ĐỀ SỐ 2. ĐỀ THI THỬ THPT (2016 – 2017). Cho: Cho h = 6,625.10-34 J.s, 1 eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C. Câu 1: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 6cos(4t – ) (cm); x2 = 8cos(4t + ) (cm). Hai dao động này A. vuông pha. B. ngược pha. C. có tần số 4 Hz. D. cùng pha. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng vectơ gia tốc của chất điểm A. luôn hướng đến A. B. có độ lớn bằng 0. C. có độ lớn cực đại. D. luôn hướng đến B. Câu 3: Con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hoà có biểu thức lực kéo về: F = - 1,6cos(10t) N; t: giây. Cơ năng dao động là A. 0,1 J. B. 50 mJ. C. 128 mJ. D. 64 mJ. Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ 4 cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Chất điểm dao động với biên độ là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 5: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. trễ pha so với li độ. Câu 6: Cho bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 1,06.10-10 m. B. 8,48.10-10 m. C. 2,12.10-11 m. D. 1,325.10-11 m. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. B. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ. C. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 8: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? Sóng siêu âm A. có thể truyền được trong chất rắn. B. có tần số lớn hơn 20 kHz. C. có thể truyền được trong chân không. D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 9: Mức cường độ âm do nguồn S (nguồn âm điểm) gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch lại gần M thêm một đoạn 18 m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20 dB. Khoảng cách d là A. 28 m. B. 24 m. C. 20 m. D. 30 m. Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos200πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 220 V B. 220V. C. 110 V D. 110V. Câu 11: Trên một sợi dây dài 95 cm có sóng dừng một đầu tự do, đầu kia gắn âm thoa rung với tần số 200 Hz. Trên dây có 10 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 42,2 m/s. B. 40 m/s. C. 36,2 m/s. D. 45 m/s. Câu 12: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong môi trường nhôm, nước và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2> v1 > v3. B. v3 > v2 > v1. C. v1> v2 > v3. D. v1 > v3 > v2. Câu 13: Biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng điện áp tại nơi phát trước khi truyền tải. C. giảm chiều dài đường dây. D. tăng tiết diện dây. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F và công suất nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R bằng A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 16: Máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110 V. B. 44 V. C. 440 V. D. 11 V. Câu 17: Đặt một điện áp hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác với tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với LCω2 ≠ 1) thì công suất tiêu thụ của mạch không thể tính bằng công thức nào? A. P = U.I.cosφ. B. P = RI2. C. P = U.I. D. P = .cos2φ. Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong động cơ điện có biểu thức: i = 2cos(100πt + π/2) A thì kết luận nào đúng? A. Tần số dòng điện bằng 100 Hz. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A. C. Dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với điện áp mà động cơ này sử dụng. D. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s. Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 3.105 rad/s. Câu 22: Dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó A. chỉ có điện trường. B. chỉ có từ trường. C. có điện từ trường. D. không xuất hiện điện trường, từ trường. Câu 23: Cho mạch dao động lý tưởng: điện dung 1 μF; hiệu điện thế cực đại là 4 V. Điện tích cực đại của tụ điện có giá trị A. 16.10-6 C. B. 8.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 0,25.10-6 C. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 25: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 26: Với lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ vàng; tử ngoại; hồng ngoại thì A. . B. . C. . D. . Câu 27: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. Câu 28: Hiện tượng bước sóng ánh sáng phụ thuộc vào chiết suất môi trường A. xảy ra với chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí. B. xảy ra với chất rắn, chất lỏng. C. xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh. Câu 29: Nói về thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là sai ? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng lượng như nhau B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ C. Trong chân không vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng D. Tần số của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn Câu 30: Giới hạn quang điện natri là 0,5 mm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó A. tia hồng ngoại. B. bức xạ có tần số 5.1014 Hz. C. photon có năng lượng 2,76 eV. D. photon có năng lượng 3,82.10-19 J. Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 8,5 mm. B. 10 mm. C. 10,5 mm. D. 8,9 mm. Câu 32: Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách hai khe là 0,5 mm, hai khe cách màn 0,8 m. Điểm M cách vân trung tâm 3 mm có số bức xạ cho vân sáng là A. 3, trong đó có bức xạ 0,625 μm. B. 2, trong đó có bức xạ 0,625 μm. C. 2, trong đó có bức xạ 0,486 μm. D. 3, trong đó có bức xạ 0,468 μm. Câu 33: Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại là 3 m/s và 30π m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm vật có gia tốc - 15π m/s2 là A. 0,15 s. B. 0,05 s. C. 0,083 s. D. 0,20 s. Câu 34: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu có 75% số hạt nhân bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 8 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 4 giờ. Câu 35: Hạt nhân đơteri D có năng lượng liên kết riêng là 1,183 MeV. Biết khối lượng nôtron, prôtôn là 1,00866 u, 1,00728 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Hạt nhân D có khối lượng bằng A. 2,0134 u. B. 2,0136 u. C. 2,0146 u. D. 2,0143 u. Câu 36: Dùng proton bắn vào hạt nhân beri Be đứng yên p + Be → He + X, proton có động năng 3,45 MeV. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với proton và có động năng 3 MeV. Coi khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Động năng KX có giá trị là A. 2,557 MeV. B. 3,755 MeV. C. 3,575 MeV. D. 2,575 MeV. Câu 37: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức En = - 13,6/n2 eV (n = 1, 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là A. 0,1217 µm. B. 0,059 µm. C. 0,0951 µm. D. 0,0271 µm. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C. Biết 2LCω2 = 1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR; hai đầu cuộn dây Ud và hai đầu đoạn mạch U có mối liên hệ: 2U = 3Ud = 4UR. Hệ số công suất của mạch là A. 16/25. B. 29/36. C. 25/36. D. 4/5. Câu 39: Một hạt có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với vận tốc v = 0,6c (c vận tốc ánh sáng trong chân không), theo thuyết tương đối thì tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt có giá trị A. . B. 4. C. 2. D. . Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì hệ số công suất có giá trị không phụ thuộc vào biến trở R. Với C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N có giá trị không phụ thuộc vào biến trở R. Liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = 2C1. B. C2 = 4C1. C. C1 = 4C2. D. C1 = 2C2. HẾT. ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D B C B C C C A D C B D D A A C C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C C B A C D A C C B B B B A D C B D D
Tài liệu đính kèm: