ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THEO CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 04 trang Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. Một cuộn dây có điện trở r = 10W , hệ số tự cảm L = H, mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Hệ số công suất của cuộn dây là A. 0,50. B. 1/. C. 1,00. D. . Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 100 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần? A. 100 lần. B. 150 lần. C. 200 lần. D. 50 lần. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A = 7cm. B. A = 5cm. C. A = 6cm. D. A = 8cm. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 1/A. C. I = 2A. D. I = A. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 200cos(100πt - ) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100πt + )(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu? A. P = 880 W. B. P = 440 W. C. P = 220 W. D. P = 200 W. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 140V. B. 20V. C. 80V. D. 260V. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Một âm có mức cường dộ 80 dB thì cường độ âm là A. 10–4 W/m2. B. 3.10–5 W/m2. C. 10–6 W/m2. D. 10–20 W/m2. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. C. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. D. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Một sóng cơ học có phương trình sóng u = Acos(5πt + π/6) cm. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π/4 rad là d = 1 m. Tốc độ truyền sóng có giá trị là A. v = 10 m/s. B. v = 20 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 5 m/s. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 3cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : A. x = 3cos(2pt + )( cm) B. x = 3cos(2pt - ) (cm) C. x = 3cos(pt - ) (cm ) D. x = 3cos(pt + )( cm) Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0, 8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là A. T = 1,40s. B. T = 1,00s. C. T = 0,48s. D. T = 0,70s. Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Tốc độ truyền sóng có giá trị là: A. v = 320 cm/s. B. v = 365 cm/s. C. v = 330 cm/s. D. v = 350 cm/s. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm : A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi : A. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vật ở vị trí có li độ bằng không. C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào: A. l và g. B. m, l và g. C. m và l. D. m và g. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng: A. u = 220cos(50t) V. B. u = 220cos(50πt) V. C. u = 220cos(100t) V. D. u = 220cos 100πt V. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt)cm, tần số dao động của vật là A. f = 0,5Hz. B. f = 6Hz. C. f = 4Hz. D. f = 2Hz. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 W. Đặt điện áp u=120cos(100πt+ π/3)V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. i = 2,4cos(100πt) A B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A. C. i = 2,4cos(100πt + π/3) A. D. i = 1,2cos(100πt + π/3) A. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3, 2m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 50s. B. T = 0,01s. C. T = 100s. D. T = 0,1s. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 1500vòng/phút. B. 3000vòng/phút. C. 500vòng/phút. D. 750vòng/phút. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V. C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là : A. Dj = (2n + 1) p (với n Z). B. Dj = (2n + 1) (với n Z). C. Dj = 2np (với n Z). D. Dj = (2n + 1) (với n Z). Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL = 2πfL. B. ZL = πfL. C. ZL = D. ZL = Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 16r0. Tại hai điểm A và B cách nhau 9cm có hai nguồn đồng bộ phát sóng với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng v = 1m/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiều quan sát được trên đoạn AB là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 9 Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, một hạt có động năng gấp hai lần năng lượng nghỉ thì có vận tốc (tính theo vận tốc ánh sáng trong chân không c) là: A. 0,943c B. 0,707c C. 0,866c D. 0,500c Nếu tăng điện dung của tụ điện trong một mạch dao động điện từ lí tưởng lên 20% thì chu kì dao động của mạch sẽ: A. tăng lên 9,5% B. giảm đi 8,7% C. giảm đi 9,5% D. tăng lên 8,7% Nếu giảm 19% khối lượng một con lắc lò xo thì chu kì dao động của nó sẽ: A. tăng lên 10% B. giảm đi 19% C. giảm đi 10% D. giảm nhưng chưa đủ cơ sở để kết luận là bao nhiêu %. Chọn phương án đúng khi sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có bước sóng giảm dần: A. Tia X, tử ngoại, ánh sáng màu lục, hồng ngoại. B. Ánh sáng màu lục, hồng ngoại, tử ngoại, tia X. C. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng màu lục, tia X. D. Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) ; x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 0 B. 8cm C. 4cm D. 4cm Máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Rôto của máy quay với tốc độ 500 vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là: A. Hz B. 3kHz C. 50Hz D. Hz Chọn kết luận sai về sóng cơ: A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại đó. B. Sóng ngang có thể truyền trong chất lỏng và chất rắn. C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền. D. Sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét gọi là các sóng vô tuyến. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Là sóng ngang. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm lệch pha nhau 900. Hạt nhân sau 8 phân rã α và 6 phân rã β- sẽ biến đổi thành hạt nhân: A. . B. . C. . D. . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ánh sáng được tạo thành bới các hạt gọi là phôtôn. B. Trên đường truyền của một ánh sáng đơn sắc, tốc độ của phôtôn không thay đổi. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Năng lượng phôtôn ánh sáng lục lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. Hạt nhân có: A. 235 nuclôn, trong đó có 143 nơtron B. 235 nơtron và 92 prôtôn C. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtron D. 235 prôtôn và 92 nơtron Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10cm. Biết rằng trong thời gian 1 phút nó thực hiện được 90 dao động. Chọn mốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phương trình dao động là: A. x = 5cos(t –) (cm) B. x = 5cos(3πt – ) (cm) C. x = 10cos(3πt – ) (cm) D. x = 5cos(3πt + ) (cm) Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Một nguồn có công suất P = 3mW phát ánh ra sáng đơn sắc tím với bước sóng λ = 400nm. Số phôtôn mà nguồn đó phát ra trong 1 phút là: A. 3,62.1020 B. 6,04.1015 C. 3,62.1017 D. 6,04.1018 Xét phản ứng hạt nhân: . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp = 29,790u, mn = 1,0087u, = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó: A. tỏa năng lượng 164,6892MeV B. thu năng lượng 164,6892MeV C. tỏa năng lượng 174,6892MeV D. thu năng lượng 174,6892MeV Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau B. độ cao và độ to khác nhau C. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau D. số lượng các họa âm khác nhau Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Tài liệu đính kèm: