TRƯỜNG THPT C TỔ VẬT LÝ – KTCN --- 000 --- BÀI THI THỬ THPT QUỐC GIA Năm học 2016 – 2017 Bài khoa học tự nhiên, Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 215 Họ, tên thí sinh:.....................................................SBD:. Cho: hằng số P lăng , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C , 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: . Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình , với x tính bằng m, t được tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng A. 0,05 m/s. B. m/s. C. m/s. D. 20 m/s. Câu 2: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại. Câu 3: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước song là, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 600 nm B. 380 nm C. 400 nm D. 900 nm Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng A. B. C. 2A D. Câu 5: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ 10-6 C là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là mA; Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là: A. 2.10-3s B. 10-6s C. 2.10-6s D. 10-3s Câu 6: Chất phóng xạ Iôt I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 16 ngày đêm khối lượng Iôt đã bị biến thành chất khác là: A. 50g B. 150g C. 25g D. 100g Câu 7: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương , . Biết vật dao động với biên độ 2cm, giá trị góc có thể nhận bằng A. -. B. . C. D. -. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 110W B. 220W C. D. 440W Câu 9: Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng A. εđ > εℓ > εt. B. εt > εđ > εℓ. C. εt > εℓ > εđ. D. εđ > εℓ > εt. Câu 10: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là A. 200 V. B. 10 V C. 20 V D. 50 V Câu 11: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 120cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 120 V. B. 60 V. C. 60 V. D. 120 V. Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Động năng bằng thế năng lần thứ 2017 vào thời điểm A. 504,25s. B. 1008,25s. C. 604,95s. D. 1209,90s. Câu 14: Đặt điện áp u = Ucos(ωt) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng A. B. C. D. Câu 15: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. tần số. B. Biên độ. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 16: Công thức xác định tần số của con lắc đơn chiều dài , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. . B. . C. D. . Câu 17: Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là A. B. C. D. Câu 18: Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 m/s. B. 80 m/s. C. 100 m/s. D. 60 m/s. Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) (V). Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 25 Ω. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 6,25r0. B. 21r0. C. 3r0. D. 2,5r0. Câu 21: Bước sóng giới hạn một kim loại là 0,3mm. Công thoát của kim loại có giá trị gần đúng bằng A. 3,00 eV. B. 2,21 eV. C. 6,12 eV. D. 4,14 eV. Câu 22: Đơn vị đo cường độ âm là. A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Ben (B). C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Oát trên mét (W/m). Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số dao động của vật bằng A. 5Hz. B. 0,2Hz. C. 20Hz. D. 10Hz. Câu 24: Số nơtron có trong 10 hạt nhân là A. 820. B. 1240. C. 2880. D. 2060. Câu 25: Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt a người ta thu được một hạt nơtron và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 27: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng: A. quang – phát quang. B. hóa phát quang. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 28: Một vật dao động điều hòa, trong một phút vật thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật bằng A. 60s. B. 0,5s. C. 2s. D. 120s. Câu 29: Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi phản ứng tạo thành 1g He là A. 2,1. 1011J. B. 2,1. 1010J. C. 4,2.1011J. D. 4,2.1010J. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 15cm, bước sóng . Xét hệ trục toạ độ x0y trên mặt nước với gốc 0 là trung điểm AB, 0x trùng với AB, đường thẳng (d) qua gốc 0 có hệ số góc bằng 1. Điểm cực đại trên (d) xa 0 nhất cách 0 một khoảng bằng A. 15cm. B. 5 C. 10cm. D. 10 Câu 31: Trong nguyên tử Hidro, tỉ số tốc độ góc của electron khi nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo K và N là bằng A. 4. B. 2. C. 16. D. 64. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng l1 = 528 nm và λ2 . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ l1 có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ hơn 32. Giá trị của λ2 là A. 660 nm. B. 720 nm. C. 600 nm. D. 440 nm. Câu 33: Một vật có khối lượng 200 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy . Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị A. 1,6 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 3 N. Câu 34: Đặt điện áp V (f thay đổi được) vào đầu hai đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì và mạch điện tiêu thụ một công suất bằng công suất cực đại. Khi thì hệ số công suất của mạch là: A. B. C. D. Câu 35: Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV C. 3,125 MeV D. 2,125 MeV Câu 36: Nối hai đầu dây mọt máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 21 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 63 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 45 W. B. 42 W. C. 48 W. D. 54 W. Câu 37: Hai con lắc lò xo giốn nhau, có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,18 J, con lắc thứ hai có thế năng . Lấy . Khối lượng m là A. 3 kg. B. 1 kg. C. 6 kg. D. 2 kg. Câu 38: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là A. 26,00 dB B. 32,25 dB C. 25,32 dB D. 23,52 dB Câu 39: B C L, r A M Cho mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng lớn nhất thì tổng đó bằng và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 30W Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A. B. 40W. C. 50W. D. 60W. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, số vị trí mà tại đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng bằng A. 47 B. 12 C. 38 D. 10 ----------- HẾT ---------- Chữ kí giám thị: Giám thị 1: ..Giám thị 2: Mã đề: 215 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
Tài liệu đính kèm: