Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 24 (Có đáp án)

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 24 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 24
Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
	A. lực kéo về đổi chiều.	B. lực kéo về dụng bằng không.
	C. lực kéo về có độ lớn cực đại.	D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?
	A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
	B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
	C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
	D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Biết lò xo của con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là:
	A. 200 g	B. 0,05 kg	C. 0,1 kg	D. 150 g
Câu 4: Một con lắc lò xo, có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng biên độ dao động lên 2 lần thì chu kì dao động của vật.
	A. tăng 2 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng 4 lần	D. không đổi
Câu 5: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của các con lắc đơn lần lượt là và T1, T2. Biết . Tỉ số là:
	A. 2.	B. .	C. .	D. 4.
Câu 6: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó bằng:
	A. 75 m/s	B. 300 m/s	C. 225 m/s	D. 5 m/s
Câu 7: Chọn câu đúng? Cảm giác về âm phụ thuộc vào
	A. tần số âm	B. tần số và tai người
	C. nguồn âm và tai người nghe	D. nguồn âm
Câu 8: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng:
	A. 10 cm	B. 20 cm	C. 5 cm	D. 60 cm
Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động
	A. AM = 3,5A	B. AM = 	C. AM = 3A	D. AM = 2A
Câu 10: Một khung dây có diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:
	A. (mV).	B. (mV).
	C. V.	D. V.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì:
	A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω cuộn dây thuần cảm L = H, F, ω = 100π rad/s. Tổng trở của đoạn mạch là:
	A. 50Ω	B. 50 Ω	C. 100 Ω	D. 50Ω.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sợ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp náy có tác dụng
	A. tăng cường độ dòng diện, giảm điện áp
	B. giảm cường độ dòng diện, tăng điện áp.
	C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
	D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
	A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
	B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
	C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyên
Câu 16: Mạch dao LC lí tường có L = 1mH, C = 10μF. Dòng điện qua L có biểu thức (mA). Biểu thức điện tích trên tụ điện là:
	A. C.	B. C.
	C. C.	D. C.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đen tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
	A. 550 nm	B. 480 nm	C. 750 nm	D. 600 nm
Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Y-âng. Sau khi làm thí nghiệm và xử lí số liệu học sinh này đã ghi được bảng số liệu sau đây:
Khoảng cách 2 khe Y-âng: a = (1 ± 0,01) mm
Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp L = 3,25 ± 0,1 (mm)
Khoảng cách giữa hai khe Y-âng: D = 1 ± 0,001 (m)
Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả của phép đo bước sóng là:
	A. 0,54 ± 0,03 (µm)	B. 0,65 ± 0,03 (μm)
	C. 0,65 ± 0,03 (mm)	D. 0,54 ± 0,03 (mm)
Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
	A. phản xạ toàn phần	B. phản xạ ánh sáng
	C. tán sắc ánh sáng.	D. giao thoa ánh sáng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
	A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
	C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
	D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc
Câu 21: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm là:
	A. vân sáng bậc 2.	B. vân sáng bậc 3.
	C. vân tối thứ 2.	D. vân tối thứ 3.
Câu 22: Trong một ống Ronghen, đặt vào một hiệu điện thế không đổi U = 2.104 V giữa hai cực anot và catot, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Cho e = 1,6.10-19C và h = 6,625.10-34 J.s. Tần số cực đại của tia Ronghen là:
	A. 1,73.1018 Hz	B. 4,83.1018 Hz	C. 2,37.1018 Hz	D. 3,46.1018 Hz
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân cùng màu với vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) và hai trong năm vân nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó, số vân sáng của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2:
	A. λ2 = 0,56µm	B. λ2 = 0,68µm	C. λ2 = 0,62µm	D. λ2 = 0,63µm
Câu 24: Kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 µm. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
	A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
	B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
	C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
	D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 25: Một ngọn đèn công suất phát xạ của đèn là 10W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Số photon phát ra trong 1 s gần giá trị nào sau đây nhất?
	A. 1,2.1019.	B. 4,5.1019.	C. 6.1019.	D. 3.1019.
Câu 26: Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là . Khi electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì bức xạ ra phôtôn có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây:
	A. 0,1627µm	B. 0,1218µm	C. 0,2272µm	D. 0,3217µm
Câu 27: Theo thuyết tương đối, một êlectron khi đứng yên thì có khối lượng m0, khi chuyển động với tốc độ (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì có động năng tính theo m0c2 là:
	A. 1,5m0c2.	B. 2m0c2.	C. m0c2.	D. 0,5m0c2.
Câu 28: Hạt nhân đơteri có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
	A. 1,3271 MeV/nuclon.	B. 1,4872 MeV/nuclon
	C. 1,5306 MeV/nuclon.	D. 1,1178 MeV/nuclon
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị?
	A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chủng có số khối A bằng nhau.
