Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 461 - Trường THPT Gia Bình 1

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 461 - Trường THPT Gia Bình 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 461 - Trường THPT Gia Bình 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017
MÔN :VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
 Đề có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm 
Mã đề 461
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. 
Câu 1: Dao động tắt dần là
A. dao động có chu kỳ giảm dần theo thời gian.
B. dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có tần số góc giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Tai con người chỉ nghe được những âm có tần số 
	A. trên 20000Hz B. từ 16Hz đến 2000Hz C. dưới 16Hz D. từ 16Hz đến 20000Hz 
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
	A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
	B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
	C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.	
	D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
 Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số là
A. 50 Hz.	B. 100 Hz.	C. 120 Hz.	D. 60 Hz.
 Câu 6: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng
A. tia hồng ngoại.	B. tia tử ngoại.	C. sóng vô tuyến.	D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 7 : Phản ứng nhiệt hạch là sự 
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. 
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. 
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. 
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. 
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (cm), (với t tính bằng s, x tính bằng m). Biên độ của sóng bằng
A. 4 cm.	B. 4 cm.	C. 8 cm.	D. 8 cm.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cả chiều và cường độ không đổi.	B. cả chiều và cường độ thay đổi.
C. chiều không đổi, cường độ thay đổi.	D. chiều thay đổi, cường độ không đổi.
Câu 10: Để sấy khô sản phẩm vải thiều (một loại quả đặc sản ở vùng Lục Ngạn – Bắc Giang) người ta dùng :
A. Tia tử ngoại 	 B.Tia X	 
C.Tia hồng ngoại 	 D. Tia phóng xạ
Câu 11:Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là 	:
	A. 0,33 μm. 	B. 0,22 μm. 	C. 0,66. 10-19 μm. 	D. 0,66 μm. 
Câu 12: Mét chÊt ®iÓm thùc hiÖn dao ®éng ®iÒu hßa víi chu k× T = 3,14s vµ biªn ®é A = 1m. T¹i thêi ®iÓm chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng th× vËn tèc cña nã cã ®é lín b»ng
A. 0,5m/s.	B. 1m/s.	C. 2m/s.	D. 3m/s.
 Câu 13 Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?
	 A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
	 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
	 C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
 D. Tia a là dòng các hạt nhân heli ().
 Câu 14: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
	 A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
	 B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
 C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
	 D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 15: NÕu m¸y ph¸t ®iÖn xoay chiÒu cã p cÆp cùc, r«to quay víi vËn tèc n vßng/gi©y th× tÇn sè dßng ®iÖn ph¸t ra lµ 
	A. f = .	B. f = np.	C. f = .	D. f = 2np.
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. prôtôn và êlectron.	B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron.	D. prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 17: Trong bài hát "Tiếng đàn bầu"của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: "Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ ,cung trầm là giọng cha”. Vậy "thanh , trầm" trong câu hát này chỉ đại lượng đặc trưng sinh lí của âm là:
 A. Độ to 	B. Độ cao	C. Âm sắc	D. Cường độ âm
Câu 18: Kênh thông tin giao thông (VOV-GT) phát trên hệ FM, đài tiếng nói Việt Nam phủ sóng ở Hà Nội, vùng đồng bằng sông Hồng và khu vực phụ cận với tần số 91,0MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 91/300 m	B. λ = 300/91m	C. λ = 3/91 m	D. λ = 91/3 m
Câu 19: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 8 cm.	B. 10 cm.	C. 12 cm.	D. 6 cm.
Câu 20 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s	B. v = 60 cm/s	C. v = 75 cm/s	D. v = 15 m/s
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
	A. 2,5.103 kHz.	B. 3.103 kHz.	C. 2.103 kHz.	D. 103 kHz.
Câu 22: Máy biến áp của trường THPT Gia Bình số 1 có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp là 100/2,2 . Điện áp hiệu dụng lấy ra ở mạch thứ cấp để đưa đến các phòng học sử dụng là 220V. Điện áp cao thế đưa vào máy biến áp là:	
A. 220kV	B. 2,2kV	C. 22kV	D.10kV 
Câu 23:Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là :
7,4990 MeV. 	B. 2,7390 MeV. 	C. 1,8820 MeV. 	D. 3,1654 MeV. 
Câu 24: Trên cùng một đường dây tải điện từ Đông Bình về Nhân Thắng, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Tăng 100 lần.	B. Giảm 100 lần.	C. Tăng lên 104 lần.	D. Giảm đi 104 lần.
Câu 25: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
	 A. 100 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 48 V/cm. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q= -6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng:
 A. 1,72 s 	B. 1,6 s	C. 2,5 s	D. 2,33 s
Câu 27: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
 A. 0,85 	B. 0,5 	C. 1 	D. 1/√2 
 Câu 28: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay quân sự Su-30MK (thuộc Trung đoàn 937, Sư đoàn Không quân 370) đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(ms). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(ms). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là
 A. 117m/s	B. 234m/s	C. 225m/s	D. 227m/s
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A.150V	B.120V	C.100V	D.200V
 Câu 30:Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
	 A. 1,4160.	B. 0,3360.	C. 0,1680.	D. 13,3120.
Câu 31: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là 
A. 0,4625.10-9 m. 	B. 0,6625.10-10 m. 	C. 0,5625.10-10 m. 	D. 0,6625.10-9 m. 
Câu 32: Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu urani, năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là 200 MeV. Công suất của nhà máy là 500 MW. Hiêu suất là 20%. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong 1 năm ( 365 ngày) là:
 A. 96,1 kg	B. 961 kg.	C. 9,61 tấn.	D. 0,691 tấn.
Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng tại A, B có hai nguồn sóng dao động theo phương trình . Biết AB = 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Cho rằng biên độ sóng truyền trên bề mặt chất lỏng không bị giảm đi và môi trường không hấp thụ năng lượng. Trên mặt chất lỏng kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại H cách B đoạn BH = 3,5cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại, gần B nhất cách AB là bao nhiêu?
