Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 5 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 5 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 5 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -1- 
ĐỀ SỐ 5 – Vật Lý (50phút - 40 câu) 
Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt +φ). Phương trình dao động là 
 A. x = 10cos(8πt) cm. B. x = 10cos(4t + π/2) cm. 
 C. x = 10cos(πt/2) cm. D. x = 4cos(10t) cm. 
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2 2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện 
dung C = 10-3/5π F. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: 
 A.  u 300 2 cos 100 t V
2
 
   
 
 B.  u 300 2 cos 100 t V
2
 
   
 
 C.  u 500 2 cos 100 t V
2
 
   
 
 D.  u 200 2 cos 100 t V
2
 
   
 
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 
C. Chu kì dao động riêng của mạch là 
 A. LC B. 2 LC C. 
1
2 LC
 D. 
1
LC
Câu 4: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì 
 A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn. 
 C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. càng dễ bị phá vỡ 
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 27 3013 15Al P X   thì hạt X là 
 A. êlectron. B. prôton. C. nơtron D. pôzitron 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trang thái dừng của nguyên 
tử” trong mẫu nguyên tử Bo? 
 A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà 
không bức xạ năng lượng. 
 B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. 
 C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. 
 D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. 
Câu 7: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  
22.10
cos 100 t Wb
4
  
    
  
 . Biểu thức của suất điện 
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -2- 
 A.  e 2sin100 t V   B.  e 2sin 100 t V
4
 
    
 
 C.  e 2 sin100 t V   D.  e 2sin 100 t V
4
 
   
 
Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – πx )(mm). Biên độ của 
sóng này là 
 A. 20 mm B. 40π mm C. 2 mm D. π mm. 
Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có 
các phương trình là x1 = 4cos(10t + π/4) cm; x2 = 3cos(10t + 3π/4) cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá 
trình dao động là 
 A. 5m/s2. B. 50 cm/s2. C. 0,5 m/s2. D. 5 cm/s2. 
Câu 10: Sóng ánh sáng có đặc điểm 
 A. là sóng dọc. 
 B. không truyền được trong chân không. 
 C. tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ. 
 D. là sóng ngang hay sóng dọc tùy theo bước sóng dài hay ngắn. 
Câu 11: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì 
 A. f3> f2> f1. B. f3> f1> f2. C. f2> f1> f3. D. f1 > f2> f3 
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 
vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ 
dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 
 A. 10 V; 1 A. B. 1000 V; 1 A. C. 1000 V; 100 A. D. 10 V; 100 A. 
Câu 13: Tầng ozon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt 
của 
 A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
 B. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. 
 C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. 
 D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 21: Công thức tính chu kì của con lắc đơn là 
 A. 
g
l
 B. 
1 l
2 g
 C. 
l
2
g
 D. 
l
g
Câu 22: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo truch Ox với phương trình u = cos(20t – 4x)cm 
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: 
 A. 50 cm/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 40 cm/s 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -3- 
Câu 23: Mạch nối tiếp gồm R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Mắc mạch vào điện áp 220V-
50Hz. Điều chỉnh C để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp. Công suất của mạch khi đó 
là 
 A. 220 W. B. 242 W. C. 440 W. D. 484 W. 
Câu 24: Một sóng ánh sáng có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận 
tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) 
thì có vận tốc v2, bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A. f2 = f1. B. v2.f2 = v1.f1. C. v2 = v1. D. λ2 = λ1 
Câu 25: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m 
và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng nước là 
 A. v = 1,25 m/s. B. v = 3,2 m/s C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s. 
Câu 26: Hạt nhân 210
84 0P đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao 
nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã? 
 A. 98,1%. B. 13,8%. C. 1,9%. D. 86,2% 
Câu 27: Các nuclon trong hạt nhân nguyên tử 23
11 Na gồm 
 A. 11 prôton và 12 nơtron. B. 12 prôton và 11 nơtron. 
 C. 11 prôton. D. 12 nơtron 
Câu 28: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
 A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. 
 C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. 
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa 
với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng 
 A. 0,018 J. B. 0,024 J. C. 0,032 J. D. 0,050 J 
Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Năng lượng của photon giảm dần thì photon xa dần nguồn sáng. 
 B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
 C. Năng lượng của mọi loại photon ánh sáng là như nhau. 
 D. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng có tần số càng lớn. 
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có 
khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của 
lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật max
v 3
v
2
 . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết 
quãng đường 8 2 cm là 
 A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -4- 
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai 
khe đến màn là D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng(380nm ≤ λ ≤ 760nm). Quan 
sát điểm M trên màn ảnh, cách vân trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất 
bằng 
 A. 528 nm. B. 690 nm. C. 658 nm. D. 750 nm. 
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch 
AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối 
tiếp với tụ điện có điện dung C2. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
mạch MB là U2. Nếu U = U1 + U2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? 
 A. C1R1 = C2R2. B. C1R2 = C2R1. C. C1C2R1R2 = 1. D. C1C2 = R1.R2 
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2 cm 
và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo 
ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách 
S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm; d2 = 1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn 
MS1. 
 A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 
Câu 40: Đặt điện áp u U 2cos t(V)  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi 
Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị 
cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là 
 A. 0,80. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,60 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -5- 
Đáp án 
1-C 2-B 3-B 4-B 5-C 6-A 7-D 8-C 9-A 10-C 
11-A 12-B 13-D 14-D 15-DD 16- 17-D 18-D 19-B 20-B 
21-C 22-A 23-D 24-A 25-A 26-A 27-A 28-A 29-C 30-D 
31-B 32-B 33-A 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-C 40-D 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Đáp án C 
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa kết hợp với kĩ năng đọc đồ thị 
Từ đồ thị ta thấy: 
+ Biên độ dao động A = 10 cm 
+ Chu kì dao động T = 4s => tần số góc ω = 2π/T = π/2 rad/s 
+ Tại t = 0, vật đang ở vị trí x = 10 cm => pha ban đầu φ = 0 
=> PT dao động: x = 10cos(πt/2) cm 
Câu 2: Đáp án B 
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện 
Biểu thức cường độ dòng điện  i 2 2 cos100 t A  . 
Dung kháng của tụ C 3
1 1
Z 50
10C
100 .
5

   



 điện áp cực đại  0 0 CU I .Z 100 2 V  
Do mạch chỉ chứa tụ điện nên u trễ pha hơn i góc 
2

 rad. 
=> Biểu thức điện áp hai đầu tụ: u 100 2 cos 100 t V
2
 
   
 
. 
Câu 3: Đáp án B 
Câu 4: Đáp án B 
Câu 5: Đáp án C 
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn số khối trong phản ứng hạt nhân 
PTPƯ: 27 3013 15Al P X   
Theo định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số khối ta có: 
2 + 13 = 15 + Z => Z = 0 
4 + 27 = 30 + A => A = 1 
Vậy X là nơtron => chọn C 
=> Biểu thức của điện áp hai đầu mạch: u 100 2 cos 100 t V
12
 
   
 
Câu 15: Đáp án D 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -6- 
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hòa 
+ Biên độ dao động của con lắc:  00 6 rad
30

   
+ Khi con lắc ở vị trí có  0t d
3 3
W 3W rad
2 60
 
    
=> Lực căng dây của con lắc 
  2 2 20 2 2
3 10 3 3.10
T mg 1 0,2.9,8 1 . 1,96 N 10
2 30 2 60
   
            
   
Câu 16: Đáp án D 
Câu 17: Đáp án D 
Câu 18: Đáp án D 
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công thoát của kim loại 
Ta có:    
34 8
34
6
0
hc 6,625.10 .3.10
A 6,625.10 J 4,14 eV
0,3.10



   

Câu 25: Đáp án A 
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về truyền sóng 
+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là λ = 2m 
+ Thời gian quan sát thầy 6 ngọn sóng qua trước mặt là t = 5T = 8 s => Chu kì T = 1,6 s 
=> Tốc độ truyền sóng nước: v = λ/T = 1,25 m/s 
Câu 26: Đáp án A 
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân. 
Ta có PTPƯ sau: 210 206
84 82Po Pb 
+ Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: Po Pb Pbp p p 0 p p      
Mà 2 Pb Pb Pb
Pb
m
p 2mK m K m K K K
m