	B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
	C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
	D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 30: Có thể giảm chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng cách
	A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.
	B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
	C. Vùi vào trong lòng các tàng băng ở địa cực.
	D. Không có cách nào có thể làm thay đổi chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sổ có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Góc lệch pha của hai dao động thành phần
	A. 120°.	B. 126,9°.	C. 143,1°.	D. 105°.
Câu 32: Một vật dao dộng điều hòa theo quy luật x = Acos(ωt + ). Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm vật qua vị trí động năng bằng thế năng, lần thứ 2015 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
	A. 1511 s	B. 504 s
	C. 1501 s	D. 1510 s
Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N năm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N).
	A. 24,3 cm	B. 42,6 cm	C. 51,2 cm	D. 35,3 cm
Câu 34: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 20lg(200) dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P1, để mức cường độ âm tại B không đổi thì
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Mạch R nối tiếp với C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R là 20V thì cường độ dòng điện tức thời là A và điện áp tức thời hai đầu tụ là 45V, đến khi điện áp hai đầu R là V thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 30V. Giá trị của điện dung C là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = l,008670u, 1u = 931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, bỏ qua bức xạ γ. Động năng của hạt n là:
	A. 0,0257 MeV	B. 0,0364 MeV	C. 0,0572 MeV	D. 0,0138 MeV
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R = 60Ω, C = F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp giữa M và N có biểu thức uMN = 120cos(100πt). Khi chuyển khóa k từ 1 sang 2 số chỉ số của ampe kế không thay đổi. Bỏ qua điện trở ampe kế. Biểu thức dòng điện trong mạch khi k ở vị trí (2) là:
	A. A.	B. A.
	C. A.	D. A.
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 20 μΗ và một tụ xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biển thiên từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 45° thì mạch thu được bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây:
	A. 26,66 m	B. 188,50 m	C. 134,54 m	D. 97,03 m
Câu 39: Điện áp xoay chiều u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 40: Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt catot của một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại và hướng vào nó một từ trường đều cảm ứng từ 10-4 T vuông góc với phương vận tốc ban đầu của electron. Tính chu kì của electron trong từ trường.
	A. 1 µs	B. 2 µs	C. 0,26 µs	D. 0,36 µs
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C
2. D
3. C
4. D
5. B
6. A
7. C
8. A
9. A
10. A
11. B
12. A
13. A
14. B
15. B
16. A
17. D
18. B
19. C
20. A
21. B
22. B
23. D
24. D
25. D
26. B
27. D
28. D
29. B
30. D
31. B
32. A
33. D
34. D
35. B
36. D
37. B
38. D
39. C
40. D
Câu 1: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động ở biên => độ lớn lực hồi phục cực đại => Chọn C.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức, có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức nhưng nói chung không bằng biên độ của lục cưỡng bức => Chọn D.
Câu 3: Ta có: => Chọn C.
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ A => Chọn D.
Câu 5: Ta có: => Chọn Β.
Câu 6:
+ Hai đầu dây cố định nên: 
+ Hai tần số kế tiếp nhau nên 
+ Mà: => Chọn A.
Câu 7: Cám giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe => Chọn C.
Câu 8: Ta có: => Chọn A.
Câu 9: Độ lệch pha của hai sóng do nguồn truyền đến điểm M:
 => tại M là cực đại
=> AM = A1 + Α2 = 1,5A + 2A = 3,5A => Chọn A.
Câu 10:
+ Tần số góc: ω = 2πf = 40π rad/s
+ Từ thông cực đại: Φ0 = NBS = 12.10-5 Wb => ϕ = 12.10-5 cos(40πt)Wb
+ Ta có: (mV) => Chọn A.
Câu 11:
+ Ta có: => A sai, B đúng
+ Theo đề => u trễ pha hơn i => C và D cùng sai => Chọn B.
- CHUYÊN FILE WORD -
Câu 12: Tổng trở: => Chọn A.
Câu 13: Ta có . Mặt khác nên U giảm và I tăng => Chọn A.
Câu 14: Vì ω1 và ω2 cho cùng I nên: => Chọn B.
Câu 15: Tại cùng một điểm thì sóng điện từ có E và B luôn dao động cùng pha nhau, nhưng tại các điểm khác nhau thì chưa thể kết luận chúng như thế nào được.
=> Chọn B.
Câu 16:
+ Ta có: 
+ Trong mạch LC thì i sớm pha hơn q và u một góc nên
 (C) => Chọn A.
Câu 17: Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến vân tối thứ 4 (nửa dưới) do đó ta có:
 => Chọn D.
Câu 18:
+ Theo đề ta có: 
+ Lại có: và 
 => Chọn B.
Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính; bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C.
Câu 20:
+ Trong cùng một môi trường trong suốt, chiết suất của ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự: đỏ, cam, lục, lam, chàm, tím => A sai => Chọn A.
+ Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính => B đúng
+ Vì => C đúng
+ Trong chân không các ánh sáng đơn sắc đều truyền với cùng một tốc độ c = 3.108 m/s => D đúng
Câu 21: Ta có: => Tại M là vân sáng bậc 3 => Chọn B.
Câu 22:
+ Theo định lý động năng: 
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng: 
 => Chọn B.
Câu 23:
+ Số vạch sáng quan sát được là n = 29 vạch
+ Số vạch sáng trùng là N0 = 5 vạch
+ Tổng số vạch sáng của hai bức xạ là: N1 + N2 = 29 + 5 = 34 vạch
+ Theo đề ra: N2 + 4 + N2 = 34 => N2 = 15 vân => N1 = 19
+ Vì hai vân ngoài là hai vân sáng trùng nên:
 => Chọn D.
Câu 24: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kẽm nên nó không xảy ra hiện tượng quang điện nên điện tích âm của tấm kẽm vẫn không đổi. => Chọn D.
Câu 25: Ta có: => Chọn D.
Câu 26: Theo tiền đề Bo thứ 2 ta có: => Chọn B.
Câu 27: Ta có: => Chọn D.
Cung cấp đề thi, tài liệu file word có lời giải chi tiết mới nhất
Bộ đề 2017 mới nhất (200 – 300 đề) : Từ các trường, sở, giáo viên uy tín, luyện thi nổi tiếng, sách tham khảo..
Các loại chuyên đề, đề thi hay file word cập nhật liên tục.
Rất nhiều tài liệu hay, độc, độc quyền từ các giáo viên trên cả nước.
- CHUYÊN FILE WORD -
Câu 28:	 	 	 	
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: MeV/nuclon => Chọn D.
Câu 29: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số notron khác nhau => Chọn B.
Câu 30: Chu kì bán rã chỉ phụ thuộc bản chất, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài => Chọn D.
Câu 31:
+ Lại có: 
+ Lại có: 
 => Chọn B.
Câu 32:
+ Từ đồ thị ta thấy vật đi từ x1 = 2 cm = A/2 đến x2 = -4 cm = -A mất thời gian:
+ Khi Wd = Wt thì => trong 1 chu kì vật qua được 4 lần
+ Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì: 
+ Ta có: 
+ Sau 503T vật đã qua được 2012 lần, còn thiếu 3 lần nên vật tiếp tục đi thêm Δt như hình
+ Từ hình tính được thời gian Δt đi thêm là: 
 => Chọn A.
Câu 33:
+ Ta có: λ = vT = 3.0,1 = 0,3 (m) = 30 (cm).
+ Xét với điểm N ta có: .
+ Điểm M thuộc đường vuông góc qua N và gần N nhất khi kM gần với kN = -2,66 => kM = -2.	
+ Do hai nguồn ngược pha nên muốn M dao động cực tiểu thì:
+ Gọi x là khoảng cách từ M đến AB, ta có: => Chọn D. 
Chú ý: Mặc dù kM = -3 gần N hơn nhưng khi đó điểm M lại không thuộc đường vuông góc qua N nên gần nhất là kM = -2.
Câu 34:
+ Tam giác OAC cân ở O, với OB là đường cao hạ từ đỉnh O đến cạnh AC
+ Khi đặt nguồn âm ở O: 
+ Ta có: => Chọn D.
Câu 35:
+ Vì uR luôn vuông pha với uC nên ta có: 
+ Giải hệ phương trình: 
+ Mặt khác: => Chọn B.
Câu 36:
+ Phương trình phản ứng: 
+ Năng lượng phản ứng: 
=> W = - 0,00287uc2 = - 2,672MeV thu năng lượng
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
 	(1)
+ Ta có: 
+ Mà 	(2)
+ Giải (1) và (2), ta có: => Chọn D.
Câu 37:
+ Khi khóa k ở vị trí số 1 hay 2 thì số chỉ của ampe kế vẫn không đổi nên:
+ Dòng điện qua mạch là: 
+ Khi k ở vị trí (2): 
+ Ta có: (A) => Chọn B.
- CHUYÊN FILE WORD -
Câu 38:
+ Ta có: 
 => Chọn D.
Câu 39:
+ Từ đồ thị của u ta thấy: = 1.10-2 =>T = 0,02 (s)
+ Mặt khác lúc t = 0 => u0 = - U0 
+ Gọi Δt là thời gian từ lúc i0 đến lúc đầu tiên i = I0
+ Từ đồ thị của I, ta thấy: 
+ Vì lúc này dòng điện đang tăng nên chọn 
+ Độ lệch pha giữa u và i: => Chọn C.
Câu 40:
+ Vì electron chuyển động tròn nên lực lorenxơ là lực hướng tâm: 
+ Chu kì chuyển động tròn của electron: 
=> Chọn D.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_24_co_dap_an.doc