 A.10/3 cm B.5/2 cm C. 7/3 cm D. 9/4 cm
Câu 34: Tại phòng học 12A2 các thiết bị điện đều hoạt động bình thường ở chế độ định mức. Trong phòng có 4 quạt trần, mỗi quạt có công suất 80 W, 12 bóng đèn, mỗi đèn có công suất 40 W, 1 quạt treo tường dành cho giáo viên có công suất 50 W. Biết giá điện 2000 đồng/1 KWh. Hỏi trong một Một buổi học môn vật lí với thời gian 2 giờ thì phòng học 12A2 đã tiêu thụ điện năng ứng với số tiền là:	 A. 34000 đồng.	B. 17000 đồng.	C. 5000 đồng.	D. 4000 đồng.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
	 A. 4,9 mm.	B. 19,8 mm.	C. 9,9 mm.	D. 29,7 mm.
Câu 36: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng 
	A. 0,1027 μm . B. 0,5346 μm . 	C. 0,7780 μm . 	D. 0,3890 μm .
Câu 37:Trong sự cố nổ nhà máy điện nguyên tử Fukushima ở Nhật Bản người ta thấy có các đồng vị phóng xạ lan ra trong khí quyển (đồng vị này có thể gây ung thư tuyến giáp trạng). Mưa sẽ làm cỏ nhiễm đồng vị phóng xạ này và cuối cùng nó xuất hiện trong sữa bò. Giả sử sau vụ nổ hạt nhân, người ta đo được độ phóng xạ của trong sữa bò tại một nơi cách Fukushima 50 km là 2900Bq/lít. Hỏi sau bao lâu thì sữa bò tại đó mới đạt mức an toàn cho phép là 185 Bq/lít. Biết chu kì bán rã của là 8,04 ngày.
 A. 32 ngày	B. 42 ngày.	C. 52 ngày.	D. 62 ngày.
Câu 38: Một con lắc lò xo, gồm lò xo, có độ cứng và vật nặng dao động điều hoà với biên độ dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc . Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xẩy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là và . Cho .Xác định biên độ dao động trước va chạm. 
 A. B.A0 = 5 (cm) 
I(.10-2
U(V)
30
5
10
15
20
25
1
2
3
4
5
6
 C. A0 = 10 (cm) D. A0 = 4 (cm) 
Câu 39: Một nhóm học sinh dùng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện áp đặt vào hai bản của một tụ điện. Đường đặc tính V- A của tụ điện vẽ theo số liệu đo được như hình bên. Nếu nhóm học sinh này tính dung kháng của tụ điện ở điện áp 12 V thì giá trị tính được là
 A. ZC = 45,0 ± 7,5 (W). 
 B. ZC = 50,0 ± 8,3 (W). 
 C. ZC = 5,0 ± 0,83 (W). 
 D. ZC = 4,5 ± 0,83 (W).
N
C
B
A
M
L
X
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. 
Cuộn dây thuần cảm. 
X là hộp đen chứa 2 trong 3 phần tử L1, R1,C1 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, N có biểu thức; giữa M, B có biểu thức và . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A. Công suất tiêu thụ trên X là
A. 40 W 	 B. 50 W 	 C. 60 W 	 D. 80 W
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG 6/2017 – THPT GIA BÌNH 1 MÔN VẬT LÍ
Câu
461
462
463
464
465
466
467
468
1
C
B
A
B
C
B
A
C
2
D
A
C
C
D
C
C
B
3
D
B
B
D
C
D
B
C
4
B
A
C
C
A
C
C
C
5
A
C
B
A
C
A
B
D
6
B
D
C
C
B
C
B
B
7
A
D
D
B
C
B
C
A
8
D
D
D
C
D
C
D
B
9
B
B
B
C
D
C
D
A
10
C
A
A
D
B
D
B
D
11
D
C
B
D
A
D
A
B
12
C
B
A
B
B
B
B
C
13
A
C
D
A
A
A
A
D
14
C
C
B
B
D
B
D
C
15
B
D
C
A
B
A
B
A
16
C
C
D
D
C
D
A
D
17
B
B
C
B
B
B
D
B
18
B
B
B
B
B
B
C
B
19
B
B
D
D
B
B
B
B
20
D
D
D
D
D
D
D
D
21
D
D
D
D
D
D
D
D
22
D
D
D
D
D
D
D
D
23
D
D
D
D
D
D
D
D
24
D
D
A
B
D
D
D
D
25
D
D
D
D
D
D
D
D
26
A
A
B
A
A
A
C
A
27
D
D
D
D
A
D
A
A
28
C
C
A
A
B
A
A
C
29
A
A
C
A
B
A
A
A
30
C
A
A
B
A
A
B
B
31
B
C
C
B
D
C
B
B
32
B
A
B
C
C
B
A
A
33
A
C
B
A
A
B
C
A
34
A
B
A
C
C
A
B
D
35
C
B
C
B
B
A
B
C
36
A
B
A
B
B
C
A
A
37
A
A
B
A
A
A
A
C
38
A
A
A
A
A
B
A
B
39
B
A
B
C
C
B
D
B
40
B
B
A
A
A
C
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_461_truon.doc