câu 13: Biểu thức a
4
3 23 : a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
5
8a B.
5
3a
C.
2
3a D.
7
3a
Câu 14: Rút gọn biểu thức K =    4 41 1 1x x x x x x      ta được:
A.x2 + 1 B. x2 + x + 1
B.x2 - x + 1 D. x2 – 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 12x xy e là :
A.  ' 12 .(1 ln12)xy e  B. ' 12 12 .ln12x x xy e 
C.  ' 12 .( ln12)xy e e  D. 12' 12 .ln12x x xy e x e 
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2log 4 log 1y x x   trên đoạn [1;8]
A.
[1;8]Min 2x y   B. [1;8]Min 1x y  C. [1;8]Min 3x y   D. Đáp án
khác
Câu 17: Cho log 2 35 ; log 5a b  . Khi đó 6log 5 tính theo a và b là:
A. 1a b
B. a + b
C. 2 2a b D. ab
a b
Câu 18: Cho biểu thức A =
12 2
1
1 3. 2 42
xx
x

    . Với t là số tự nhiên, đặt 2x t  với
A<18 thì giá trị của t là:
A. 2 2t   B. 1
0
t
t
 
C. 22
t
t
  
D. 1
0
t
t
 
Câu 19: Cho K =
121 1
2 2 y yx y 1 2 x x
           
. biÓu thøc rót gän cña K lµ:
A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1
Câu 20: Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5%
một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 3 /5
trả lãi suất 512% một tháng.
A. số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng
it hơn: 1811486,1 đồng
B. số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một
tháng nhiều hơn: 1000000 đồng
C. số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng
Bằng lãi suất 5% một năm
D. số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một
tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số 2 1( ) 3f x x x x   là:
A. 3 2( ) 3 ln3 2
x xF x x C    B. 3 2( ) 3 ln3 2
x xF x x C   
C. 3 2( ) 3 ln3 2
x xF x x C    D. 3 2( ) 3 ln3 2
x xF x x C   
Câu 22: 2osc xdx bằng:
A) 31 sin3 x C B)  
1 2 sin 24 x x C 
C) 31 sin cos x3 x C D)  
1 2 sin 24 x x C  
Câu 23: 2 1x dx bằng
A. 2 (2x 1) 2x 13 C   B.
1 (2x 1) 2x 13 C  
C. 1 2x 13 C   D.
1 2x 12 C 
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số: y = 22 cos
x
x ee x
   
là:
A.  2 tanxe x C B.  12 cos
xe Cx C.  
12 cos
xe Cx D.  2 tan
xe x C
Câu 25. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 1 1 1cos6 cos 42 6 4x x
    B. F(x) =
1
5 sin5x.sinx
C. 1 1 1sin 6 sin 42 6 4
   x x D.
1 sin 6 sin 4
2 6 4
    
x x
Câu 26 Nguyên hàm của 2
xI dxx 
A.  2
2
2 Cx  B.
21 .ln 22 x x C 
C. 2ln 2x x C   D. ln 2x x C  
Câu 27Một nguyên hàm của hàm số: 3 22 
xy
x
là:
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 4 /5
A. 2( ) 2 F x x x B.  2 21 4 23  x x
C. 2 21 23 x x D.  2 21 4 23  x x
Câu 28: Giả sử
5
0
ln2 1
dx a bx   khi đó giá trị của a và b là ?
A.a =0 và b =81 B.a =1 và b = 9
C.a =0 và b =3 D.a =1 và b = 8
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường 2 , 3xy y x   là.
A. 5 ln 22S   B.
3
2S  C. 5 ln 2S   D.
5 ln 22S  
Câu 30: Cho tích phân.

  22 sin 3
0
.sin cosxI e x xdx Nếu đổi biến số  2sint x thì
A.  1
0
1 (1 )2
tI e t dt B.      
1 1
0 0
2 t tI e dt te dt
C.  1
0
2 (1 )tI e t dt D.      
1 1
0 0
1
2
t tI e dt te dt
Câu 31.Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2x y x   y , y 0 , quay quanh trục ox là:
A. 712 B. 6 C. 3512 D. 56
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: 2 2y x x  và 2y x x   là:
A.12 B.6 C. 98 D.
10
3
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đths 22y x  , 21y x  trục Ox là :
Â.3 2 2 .B 2 2 _ 2
 C. 8 23 2
 D. 4 2 
Câu 34. Diện tích hình phẳng giứoi hạn bởi đường thẳng 4y x  và (P): 22
xy bằng:
A. 283 B.
25
3 C.
22
3 D.
26
3
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 4x 3y x   và y=x+3 là:
A. 556 B.
205
6 C.
109
6 D.
126
5
Câu 36. Cho  
2
2
sin( ) sin
a b x bf x x
  a, b là các số thực. Nguyên hàm F(x) của f(x) biết
1
4 2f
     ; 06f
     ,  0 1F  .
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 5 /5
A. 3( ) x- cot x+14F x  B.
1( ) (t anx+cot x) 2F x  
C. 1( ) (x+cot x)4F x  D.
3 1( ) (x-cot x)4 2F x  
Câu 37.Một hình nón có bán kính đáy R và thiết diện qua trục là một tam giác đều. Thể tích
khối trụ nội tiếp trong hình nón là bao nhiêu, biết thiết diện qua trục của khối trụ là hình
vuông?
A. 3 34 (3 3)R  B. 3 32 (2 3 3)R  C. 3 3(3 3 2)R  D. 3 31 (2 3)3 R  .
Câu 38.Cho tứ diện SABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC có AB = a, BC = 2a,
AC = 5a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là :
A. S = 29 a B. S = 2a C. S = 227 a D. S = 236 a
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao
cho 'SA SA 13 . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC,
SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A. V3 B.
V
9 C.
V
27 D.
V
81
Câu 40: Cho laêng truï ABC.A 'B'C ' ,ñaùy laø tam giaùc ñeàu caïnh baèng a (a>0) .Hình chieáu
vuoâng goùc cuûa ñænh A’ leân treân maët phaúng (ABC) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, goùc giöõa
ñöôøng thaúngA 'Cvaø maët ñaùy baèng 600. Khoaûng caùch töø ñieåm B ñeán maët phaúng  ACC'A' .
A. 3a 1313 B.
3a 3
13 C.
a 13
13 D.
a 13
3 .
Câu 41. Giao điểm của hai dường thẳng:
3 2
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
       
và
5 '
: 1 4 '
20 '
x t
d y t
z t
      
có tọa độ là:
A.  3;7;18 B.  5; 1;20 C.  3; 2;6  D.  3; 2;1
Câu 42. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình mặt cầu :
A. 2 2 2 4 2 6 5 0x y z x y z       B. 2 2 22 2 3 6 2 0x y z x y z      
C. 2 2 2 4 2 2 7 0x y z x y z       D. 2 2 23 6 2 3 0x y z x y z      
Câu 43. Cho điểm  2;3;4A và   : 2 3 17 0P x y z    . Tìm điểm M thuộc trục Oz ,cách đều
điểm A và mặt phẳng  P
A.  0;0;3 B.  0;0; 3 C.  0;0;2 D.  0;0; 2
Câu 44. Trong kg với hệ Oxyz cho   (1;2;2), (5;4;4;)A B và mặt phẳng (P) có phương trình
2x 6 0y z    . Điẻm M trên (P) sao cho 2 2MA MB nhỏ nhất có tọa độ là:
A. ( 1;1;5) B. (1; 1;3) C (2; 1;5) D ( 1;3;2)
GV.Hà Duy Nghĩa- THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk
Trang 6 /5
Câu 45.Số phức z thỏa mãn:  2 10z i   và . 25z z  là:
A. 3 4z i  . B. 3 4z i  C. 4 3z i  D. 4 3z i  .
Câu 46.Một nghiệm của phương trình 3 45 5
z i
z   với z 5 là
A. 2-i B. -2+i C. 2-i D. 2+i
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất của z Biết z thỏa điều kiện 2 3 1 13 2
i zi
   
A. 1 B.2 C. 2 D.3
Câu 48. Cho số phức z thỏa 4z  .Tập hợpcác điểm biểu diễn của số phức  3 4w i z i   là
A. Đường tròn tâm I(0;1). B.Đường tròn tâm I(1;0)
C. Đường tròn có bán kính 20r  D. Đường tròn có bán kính 4r 
Câu 49.Biết số phức z thỏa phương trình 1z 1z  . Khi đó tổng
2016
2016
1z z bằng:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A , B là hai điểm biểu diễn của số phức 1 2z , z với 1 2z , z là
nghiệm của phương trình 2z 6z 18 0   . Khi đó:
A. Tam giác OAB là tam giác đều. B. Tam giác OAB là tam giác cân đỉnh A
C. Tam giác OAB là tam giác vuông cân D. Tam giác OAB là tam giác vuông tại B.
-------Hết-----------

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_dai_hoc_2017.pdf