Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 28 (Có đáp án)

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 28 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 28 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
	A. 210 cm	B. 99 cm	C. 121 cm	D. 100 cm
Câu 2: Chọn câu sai:
	A. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng bổ sung cho dao động trong mỗi chu kì.
	B. Biên độ của dao động điều hòa tự do phụ thuộc vào năng lượng kích thích cho hệ dao động.
	C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
	D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 3: Treo 2 vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào 1 lò xo nhẹ, ta được con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là . Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là:
	A. 1,25f.	B. .	C. 0,64f.	D. 0,8f.
Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
	A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
	B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất cách A đoạn 6cm. Biết rằng sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2s thì điểm B luôn cách vị trí cân bằng cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử M cách A đoạn 16cm là:
	A. 20 cm/s	B. 5,7 cm/s	C. 10 cm/s	D. 13,6 cm/s
Câu 6: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
	A. tần số và vận tốc tăng.	B. tần số và vận tốc giảm.
	C. tần số không đổi, vân tốc giảm.	D. tần số không đổi, vận tốc tăng.
Câu 7: Một nguồn sóng cơ tại mặt nước dao động theo phương trình u = acos20πt (t đo bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nguồn sóng lần lượt là 20cm và 55cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN là:
	A. 10.	B. 11.	C. 7.	D. 6.
Câu 8: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
	A. 3R.	B. R.	C. 2R.	D. R.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + Φ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C (với U0 và C không đổi). Điều nào sau đây không đúng?
	A. Dòng điện chạy qua tụ điện không phải là dòng điện dẫn.
	B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là .
	C. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm khi ω tăng.
	D. Dòng điện tức thời đi qua tụ điện sớm pha π/2 so với điện áp.
Câu 10: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ diện và điện trở thuần. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 125 V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là 160 V và 75 V. Dùng vôn kế xoay chiều mắc vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ của vôn kế là:
	A. 260 V	B. 60 V	C. 210 V	D. 110 V
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, với ω < . Điều nào không đúng?
	A. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha so với điện áp u.
	B. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là .
	C. Công suất tiêu thụ của đòng điện trên đoạn mạch bằng không.
	D. Trong mạch không xảy ra cộng hưởng điện khi thay đổi điện dung tụ điện đến giá trị .
Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
	D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 13: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi thay tụ điện trên bằng tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
	A. 0,25f.	B. 4f.	C. 2f.	D. 0,5f.
Câu 14: Biến điệu sóng điện từ là quá trình
	A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao.
	B. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ.
	C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên trước khi truyền đi xa.
	D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q = q0cos thì
	A. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực dại, có chiều ngược nhau.
	B. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau.
	C. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau.
	D. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau.
Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrô loãng nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn dây tóc vào khe của máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được
	A. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
	B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím.
	C. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như màu cầu vồng.
	D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 7,2mm có vân sáng bậc
	A. 3.	B. 6.	C. 2.	D. 4.
Câu 18: Một học sinh tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm. Sau 5 lần lặp lại thì học sinh này tính toán. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả phép đo khoảng vẫn được viết là:	
	A. i = (1,20 ± 0/10) mm	B. i = (1,20 ± 0,12) mm
	C. i = (1,20 ± 0,02) mm	D. i = (1,20 ± 0,06) mm
Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là:
	A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
	B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
	C. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
	D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây không đúng?
	A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
	B. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000°C là một nguồn tử ngoại mạnh
	C. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là khả năng đâm xuyên
	D. Tia tử ngoại tác dụng lên kính ảnh, kích thích nhiều chất phát quang, chữa bệnh còi xương
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,65 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 650 nm. Trong miền giao thoa trên màn quan sát, hai điểm M và N ở cùng một phía vân sáng chính giữa, lần lượt cách vân này là 8 mm và 25 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M, N là:
	A. 10.	B. 9	C. 7.	D. 8.
Câu 22: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. M là vị trí vân sáng 4 của λ1 = 0,55 µm. Tại M còn có những bức xạ nào cho vân sáng tại đó:
	A. λ = 0,44 µm; 0,55 µm; 0,73 µm	B. λ = 0,44 µm; 0,62 µm; 0,73 µm
	C. λ = 0,62 µm; 0,73 µm; 0,55 µm	D. λ = 0,44 µm; 0,73 µm
Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì điều nào không xảy ra?
	A. Các elêctron dẫn và lỗ trống được giải phóng bứt ra khỏi mặt quang trở
	B. Các elêctron liên kết được giải phóng thành elêctron dẫn và lỗ trống.
	C. Giá trị điện trở của quang điện trở phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng.
	D. Độ dẫn điện của quang điện trở tăng lên.
Câu 24: Công thoát elêctron của một kim loại là 2,5 eV. Điều nào không đúng?
	A. Giới hạn quang điện của kim loại này là λ0 = 496,875 nm.
	B. Chiếu chùm phôtôn có năng lưọng ε ³ 4.10-20 J vào kim loại này thì các elêctron sẽ bật ra khỏi kim loại.
	C. Công thoát elêctron là đặc trưng riêng của kim loại.
	D. Ánh sáng trắng có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này.
Câu 25: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo P là 1,908.10-9 m. Bán kính quỹ đạo L là:
	A. 636 pm	B. 477 pm	C. 305,28 pm	D. 212 pm
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
	A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
	B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
	C. cơ năng được biến đối trực tiếp thành điện năng.
	D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 27: Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử:
	A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
	B. số khối A chính là tổng số các nuclôn
	C. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A.
	D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
Câu 28: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân là T. Ban đầu có một lượng chất , sau thời gian 2T thì tỉ số số hạt của chất Y và chất X là:
	A. 2.	B. .	C. .	D. 3.
Câu 29: Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma?
	A. Khối lượng nghỉ đều bằng không.
	B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ.
	C. Đều không mang điện.
	D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
Câu 30: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng:
	A. 1,050 kg	B. 6,75kg	C. 2,596 kg	D. 0,675 kg
Câu 31: Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn. Biết độ hụt khối của hạt nhân Triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ΔmD = 0,0024u, của hạt anpha là Δmα = 0,0305u. Năng lượng phản ứng thu (hoặc toả) là:
	A. Toả năng lượng 16,8 MeV.	B. Thu năng lượng 26,8 MeV.
	C. Toả năng lượng 18,07 MeV.	D. Thu năng lượng 18,07 MeV.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ ban đầu bằng 9cm. Trong quá trình dao động, người ta nhận thấy cứ sau mỗi chu kỳ dao động, cơ năng của con lắc lò xo giảm đi 1% so với chu kỳ trước đó. Đến khi biên độ dao động của con lắc bằng 7 cm thì số dao động mà con lắc đã thực hiện là:
	A. 90	B. 50	C. 100	D. 45
Câu 33: Một vật dao động điều hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời điểm vật cố động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là 1/12 (s); Chu kỳ dao động của vật là:
	A. 0,5 s.	B. 0,077 s.	C. 0,25 s	D. 0,6 s.
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là và . Ta đặt x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng:
	A. 0,6	B. -1	C. 0,5	D. 0,25
Câu 35: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là: 
	A. (cm/s)
	B. (cm/s)
	C. (cm/s)
	D. (cm/s)
Câu 36: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB.
	A. 35	B. 32	C. 34	D. 33
Câu 37: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là:
	A. 8.	B. 11.	C. 9.	D. 10.
Câu 38: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = Ucosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
	A. 4 A	B. 12 A	C. 4,8 A	D. 2,4 A
Câu 39: Một chiếc quạt điện có hệ số công suất bằng 0,85 mắc nối tiếp với một điện trở thuần R rồi được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 280V thì quạt hoạt động bình thường. Biết khi hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng hai đầu quạt điện là Uq = 220 V và công suất tiêu thụ điện trên quạt là 374W. Điện trở R có giá trị xấp xỉ là:
	A. 119 Ω	B. 43,4 Ω	C. 60 Ω	D. 34 Ω
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos100πt (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng:
	A. 100Ω	Β. 50Ω
	C. 100Ω	D. 50Ω
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. D
2. A
3. A
4. C
5. D
6. D
7. D
8. C
9. C
10. B
11. A
12. B
13. C
14. A
15. A
16. B
17. D
18. B
19. C
20. C
21. D
22. B
23. A
24. B
25. D
26. B
27. B
28. D
29. B
30. B
31. C
32. B
33. C
34. A
35. C
36. D
37. D
38. C
39. D
40. B
Câu 1: Ta có: => Chọn D.
Câu 2: Dao động duy trì được bổ sung lượng năng lượng đúng bằng phần năng lượng bị mất do ma sát nhưng không làm thay đổi chu kì và biên độ của dao động. => Chọn A.
Câu 3: Ta có: 
 => Chọn A.
Câu 4: Bước sóng là khoáng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động tại hai điểm đó cùng pha => Chọn C.
Câu 5:
+ Vì B là bụng gần nút A nhất nên: 
+ Vì cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s thì điểm B luôn cách vị trí cân bằng một đoạn không đổi nên:
+ Mặt khác ta cũng có: 
 => Chọn D.
Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số f không đổi, nhưng vận tốc thì tuân theo quy luật: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D.
Câu 7:
+ Điều kiện cùng pha: d = kλ = 6k
+ Ta có: => có 6 điểm => Chọn D.
Câu 8: Ta có: => Chọn C.
Câu 9: Ta có: => Khi ω tăng thì I tăng => Chọn C.
Câu 10:
+ Ta có: 
+ Vì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u nên:
 => Chọn B.
Câu 11: Vì => i sớm pha hơn u => Chọn A.
Câu 12:
+ Vì => Chọn B.
Chú ý: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện
Câu 13: Ta có: => Chọn C.
Câu 14: Biến điệu là một công đoạn trước khi truyền sóng điện từ đi xa, là quá trình trộn sóng âm tần với sóng cao tần (có tần số lớn - năng lượng lớn) => Chọn A.
Câu 15
+ Vì dòng điện i sớm pha hơn điện tích q góc nên: 
+ Thay T/2 và T vào i 
+ Để xác định chiều của i, ta đi xét sự tăng giảm của q (xét đạo hàm của q). Điện tích đang tăng (q/ > 0) thì dòng điện đi theo chiều dương, ngược lại điện tích đang giảm (q/ < 0) thì dòng điện đi theo chiều âm.
+ Ta có: 
+ Vậy, dòng điện có độ lớn cực đại và trái chiều => Chọn A.
Câu 16: Trên màn thu được quang phổ vạch hấp thụ (nền liên tục, khuyết mất 4 màu đỏ, lam, chàm, tím) => Chọn B.
Câu 17: Ta có: => sáng bậc 4 => Chọn D.
Câu 18:
+ Kết quả được viết ở dạng: 
+ Với và lần lượt là sai số ngẫu nhiên (sai số tuyệt đối trung bình) và sai số dụng cụ đo.
=> Chọn B.
Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là: tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
=> Chọn C.
Câu 20: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt => C sai => Chọn C.
Câu 21: Ta có: 
 có 8 giá trị => Chọn D.
Lưu ý: Tính trong khoảng giữa M và N nên không lấy dấu bằng.
Câu 22: Ta có: loại k = 4 => Chọn D.
Chú ý: Bước sóng λ = 0,55 µm trùng với λ1 nên λ chỉ có 2 giá trị.
Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì xảy ra hiện tượng quang điện trong cho nên các electron và lỗ trống không bứt khỏi mặt quang trở. => Chọn A.
Câu 24: Phôtôn có năng lượng ε ³ 4.10-20 J = 0,25eV chưa đủ để gây ra quang điện => Chọn B.
Câu 25: Ta có: => Chọn D.
Câu 26: Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng nhờ hiện tượng quang điện trong => Chọn B.
Câu 27: Tổng số các nuclon (gồm số proton và nơtrôn trong hạt nhân) gọi là số khối A. => Chọn B.
Câu 28:
+ Số hạt Y sinh ra là: 
+ Số hạt X còn lại: => Chọn D.
Câu 29:
+ Tia α là dòng các hạt mang điện tích dương của hạt nhân Heli (He4); trong không khí chuyển động với tốc độ cỡ 2.107 m/s, làm oxi hóa mạnh môi trường và đi được tối đa vài cm.
+ Tia γ là bức xạ điện từ nên không mang điện, có khối lượng nghỉ bằng 0, chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng, có khả năm đâm xuyên rất mạnh (xuyên qua vài mét bê-tông, vài cm trong chì).
+ Cả hai tia α và γ đều có thể được sinh ra từ quá trình phóng xạ.
+ Vậy, A, C, D sai => Chọn B.
Câu 30:
+ Năng lượng hạt nhân có ích được chuyển thành điện trong 1 ngày: W0 = P.t
+ Vì hiệu suất của lò là H nên năng lượng thực tế từ phản ứng hạt nhân là:
+ Số phản ứng (cũng là số hạt Urani tham gia phản ứng) trong 1 ngày:
+ Khối lượng Urani cần cho một ngày: => Chọn B.
Câu 31: Năng lượng của phản ứng hạt nhân: 
 => Chọn C.
Câu 32:
+ Sau 1 chu kì thì năng lượng giảm 1% nên:
+ Suy ra sau 2T thì biên độ còn lại là: 
+ Sau nT thì biên độ còn lại là: 
+ Khi biên độ còn lại 7 cm thì: dao động => Chọn B.
Câu 33:
+ Động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ: 
+ Giả sử vật đi từ vị trí biên dương, để đến vị trí có lần thứ 2 thì vật phải đến 
+ Vậy thời gian ngắn nhất là: => Chọn C.
Câu 34:
+ Đặt . Gọi biên độ của y là A; khi đó biên độ của x là 2A.
+ Ta có: 
+ Lấy (1) + (2) và (1) – (2) suy ra: 
+ Theo Cô-si, ta có: 
 => Chọn A.
Câu 35:
+ Từ đồ thị ta có: 
+ Lúc t = 0 ta có: 
 (cm)
+ Vì vận tốc v sớm pha hơn li độ x góc nên ta có:
 (cm/s) => Chọn C.
Câu 36:
+ Ta có: 
+ Theo BĐT Cô-si:
+ Do đó: 
+ Ta có: 
+ Lại có: => Chọn D.
Câu 37:
+ Ta có: 
+ Điều kiện cực tiểu: 
+ Điều kiện chặn: 
+ Vậy trên AC có 10 điểm dao động cực tiểu => Chọn D.
Câu 38:
+ Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào u = U0cosωt thì: 
+ Khi mắc nối tiếp các phần tử thì tổng trở của mạch lúc này: 
+ Mắc điện áp u = 2Ucosωt vào R, L, C nối tiếp thì: => Chọn C.
Câu 39:
+ Công suất tiêu thụ của quạt điện: 
+ Ta có: 
 => Chọn D.
Câu 40:
+ Gọi im là dòng điện khi khóa k mở; id là dòng điện khi khóa k đóng
+ Lúc t = 0 => im = 0 => . Vì lúc đó im đang tăng nên: 
=> im và id vuông pha nhau
+ Chọn trục U nằm ngang làm chuẩn
+ Ta vẽ được giản đồ vectơ như hình
+ Theo đồ thị: 
+ Đặt , ta có: 
=> Chọn B.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_28_co_dap_an.doc