Đề 1 : ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau: A. B. C. D. Câu 2. Phương trình x3 - 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. Câu 3. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: A. x2 + (y+1)2 + (z+2)2 = 4 B. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 4 C. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 1 D. x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 3 Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là: A. y = -x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x + 2 D. y = x - 2 Câu 5. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x – y + z + 4 = 0 C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0 Câu 6. Đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là: A. 3x + 4y – 8 = 0 B. 4x + 3y – 8 = 0 C. x - 3y + 2 = 0 D. 3x – y + 1 = 0 Câu 7. Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên miền (0;+¥) khi giá trị của m là: A. m>=12 B. m>=0 C. m<=12 D. m<=0 Câu 8. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C.y = -x – 1 D. y = x - 1 Câu 9. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1) Câu 10. Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: A. p B. p C. p D. p Câu 11. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn: A. m > 2 B. 0 < m < 2 C. –2 < m < 0 D. 0 < m < 1 Câu 12. Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 13. Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại là : A. B. C. D. Câu 14. Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 15. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Câu 16. Tích phân I = có giá trị bằng: A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 - Câu 17. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là: A. F(x) = B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) = Câu 18. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19. Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 20. Tích phân I = có giá trị bằng: A. 2ln3 + 3ln2 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln2 + ln3 D.2ln3 + ln4 Câu 21. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. -2 1 Câu 22. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ^ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 23. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 24. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 25.Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: A. 2 B. 2 C. D. 4 Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng: A. 1 B . C. D. 3 Câu 27. Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 28. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi: A. B. C. D. Câu 29. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện MPN’Q’ bằng: A. B. C. D. Câu 30. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là: A. B. C. D. Câu 31. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A. B. C. D. Câu 32. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. Câu 33. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A. B. C. D. Câu 34. Giá trị của m để phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 35. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: A. B. C. D. Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) = 5 + 2i . Môđun của z là: A. B. C. 2 D. Câu 37. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là: A. (–1; 2; 7) , (–3; 2; –1) , (12; 6; –3). B. (4; 2; –3) , (6; – 4; 8) , (2; – 4; 4) C. (–1; 2; 1) , (3; 2; –1) , (–2; 1; – 4) D. (–2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; – 4) Câu 38. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ còn lại là: A. (–1; 3; 2) , (4; 5; 7) , (6; –2; 1) B. (– 4; 4; 1) , (2; 6; 2) , (3; 0; 9) C. ( 2; –1; 3) , (3; 4; 6) , (–4; 2; – 6) D. (0; 2; 4) , (1; 3; 6) , (4; 0; 5) Câu 39. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là: A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0 B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0 C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0 D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0 Câu 40. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là: A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0 Câu 41. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Câu 42. Côsin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y + z – 7 = 0 là: A. B. C. D. Câu 43. Hàm số y = A. Đồng biến trên khoảng (–¥; 1) B. Đồng biến trên khoảng (2; +¥) C. Nghịch biến trên khoảng (1,5; +¥) D. Đồng biến trên khoảng (–¥; 1,5) Câu 44. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là: A. 1 B. 2 C. D. –1 Câu 45. Đồ thị hàm số y = có A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x ® 0– B. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x ® + ¥ và x ® – ¥ C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x – khi x ® + ¥ và khi x ® – ¥ D. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = x – khi x ® + ¥ và khi x ® – ¥ Câu 46. Biết F(x) là nguyên hàm của và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng A. B. C. D. ln2 + 1 Câu 47. Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong (C) có phương trình là y = x2 + 2x – 1 và hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ ta được phương trình của đường cong (C) trên hệ trục toạ độ mới IXY là : A. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 3 B. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 4 C. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 2 D. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 1 Câu 48. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số: A. y = ln + C B. y = ln + C C. y = ln + C D. y = 2.ln + C Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 50. Hàm số y = A. Không có cực trị B. Có một điểm cực trị C. Có hai điểm cực trị D. Có ba điểm cực trị -----------Hết ----------- Đề 2: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016- 2017 (Thời gian làm bài 90 phút- đề thi gồm có 5 trang) Câu 1. Cho hàm số nghịch biến trên khoảng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. không đổi dấu trên . Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . A. . B.. C.. D.. Câu 4. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hàm số , tìm khẳng định đúng. A. Hàm số đã cho không có cực trị. B. Hàm số đã cho có một cực tiểu duy nhất là . C. Hàm số đã cho chỉ có cực đại duy nhất là . D. Hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là . Câu 6. Tìm m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu và thỏa mãn khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. A. . B.. C.. D.. Câu 7. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị . A. . B.. C.. D.. Câu 8. Khi tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số , một học sinh làm như sau: (1). Tập xác định : và (2). (3). Tính các giá trị : và kết luận . Cách giải trên: A. Sai từ bước (1). B. Sai Từ bước (2) C. Sai ở bước (3). D. Cả 3 bước (1),(2),(3) đều đúng. Câu 9. Cần làm một cửa sổ có chu vi mà phía trên là một hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật ( như hình vẽ). Xác định bán kính của hình bán nguyệt sao cho diện tích cửa sổ là lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hàm số: , tìm khẳng định đúng. A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng . C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 12. Tìm số giao điểm của hai đồ thị và . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13. Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm M . Tìm tọa độ điểm M. A. . B.. C. . D.. Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số . A. B.. C. . D. . Câu 16. Tìm tập tất cả các giá trị của a để . A. . B.. C. . D. . Câu 17. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C.. D. . Câu 18. Tính giá trị của biểu thức A. 81. B. 9. C. 2. D. 8. Câu 19. Cho . Rút gọn M. A. . B.. C. . D. . Câu 20. Cho các số thực dương thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng . A. . B. . C. . D. Chưa thể so sánh được b và c. Câu 21. Cho số thực x thỏa mãn , tính giá trị của biểu thức . A. Chỉ bằng 0. B. Chỉ bằng 5. C. Bằng 1 hoặc 5. D. Bằng 0 hoặc 1. Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm trong đoạn ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23. Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 24. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Chọn khẳng định đúng . A. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số . B. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số . C. Hàm số có một nguyên hàm là hàm số . D. Hàm số là họ nguyên hàm là hàm số . Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D.. Câu 27. Tìm khẳng định sai. A. . B.. C. . D.. Câu 28. Tính tích phân . A. . B. . C. . D. . Câu 29. Kết quả tích phân được viết dưới dạng với a,b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng. A. . B.. C.. D.. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của trong đoạn thỏa mãn . A. 0. B. 1. C. 2. D.3. Câu 31. Tìm khẳng định sai. A. . B. . C. . D. . Câu 32. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và hai đường thẳng . A. . B. . C. . D.. Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . A.. B. . C. . D. . Câu 34. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cận tại A,. Chiều cao . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. . B. . C. . D.. Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. A. . B. . C. . D.. Câu 37. Cho tứ diện ABCD có B’ là trung điểm AB, C’ thuộc đoạn AC và thỏa mãn . Tính tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB’C’D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD. A.. B.. C.. D.. Câu 38. Khối chóp tam giác đều có chiều cao và cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối chóp đó. A. . B. . C. . D. . Câu 39. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bẳng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, góc giữa SC với đáy bằng . Gọi là trung điểm của đoạn SB. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ADI). A. . B. . C. . D.. Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5, . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. 75. B.25. C.150 . D. . Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, biết . A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B và . Cạnh A’B tạo với đáy (ABC) góc . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. . B. . C. . D.. Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Cạnh bên . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. . B.. C. . D. . Câu 45. Cho hình nón có đường sinh và hợp với đáy góc . Tính diện tích toàn phần của hình nón. A.. B. . C. . D. . Câu 46. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h bằng . Tính tỉ số thể tích của khối cầu nội tiếp khối chóp đã cho và thể tích khối chóp đó. A. . B. . C.. D. . Câu 47. Một hình chữ nhật ABCD với có diện tích bằng 2, chu vi bằng 6. Cho hình chữ nhật đó quay quanh AB và AD được các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là . Tính tỉ số . A.. B. C. D. Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và , chiều cao bằng và bán kính đáy . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của và tạo với một góc , cắt đường tròn đáy theo một dây cung . Tính độ dài dây cung đó theo R. A. . B. . C.. D.. Câu 49. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tính tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón. A. . B.. C.. D.. Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy góc và điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp G.A’B’C’. A. B. C. D.. ----------------------------------HẾT------------------------------- Đề 3 : ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phú Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 2: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Xét các mệnh đề (I) là một nguyên hàm của . (II) là một nguyên hàm của . (III) là một nguyên hàm của . Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; Câu 5: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 6: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Rút gọn biểu thức: . Kết quả là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. Không có giá trị của m C. D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m Câu 10: Cho hàm số . Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho . Đạo hàm bằng : A. B. C. D. Câu 12: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng chứa và . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực tiểu tại . B. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi x qua theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực đại tại . C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì D. Nếu thì hàm số f đạt cực trị tại . Câu 14: Giá trị của của biểu thức bằng : A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành C. D. Hàm số luôn có cực trị Câu 16: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 18: Cho hàm số có đồ thị Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt? A. B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 19: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số là tập B. Tập giá trị của hàm số là tập C. Tập xác định của hàm số là khoảng D. Tập xác định của hàm số là tập Câu 20: Cho hàm số: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. (-1;2) B. (1;2) C. (3;) D. (1;-2) Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm. A. B. C. D. Câu 24: Phương trình có 2 nghiệm .Tính tích A. 32 B. 22 C. 16 D. 36 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng: A. B. C. . D. Câu 26: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. và B. có nghĩa với C. D. Câu 27: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 28: Cho . Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho ; . Khi đó là: A. B. C. D. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. hoặc C. D. Câu 32: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở . Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: A. B. C. D. Câu 34: Năm 2000 xã A có 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào năm nào dân số của xã sẽ vượt 15.000 người? A. Năm 2022 B. Năm 2020 C. Năm 2019 D. Năm 2021 Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh Đoạn thẳng AC’ quay xung quang AA’ tạo ra hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là: A. B. C. D. Câu 36: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng : A. B. C. D. Câu 37: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 38: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. Câu 39: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. Câu 40: Cho khối tứ diện có , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là 8cm, góc giữa hai đường thẳng AB và CD là . Thể tích của khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 42: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 43: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng . Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. Câu 44: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 8cm. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600. Khi đó diện tích thiết diện này là: A. B. C. D. Câu 45: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 46: Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: A. B. C. D. Câu 47: Một khối trụ có bán kính đáy Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là: A. B. C. D. Câu 48: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh Thể tích của khối trụ đó là: A. B. C. D. Câu 49: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng
Tài liệu đính kèm: