Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lần I

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lần I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Lần I
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
MÔN: VẬT LÍ – Lần 1 
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5 MeV/c2
Câu 1: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
 A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 2: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,..) có giá trị là
 A. d2 - d1 = kl	B. d2 - d1 = (2k + 1)	C. d2 - d1 = k	D. d2 - d1 = (2k + 1)
Câu 3: Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( )
 A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.	B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
 C. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.	D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
Câu 4: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
	A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
	C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.	D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ:
 A. A = .	 * B. A = A1 + A2 C. A = . 	D. A = .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
	A. Chùm sáng là chùm hạt photon.
	B. Năng lượng của phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
	C. Tốc độ truyền ánh sáng luôn bằng tốc độ phôtôn
	D. Phôtôn không mang điện tích.
Câu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
 A. B. C. D. 
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là:
A. 2A.	B. -2A.	C. 2A.	D. 4A.
Câu 9: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
	A. 10,25 %.	B. 5,75%.	C. 2,25%.	D. 25%.
Câu 10: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là = 0,18 μm, = 0,21 μm và = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ ( và ). 	B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (và). 	D. Chỉ có bức xạ .
Câu 11: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos()cm và x2 = 8cos()cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
	A. 6rad/s.	B. 10rad/s.	C. 20rad/s.	D. 100rad/s.
Câu 12: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc (lục) và (đỏ). Vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau lần thứ hai (không kể vân sáng trung tâm) ứng với ánh sáng đỏ có bậc là:
	A. 6	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 13: Xét phản ứng hạt nhân: . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,790u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
A. tỏa năng lượng 2,98MeV 	B. thu năng lượng 165MeV 
C. tỏa năng lượng 165MeV 	D. thu năng lượng 29,8MeV
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,01J. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng 20cm/s. Lấy =10, khối lượng của vật là:
	A. 100g	B. 200g	C. 50g	D. 75g
Câu 15: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn.	 B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. 
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn.	 D. lực cản môi trường.
Câu 16: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn có mức cường độ âm bằng:
	A. 12dB	B. 192dB	C. 60dB	D. 24dB
Câu 17: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos90pt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
 A. 90 lần.	B. 80 lần.	C. 200 lần.	D. 190 lần.
Câu 18: Biết phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một năng lượng bằng 3,25MeV. Biết độ hụt khối của là và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
 A. 8,52MeV	 B. 9,24MeV	 C. 7,72MeV	 D. 5,22MeV
Câu 19: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
	A. cm	 B. cm	 C. cm	 	 D. cm
Câu 20: Các bức xạ trong dãy pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ?
A.Tử ngoại. B. Hồng ngoại. 
C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.
Câu 21: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ
 A. 0,5 (m/s).	 B. 1 (m/s). C. 1,5 (m/s).	D. 0,25 (m/s).
Câu 22: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi.	B. Tần số không đổi, màu sắc không đổi.
C. Cả tần số và màu sắc đều thay đổi.	 D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi
Câu 23: Đặc điểm của quang phổ liên tục là 
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 24: Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là :
 A. Đơtêri 	 B. Prôtôn	C. Nơtron 	D. Hạt α
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó 
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. 	
B. chỉ có cuộn cảm. 
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. 
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). 
Câu 26: Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng và. Kích thích vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của là:
	A. 31	B. 26	C. 24	D. 28
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S2 một đoạn y = thì khoảng cách và chiều dịch chuyển của vân sáng trung tâm (bậc 0) là:
	A. 4mm, ngược chiều dời của S	B. 5mm, cùng chiều dời của S
	C. 4mm, cùng chiều dời của S	D. 5mm, ngược chiều dời của S
Câu 28: Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện thế hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron bằng 20cm. từ trường có cảm ứng từ là:
	A. 3,03.10-6T	 B. 3,01.10-5T	 C. 4,2.10-5T	 D. 6,4.10-5T
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Người ta dùng hạt proton bắn phá hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: . Biết đây là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối lượng của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể:
A. có giá trị bất kì	B. bằng 600	C. bằng 1200	 D. bằng 1600
Câu 31: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là: 
	A. 110 năm	B. 8,8 năm 	C. 66 năm 	D. 22 năm
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t = . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy =10. Độ tự cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
	A. 2.10-4H và 2.10-8F	B. 5mH và 5nF	C. 2,5mH và 10nF	D. 0,4mH và 0,5nF
Câu 33: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 £ A1	B. A2 = A1	C. A2 A1
Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4p(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos(100pt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W	B. 228W	C. 100W	D. 50W
Câu 36: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu? 
A. λ1 = 75m; λ2= 100m.	 B. λ1 = 100m; λ2= 75m.	
C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m.	D. λ1 = 1000m; λ2= 750m.
Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độtựcảm L và 1 bộtụ điện co mắc song song với tụ xoay c tụ xoay có điện dung biến thiên C1 = 10pF đến C2 = 250pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 nhờ vậy mà mạch thu được bước sóng từ 10m đến 30m. Để bắt được bước sóng 20m thì góc xoay của bản tụ là bao nhiêu?
 A. 600 B. 450 C. 000 D. 350 
Câu 38: Trong giờthực hành vềhiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động tạo ra sóng truyền trên dây có tần số f thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F1 rồi thay đổi tần số f và nhận thấy có hai giá trị tần số liên tiếp có hiệu f1= 32Hz thì trên dây có sóng dừng. Điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F2 = 2F1 rồi thay đổi f để trên dây lại có sóng dừng; khi đó hiệu hai giá trị tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng f2. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Giá trị của f2 bằng:
 A.8Hz B. 20Hz C. 50Hz D.45,25Hz
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của mộtmáy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bo qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng:
 A. 40V B. 50V C. 60V D. 30V
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệsố đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang,một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5kg. Bỏ qua sức cản của môi trường. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Cho hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là:
 A. π/15 s B. π/2 s C. π/6 s D. π/10 s
------------------------Hết--------------------------
GIẢI CHI THIẾT TRÊN GROUP
THAM GIA NGAY GROUP : LOPHOCVATLY.COM
https://www.facebook.com/groups/lophocvatly1/?ref=bookmarks
Tham gia giải đề thi online
Thảo luận đề thi thử và xu hướng ra đề
Giải đáp tất cả thắc mắc của môn VL luyện thi QG
Video các bài giảng do đội ngũ giáo viên của Group trình bày.
Đội ngũ Giáo viên – Sinh viên giỏi luôn nhiệt tình trong giải đáp.
Mọi thứ đều MIỄN PHÍ 
Lưu ý :
- Lịch thi : Thứ 3 – 5 – 7 từ 21h30 đến 22h20
- Làm Bài xong gửi tin nhắn đáp án đến Hồ Sỹ Giáp và nhận đáp án của đề.
- Lịch thảo luận bài thi : thứ 2 4 6 từ 21h30 đến 23h: Thí sinh chỉ cần gửi thắc mắc câu số mấy trên bài diễn đàn dành cho đề thi tại Group sẽ được các Thầy Cô giáo giải đáp chi tiết.
Hãy giới thiệu bạn bè tham gia ngay Group để các bạn cùng tiến bộ.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_lan_i.docx