ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. 3 Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó A được vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa. p . D. lệch pha p . 3 6 Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. Sóng điện từ là sóng ngang. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 3: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng A. 30m B. 300 m C. 3.107m D. 3.1014m Câu 4: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ. Câu 6: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là l A. d2 - d1 = kl B. d2 - d1 = (2k + 1) 2 l l C. d2 - d1 = k 2 D. d2 - d1 = (2k + 1) 4 Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 0,5i. B. i. C. 2i. D. 1,5i. Câu 8: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần? Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. Câu 9: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 10.Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 11: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện Câu 12: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau đây? Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các electron. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. Câu 13: Mạng điện dân dụng của nước ta sử dụng dòng điện xoay chiều với tần số: A. 50 Hz. B. 100p Hz. C. 100 Hz. B. 50 p Hz. Câu 14: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức ZC = wC. B. ZC = ω . C. ZC = C 1 C . D. ZC = . Na wC ω Câu 15: Số Nuclon của hạt nhân 35Cl nhiều hơn số notron của hạt nhân 23 17 11 6 hạt. B. 12 hạt. C. 23 hạt. D. 5 hạt Câu 16: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: m0 32 m0 16 15m0 16 31m0 32 Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. C. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. D. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A và năng lượng là W . Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là A. 3W/4 B. W/3 C. W/4 D. W/2 Câu 19: Chiếu chùm sáng gồm bốn bức xạ đơn sắc l1 = 300nm, l2 = 600nm, l3 = 450nm, l4 = 500nm vào một dung dịch thì thấy dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục có bước sóng l = 520nm. Bức xạ nào đã gây ra hiện trượng quang phát quang trên: Cả bốn bức xạ B. Chỉ có bức xạ l2 C. l1, l3 D. l1, l3 và l4 Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? + 2 2 2 2 2 A. U + I = . B. i = 1. C. U - I = 0 . D. u - i = 0 . U0 I0 U0 I0 U0 I0 U I Câu 21: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A. Giá trị của L bằng A. 0,26 H B. 0,32 H C. 0,64 H D. 0,45 H Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân sau: 7 Li + 1 H® 4 He + 4 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 3 1 2 2 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV. Câu 24: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 1. C. 6. D. 4. M A N B Câu 25: Sóng truyền trên sợi dây rất dài căng ngang (chưa có sóng phản xạ ở các đầu dây), các phần tử trên dây dao động theo phương thẳng đứng. A, B, M, N là các điểm trên dây. Biết sóng truyền từ A đến B. Hình dạng một đoạn của sợi dây tại thời điểm t1 như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng: A. A và M cùng pha. B. A và B cùng pha A và N đang đi xuống D. M và N đang đi xuống Câu 26: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 27: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 20 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, được đặt ở đầu đường dây tải điện. So với khi không dùng máy biến áp thì công suất tổn hao điện năng trên đường dây giảm đi 400 lần B. tằng thêm 400 lần C. tăng thêm 20 lần D. giảm đi 20 lần Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Độ rộng của dải quang phổ giao thoa bậc 1 là: A. 0,21 mm. B. 0,18 mm. C. 0,42 mm D. 0,24 mm. Câu 29: Mạch điện nối tiếp gồm biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều u=200coswt (V). Thay đổi biến trở thì thấy có hai giá trị của biến trở là R1= 25Ω và R2 = 75Ω, công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Khi R = R1 mạch tiêu thụ công suất: A. 400W B. 200 (W) C. 100(W) D. 800 (W) Câu 30: Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosæ 4pt + p ö , trong ç 6 ÷ è ø đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là: A. 4,895s. B. 4,815s. C. 4,855s. D. 4,875s. Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh. A. 2,40 B. 1,30 C. 0,80 D. 1,80 Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc: A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h. Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A. v B. 3v C. 9 D. v 3 3 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng tím có bước sóng l1 = 450 nm và ánh sáng da cam có bước sóng l2 = 600 nm. Gọi M, N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Số vân sáng màu da cam trên đoạn MN là A. 8. B. 32. C. 16. D. 24. Câu 36: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50p t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là: 11 A. 16 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 37: Dùng hạt prôtôn có động năng Wp = 5, 58 MeV bắn vào hạt nhân 23Na đứng yên, ta thu được hạt a và hạt X có động năng tương ứng là Wa = 6, 6 MeV ; WX = 2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số công suất là A. 0,981 B. 0,532 C. 0,854 D. 0,963 u(V) 100 2 100 O t(s) -100 -100 2 Câu 39: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 W và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị: Cảm kháng của cuộn dây là: A. 12,5 2W B. 12,5 3W C. 12,5 6W D. 25 6W Câu 40: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5pt + p) (cm). Tiêu cự của thấu kính là (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(5pt + p) A. 9 cm. B. – 18 cm. C. 18 cm. D. – 9 cm.
Tài liệu đính kèm: