Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề 03

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề 03
 GV: BÙI ĐỨC HƯNG. : 01626877779 Trang 1/4 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – 03 
Bài thi Môn khoa học tự nhiên. Môn: Vật lí. Thời gian: 50 phút. 
Câu 1: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 110 V – 25 W được dùng với nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. 
Cho biết bóng đèn sáng bình thường. Điện áp cực đại giữa hai đầu bóng đèn là 
A. 55 2 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 V. 
Câu 2: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 0,5 µm. B. 0,4 µm. C. 0,3 µm. D. 0,2 µm. 
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Màn E đặt cách mặt phẳng 
chứa hai khe 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,75 m và  2 = 0,45 m vào hai khe. Với k là 
số nguyên thì vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn có tọa độ là 
A. 0,375(k + 1/2) mm. B. 0,225(k + 1/2) mm. C. 2(2k + 1) mm. D. 1,6875(2k + 1) mm. 
Câu 4: Sóng ngắn có thể truyền đi rất xa trên Trái đất là do nó 
A. có thể truyền xuyên qua tầng điện li. 
B. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia. 
C. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất. 
D. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất. 
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 25 2212 11Mg X Na Y   , X là một hạt nuclon. Y là hạt nhân nào sau đây? 
A. D. B. T. C. . D. p. 
Câu 6: Từ thông gửi qua khung dây dẫn phẳng biến thiên theo thời gian theo quy luật  = 0cos(t+1) (Wb) 
làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(t +2) (V). Hiệu số 2 - 1 nhận 
giá trị nào? 
A. . B. -. C. -/2. D. /2. 
Câu 7: Trong một thang máy đứng yên có một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa quanh vị 
trí cân bằng O giữa hai vị trí biên trên M, biên dưới N. Nếu thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều 
theo phương thẳng đứng đi lên vào thời điểm vật nặng đang 
A. qua vị trí cân bằng O thì biên độ dao động sẽ không đổi. 
B. ở vị trí biên dưới N thì biên độ dao động sẽ tăng lên. 
C. qua vị trí cân bằng O thì biên độ dao động sẽ tăng lên. 
D. ở vị trí biên trên M thì biên độ dao động sẽ giảm đi. 
Câu 8: Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A trên trục Ox. Biết f1 = 3 Hz, f2 = 6 Hz. Ở thời điểm ban 
đầu hai vật đều có li độ x0 = A/2 chuyển động cùng chiều về vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để 
hai vật có cùng li độ là 
A. 2/27 s. B. 2/9 s. C. 1/9 s. D. 1/27 s. 
Câu 9: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 450 nm. Nguồn sáng 
thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,60 µm. Trong cùng một khoảng thời 
gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 
và P2 là 
A. 9/4. B. 3. C. 4/3. D. 4. 
Câu 10: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến 
A. sự giải phóng một electron liên kết. B. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. 
C. sự giải phóng một electron tự do. D. sự phát ra một phôtôn khác. 
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10 % biên độ dao động 
thì 
A. tỉ số giữa thế năng và động năng là 99/1. B. độ lớn gia tốc bằng 90 % gia tốc cực đại. 
C. tốc độ gần bằng 99,5 % tốc độ cực đại. D. tỉ số giữa động năng và cơ năng 1/100. 
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có 
A. số nuclon càng nhỏ. B. điện tích hạt nhân càng lớn. 
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 13: Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua 
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. 
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. 
 GV: BÙI ĐỨC HƯNG. : 01626877779 Trang 2/4 
Câu 14: Chọn phát biểu sai về sóng âm? 
A. Âm có tần số 10 Hz là âm nghe được. 
B. Âm thanh có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. 
C. Âm nghe càng cao nếu chu kì của âm càng nhỏ. 
D. Siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe được. 
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Lò xo của con lắc có độ cứng k 
= 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 
N. Tốc độ cực đại của vật là 
A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s. C. 50 5 cm/s. D. 30 5 cm/s. 
Câu 16: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được 
mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. 
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có giá trị cường độ dòng điện là 
A. 2 A.i B. 2 2 A.i C. 4 A.i D. 2 3 A.i 
Câu 17: Mạch (LC1) dao động với chu kì T1, mạch (LC2) dao động với chu kì T2, mạch (LC) dao động với tần 
số f. Nếu 
1 2C 2C 3C  thì 
A. 2
2 2
1 2
1
f
2T 3T


