Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 359 - Trường THPT Yên Viên (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 359 - Trường THPT Yên Viên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 359 - Trường THPT Yên Viên (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
( Đề thi có 4 trang )
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi:Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 359
Họ, tên học sinh:............................................................. Số báo danh: .............................
Cho các hằng số: tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js, điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C. 
Câu 1. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu chính theo thứ tự bước sóng giảm dần là : 
A. đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím.
C. đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 
B. đỏ, cam, vàng, lam, lục, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, cam, lam, lục, chàm, tím. 
Câu 2. Trong một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện là 5mF, cường độ tức thời của dòng điện là 
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,05 H. 
B. 0,2 H.
C. 0,25 H. 
D. 0,15 H. 
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Cho S1S2 = a = 2 mm; D = 2 m. Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3mm thì thấy là vân sáng thứ 5. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,6 μm. 
B. 0,65 μm. 
C. 0,5 μm. 
D. 0,55 μm. 
Câu 4. Điều nào sau đây không đúng với tia X? 
 A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.	
 B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.	
 C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.	
 D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
Câu 5. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào:
A. l và g. 
B. m và l . 
C. m và g. 
D. m, l và g. 
Câu 6. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là:
x(cm)
t(s)
 0
x2
x1
 3
2
–3
 –2
4
3
2
1
A. (cm, s) 
B. (cm, s) 
C. (cm, s) 
D. (cm, s)
Câu 7. Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s. 
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng. 
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng có cùng pha dao động.
Câu 8. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. 
B. 40 lần.
C. 2 lần. 
D. 10000 lần. 
Câu 9. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A. 
B. 2,83 A.
C. 2 A. 
D. 1,41 A. 
Câu 10. Chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ: x = Acos(wt + j). Giữa li độ x, tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo hệ thức:
A. A2 = . 
B. A2 = . 
C. A2 = . 
D. A = . 
L
C
Câu 11. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC . 
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vì UL ¹ UC nên ZL ¹ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng 
 u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A. 
B. 1,4 A.
C. 1 A. 
D. 0,5 A. 
Câu 13. Với φ là độ lệch pha giữa u và i. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều là:
 A. P = u.i.cosφ. 
B. P = u.i.sinφ. 
C. P = U.I.cosφ. 
D. P = U.I.sinφ. 
Câu 14. Sóng điện từ 
 A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 
 B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 
 C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
 D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
Câu 15. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: 
 A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động B. Hiện tượng tự cảm.
 C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
Câu 17. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz. Dung kháng của tụ điện là:
A. 200 Ω. 
B. 100 Ω.
C. 50 Ω. 
D. 25 Ω. 
Câu 18. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. 
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng. 
D. Quang điện.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5 mm , ánh sáng có bước sóng λ = 5.10-7 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 10. 
B. 9.
C. 8. 
D. 7. 
Câu 20. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt + p/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm
 t = 7,5s là:
A. 0. 
B. 75,4 cm/s.
C. -75,4 cm/s.
D. 6 cm/s. 
Câu 22. Một vật dao động với phương trình x = 6 cos (2 πt) cm, s. Quãng đường vật đi được trong 2 s đầu là:
A. 12 cm. 
B. 24 cm. 
C. 48 m.
D. 48 cm. 
Câu 23. Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là:
A. 60 kJ.	 
B. 60 J.
C. 6 mJ.
D. 6 J. 
Câu 24. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ λ1 và λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ
Câu 25. Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 26. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm,
 t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là:
A. 0,1 s. 
B. 50 s.
C. 8 s. 
D. 1 s. 
Câu 27. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. bằng hai lần bước sóng.
C. bằng một bước sóng.
B. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 28. Khối lượng của hạt nhânlà 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 64,332 MeV. 
B. 6,4332 MeV.
C. 0,64332 MeV. 
D. 6,4332 KeV.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos(4cm, s. Biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 cm. 
B. A = 6 cm.
C. A = - 4 m.
D. A = - 6 m. 
Câu 30. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ).
A. m = m e 
B. m = me 
C. m = m 
D. m = m e 
Câu 31. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v nhận giá trị là
A. 2,8 km/h. 
B. 1,8 km/h.
C. 1,5 km/h.
D. 1 m/s. 
Câu 32. Lực hạt nhân là: 
A. Lực tĩnh điện. 	
C. Lực liên kết giữa các nuclôn.
B. Lực liên kết giữa các protôn. 
D. lực liên kết giữa các nơtron.
Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L làthì tốc độ của êlectron trên quỹ đạo O là 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80 Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là
A.60 Hz 	B. 20 Hz 	C. 30 Hz 	D. 40 Hz
Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ở lối vào có mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 10m. Khi mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 30m. Để mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 18m thì α bằng
A. 86,40.	B. 300.	C. 450.	D. 33,60.
Câu 36: Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình thì cơ năng là W1. Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình thì cơ năng là Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa trên thì cơ năng là W. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. W = 13W1.	B. W = 9W2.	C. W = 9W1.	D. W = 13W2.
Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là Hz và Hz. Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng bằng
A. .	B. 4.	C. .	D. 9.
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A.2k = k1+k2 	B. k = k1- k2	C. k = k1+k2	D. 2k = k2+k1
Câu 39: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đọan mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 4ZC. Đường biểu diễn uLX là đường nét liền
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi độ tự cảm. Điều chỉnh giá trị của L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Hỏi khi bỏ cuộn cảm đi thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 	 B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_359_truon.doc