       
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: t PbW K K  
 Pb Pb
Pb Pb t Pb
m m m K m 206
W K K K 0,981 98,1%
m m W m m 206 4
  
  


       
 
Câu 27: Đáp án A 
Câu 28: Đáp án A 
Câu 29: Đáp án C 
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về năng lượng trong dao động điều hòa 
+ Động năng của vật Wđ = W – Wt = 0,5k(A2 – x2)= 0,5.40 (0,052 – 0,032) = 0,032 J 
Câu 30: Đáp án D 
Câu 31: Đáp án B 
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc lò xo thẳng đứng 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -7- 
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: 
m
T 2 0,4s
k
   
+ Độ giãn của lò xo ở VTCB: 
0
mg
l 0,04m 4cm
k
    
+ Lực tác dụng của lò xo lên treo Q bằng 0  vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng. 
Khi đó max
0
v 3 A A
v x l
2 2 2
     
Hay biên độ dao động 
0A 2 l 8cm   
+ Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 8 2cm A 2 là 
T
t 0,1s
4
  
Câu 32: Đáp án B 
Phương pháp giải: Sử dụng giản đồ vectơ trong bài toán điện xoay chiều 
Theo đề bài dU U 120V  , ud nhanh pha hơn u góc 
2

 rad, ta có giản đồ 
vectơ sau 
Do dU U 120V  => Tam giác AMB vuông cân tại A 
=> độ lệch pha giữa u và i là 045  
=> Hệ số công suất của đoạn mạch: 
2
cos
2
  
Khi đó bước sóng ngắn nhất mà ống tạo ra là 
34 8
/ 10
min / 19
AK
hc 6,625.10 .3.10
1,25.10
eU 1,6.10 .9925



    m 
Câu 36: Đáp án A 
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về tán sắc ánh sáng kết hợp với hiện tượng phản xạ toàn phần 
+ Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt phân cách giữa nước và không khí 
=> nluc sin i = sin rluc = 1 (do rluc = 90
0) => sin i = 1/nluc 
+ Xét góc tới giới hạn của các tia đỏ, vàng, lam, tím 
Sin ighđỏ = 1/nđỏ > 1/nluc > sin i hay i không xảy ra phản xạ toàn phần 
Sin ighvàng = 1/nvàng > 1/nluc > sin i hay i không xảy ra phản xạ toàn phần 
Sin ighlam = 1/nlam ighlam => xảy ra phản xạ toàn phần 
Sin ightím = 1/ntím ightím => xảy ra phản xạ toàn phần 
Vậy tia đỏ và tia vàng ló ra khỏi không khí 
Câu 38: ..pha với nhau 
=> tanφAM = tanφMB ó ZC1/R1 = ZC2/R2 => R1.C1 = R2.C2 
Câu 39: Đáp án C 
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha, điều kiện cực đại, cực tiểu. 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
 (0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -8- 
+ Theo đề, hai sóng được tạo ra bởi hai viên bi nhỏ gắn ở đầu một cần rung => Hai nguồn dao động 
cùng pha. 
+ Bước sóng 
v 60
0,6m
f 100
    
Xét điểm P dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn MS1 
Khi 
1P S thì 2 1 1 2d d S S 2cm   . 
Khi P M thì 2 1 2 1d d MS MS 1,2cm     
Số điểm P dao động với biên độ cực đại trên MS1 là số giá trị nguyên của k thỏa mãn 
1,2 k 2 2 k 3,3 k :0, 1, 2,3            có 6 điểm. 
Câu 40: Đáp án D 
Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki để đánh giá 
+ Ta có:   2 2 2 2d C d C d CU U U 1 U 1 U U 1 1        (BĐT Bunhiacopxki: 
   2 2 2 2ac bd a b c d    dấu ‘=’ xảy ra 
a b
c d
  ). 
+ Suy ra:    2 2d C d C d CmU U 2 U U U U     . Không mất tính tổng quát ta chọn: 
 d CU U 1  
+ Ta có: 2 2r
d r d L d r
d
U
cos 0,8 U 0,8U 0,8 U U U 0,6
U
          
+ Từ đó suy ra : L L
C C
Z U 0,6
0,6
Z U 1
   

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_so_5_nguyen.pdf