 B. 2
2 2
1 2
1
f
4T 9T


 C. 2 2 2
1 2f 4T 9T  D. 
2 2 2
1 2f 2T 3T  
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Lấy 2 = 10. Khối lượng 
vật nhỏ của con lắc là 
A. 5,0 g. B. 12,5 g. C. 10,0 g. D. 7,5 g. 
Câu 19: Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 . Biết điện áp giữa hai 
đầu mạch điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây một góc /4. Cảm kháng của cuộn dây là 
A. 25 . B. 100 . C. 50 . D. 50 3 . 
Câu 20: Chất phóng xạ I13153 có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất 
phóng xạ này còn lại 
A. 0,78 g. B. 0,87 g. C. 0,69 g. D. 0,92 g. 
Câu 21: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Sóng dọc không truyền được trong chân không. 
B. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng. 
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. 
D. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí. 
Câu 22: Chọn phát biểu sai? Sóng siêu âm 
A. có khả năng truyền được trong chất rắn. B. có tần số lớn hơn 20 kHz. 
C. có bước sóng luôn lớn hơn sóng hạ âm. D. khi gặp vật cản thì bị phản xạ. 
Câu 23: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? 
A. Đều là phản ứng có thể điều khiển được. B. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
C. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn. D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao. 
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
t (10-2 s) 
i (A) 
0 
+ 4 
0,25 1,25 2,25 
 4 
 GV: BÙI ĐỨC HƯNG. : 01626877779 Trang 3/4 
Câu 25: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng 
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. 
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. 
D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
Câu 26: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n, có mức năng lượng 2
nE 13,6 / n (eV).  
Chiếu chùm bức xạ có tần số f vào đám nguyên tử này thì làm cho các nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế 
tiếp và bán kính quỹ đạo dừng thay đổi một lượng 44 %. Khi các nguyên tử chuyển về quỹ đạo bên trong thì 
mức năng lượng thay đổi một lượng lớn nhất là 
A. 24 %. B. 97 %. C. 96 %. D. 35 %. 
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương 
trình u a cos40 t (cm,s),  tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD 4 cm trên mặt 
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 
điểm dao động với biên độ cực đại là 
A. 135 cm. B. 113 cm. C. 117 cm. D. 105 cm. 
Câu 28: Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân Li73 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với 
cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 800. Lấy khối lượng của 
mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X 
gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 1,2. B. 1,4. C. 1,6. D. 1,8. 
Câu 29: Đoạn mạch MN gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp. Các thông số của đoạn mạch thỏa 2L = 5CR2. Điện áp giữa hai đầu MN có biểu thức là 
u = U0cos(t + ) (V) với U0 không đổi,  thay đổi được. Khi có cộng hưởng điện, công suất của đoạn mạch 
MN là P0. Khi  = 1 và  = 4,51 thì đoạn mạch có cùng hệ số công suất. Khi điều chỉnh  = 31 thì công 
suất của đoạn mạch là P1. Tỉ số P1/P0 là 
A. 4/5. B. 2/5. C. 4/9. D. 2/9. 
Câu 30: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô. 
Trong đó tàu HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ 
trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20 % và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch 
tỏa ra năng lượng 200 MeV thì thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là 
A. 18,6 ngày. B. 20,1 ngày. C. 21,6 ngày. D. 19,9 ngày. 
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi OA căng ngang, đầu O gắn vào cần rung, đầu A cố định, B và C nằm trên sợi 
dây và thỏa mãn AB 30cm,AC 20 / 3cm.  Điều chỉnh tần số cần rung sao cho trên sợi dây xuất hiện sóng 
dừng. Khi đó ta thấy B là điểm bụng thứ hai tính từ A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng 
thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 
A. 1/5 s. B. 4/15 s. C. 2/15 s. D. 2/5 s. 
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không theo chiều dương của trục Oz. Xét hai điểm M, N trên 
trục Oz với OM = 138 m, ON = 213 m. Nếu cường độ điện trường tại điểm M biến thiên theo quy luật 
 
 
   
 
6
0
E E cos 2 .10 t V / m
3
 thì cảm ứng từ tại điểm N biến thiên theo quy luật 
A.  
 
   
 
6
0
B B cos 2 .10 t T
6
 B.  
 
   
 
6
0
B B cos .10 t T
6
C.  
 
   
 
6
0
B B cos 2 .10 t T
3
 D.  
 
   
 
6
0
5
B B cos 2 .10 t T
6
Câu 33: Trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t1 =  /48 s động năng của một vật dao động điều hoà tăng từ 
0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064 J. Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng dao động của vật cũng 
bằng 0,064 J. Cho khối lượng của vật là 100 g. Biên độ dao động của vật bằng 
A. 32,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,2 cm. D. 16,0 cm. 
 GV: BÙI ĐỨC HƯNG. : 01626877779 Trang 4/4 
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Nâng vật nặng lên đến vị trí lò xo 
không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao 
động, trọng lực tác dụng lên vật có công suất tức thời cực đại bằng 
A. 0,32 W. B. 0,50 W. C. 0,64 W. D. 0,41 W. 
Câu 35: Một chất phóng xạ X phóng ra tia  và biến 
đổi thành chất Y theo phương trình: X β +Y. Chu 
kì bán rã của X là T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 
theo thời gian của số hạt nhân X còn lại và số hạt 
nhân Y tạo thành như hình vẽ. Giá trị thời điểm t0 trên 
đồ thị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 16,9 s. B. 14,5 s. C. 20,3 s. D. 18,7 s. 
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa 
hai khe là 1 mm. Màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tại điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 0,1 
mm có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe truyền tới là 
A. /4. B. /2. C. /6. D. /3. 
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng 
gồm 16 cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của cuộn dây phần ứng là 0,1 mWb. 
Mắc một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai đầu máy phát điện 
nói trên. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R = 100 Ω thì động cơ hoạt động với công suất 160 W và dòng điện 
chạy qua biến trở là 2 A. Bỏ qua mọi hao phí của máy phát điện. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần ứng 
là 
A. 1510 vòng. B. 755 vòng. C. 1250 vòng. D. 2350 vòng. 
Câu 38: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút, bóng 
đèn phát ra 2,08.10
20
 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng 
năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55 µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng 
A. 5 %. B. 35 %. C. 65 %. D. 95 %. 
Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. 
Khi nối hai đầu cuộn (1) của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu 
cuộn (2) của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu của cuộn (2) của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì 
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn (1) của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. Tỉ số giữa số vòng dây 
cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp của M1 là 
A. 6. B. 8. C. 4. D. 15. 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và 
tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba 
đoạn mạch: AM, MN và NB ghép nối tiếp. Đoạn AM 
chứa cuộn dây 1, đoạn MN chứa cuộn dây 2 và đoạn 
NB chứa tụ điện. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 
theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như 
hình vẽ. Biết điện áp tức thời giữa hai điểm M, N luôn 
bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Tỉ số 
giữa độ tự cảm của cuộn dây 1 với cuộn dây 2 bằng 
A. 4. B. 2. C. 1/2. D. 1. 
----------- HẾT ---------- 
t(s) 
NX(t) 
NY(t) 
0 
NX, NY (1022 hạt) 
40,5 
1,5 
4,5 
N0 
7,5 
t0 
 u (102 V) 
t(s) 
uMB(t) uAN(t) 
0 
2 
-2 
-1 
1 
0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_03.pdf