ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng l = 0,5µm, màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 2: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng bước sóng . Vị trí các bụng cách đầu cố định của dây một khoảng bằng A. một số nguyên lẻ lần B. một số nguyên lần C. một số nguyên lẻ lần D. một số nguyên lần Câu 3: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 5: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang – phát quang. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7µm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là A. 4 mm B. 1,5 mm C. 3 mm D. 2 mm Câu 7: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân nhôm Al đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt nơtron và hạt nhân X. Biết ma = 4,0015 u, mAl = 26,974 u, mX = 29,970 u, mn = 1,0087 u, 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Toả 2,38 MeV. B. Toả 2,98 MeV. C. Thu 2,38 MeV. D. Thu 2,98 MeV. Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = pF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 10-6s. B. 2.10-6s. C. 1,510-6s. D. 4.10-6s. Câu 9: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 80V B. 120V C. 160V D. 200V Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại. C. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. Câu 11: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(+) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của dao động là A. 0,25 s. B. 2s. C. 1s. D. 0,5 s. Câu 12: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ. C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau. Câu 13: Chọn phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại: A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây nên hiện tượng quang điện. D. Tia hồng ngoại có thể ion hoá không khí. Câu 14: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng không đổi, tần số thay đổi. B. bước sóng và tần số không đổi. C. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi. Câu 15: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có cường độ là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 60 W. B. 120 W. C. D. Câu 17: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là: A. 0,375 µm B. 0,300 μm C. 0,295 μm D. 0,250 μm Câu 19: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,5µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân trung tâm là: A. 1,875mm B. 0,375mm C. 18,75mm D. 3,75mm Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng : A. -3π/4 B. 3π/4 C. π/2 D. -π/2 Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì: A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc đều bằng nhau. B. Năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. Năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron. D. Năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 22: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 1 m/s . B. 10cm/s. C. 1cm/s. D. 10 m/s. Câu 23: Một âm có cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 80dB. Cường độ âm tại điểm đó là: A. 4.10-11W/m2 B. 10- 8W/m2 C. 8.10-11W/m2 D. 10- 4W/m2 Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa thì A. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc. B. gia tốc luôn cùng pha với li độ. C. gia tốc luôn ngược pha với li độ. D. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: , hạt X là A. pôzitron. B. electron. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 26: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 27: Hệ thức liên hệ giữa chu kì bán rã và hằng số phóng xạ là: A. B. C. D. Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được: A. ánh sáng có tính chất sóng. B. ánh sáng không truyền được trong chân không. C. ánh sáng có tính chất hạt. D. ánh sáng là sóng dọc. Câu 29: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là: A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Thời điểm t1 chất điểm có li độ cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s) A. cm B. cm C. 3cm D. 6cm Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 6 cm; T = 0,28 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s. Câu 32: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 320V B. 280V C. 240V D. 400V Câu 33: Con lắc lò xo có độ cứng K dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số K/m bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u1 = U0cos50πt(V); u2 = 3U0cos75πt(V) và u3 = 6U0cos112,5πt(V) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120W, 600W và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu? A. 2800W B. 1000W C. 1200W D. 250W Câu 35: Một cần rung với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng tại A và B dao động cùng phương trình, tốc độ lan truyền sóng v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là A. 60Hz B. 50Hz C. 40Hz D. 100Hz Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,45µm và l2 = 0,6µm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2 điểm M,N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 5,5mm và 22mm. Hỏi trong khoảng MN có bao nhiêu vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ? A. 11 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64mm; 0,54mm; 0,48mm. Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng thứ k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng thứ mấy của ánh sáng đỏ? A. 24. B. 32. C. 27. D. 12. Câu 38: Cho một nguyên tử Hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức , nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra. A. B. C. D. Câu 39: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là LA=30dB, mức cường độ âm tại B là LB = 40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 45,1dB. B. 40,2dB. C. 35,6dB. D. 45,6dB. Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 200 ngày, tại thời điểm t1 lượng chất phóng xạ còn lại là 20%, tại thời điểm t2 = t1 + Dt lượng chất phóng xạ còn lại là 5%. Khoảng thời gian Dt là A. 200 ngày. B. 600 ngày. C. 400 ngày. D. 40 ngày. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017_MÔN VẬT LÍ Mã đề Câu 169 245 326 493 1 C C B A 2 C C C C 3 D B A C 4 C A A C 5 C D A C 6 C C C B 7 D D C A 8 B B C D 9 C B C B 10 B C D D 11 D A C C 12 C A C A 13 A C C D 14 C C A B 15 D C A A 16 A B A D 17 B C A A 18 B A D A 19 A B D D 20 B A D A 21 A D A C 22 D D C D 23 D C D A 24 C B B D 25 C D A D 26 D A D D 27 B A A D 28 A D A D 29 C A C C 30 C C C A 31 A C D D 32 B D C D 33 D C D A 34 C C A C 35 B D B D 36 D D D B 37 C B C C 38 B C C D 39 D D D D 40 C D B C
Tài liệu đính kèm: