Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 27

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 27
đề thi thử Quốc gia 2017 – vật lý – đề 27 – thời gian : 50 phút
Câu 1. Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động 
A. với tần số lớn hơn tần số riêng	B. với tần số bằng tần số riêng	
C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 2. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
	A. cùng số prôtôn	B. cùng khối lượng	C. cùng số nuclôn	D. cùng số nơtron
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hạt nhân phóng xạ phát ra hạt a, phương trình nào sau đây đúng ?
A. B. C. 	D. 
Câu 5. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học	
	B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt	
	C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ	
	D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
Câu 6. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bản chất của kim loại	 B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt	 C. điện trường giữa anôt và catôt.	 D. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
Câu 7. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau. B. độ to khác nhau. C. cường độ âm khác nhau.	D. tần số khác nhau.
Câu 8. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ m đến m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây
	A. tia hồng ngoại	B. tia tử ngoại	C. ánh sáng nhìn thấy	 D. tia Rơn-ghen
Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
	A. 2mglα02	B. (1/2)mglα02  	C. (1/4)mglα02	D. mglα02 
Câu 11. Đại ℓượng nào sau đây đặc trưng cho từng ℓoại chất phóng xạ?
A. Khối ℓượng	B. Số khối	C. Nguyển tử số	D. Hằng số phóng xạ
Câu 12. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các êℓectron.
C. Biểu thức của ℓực hút giữa hạt nhân và êℓectron. D. Trạng thái có năng ℓượng ổn định.
Câu 14. Dòng điện xoay chiều qua một ampe kế nhiệt có biểu thức A, trong đó t tính bằng s. Số chỉ ampe kế tại thời điểm là A. 	B. 	C. 	D. 2A
Câu 15. Đặc điểm của quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
	B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
	C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. nhiệt độ càng cao, miền phát sang của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 16. Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng nào dưới đây
	A. sóng dài và sóng ngắn 	B. sóng dài,sóng trung và sóng ngắn
	C. sóng trung và sóng ngắn	D. sóng dài và sóng trung
Chú ý: sóng dài, trung, ngắn đều phản xạ ở tầng điện li 
 *sóng ngắn phản xạ tốt nhất ở tầng điện li *sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,0 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng A. 20Hz	B. 5Hz	 C. 15Hz	D. 10Hz
Câu 19. Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng giây) chạy qua một đoạn mạch xoay chiều. Chọn kết luận đúng.
	A. Dòng điện có tần số 100Hz  B. Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng A
	C. Dòng điện có chu kỳ 0,2s  D. Dòng điện có giá trị cực đại bằng A.
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với  tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8Hz	B. 4Hz	 C. 2Hz	D. 6Hz
Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm)  	B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
	C. x = 5cos(πt – π/2) (cm)	D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
Câu 22. Cho: hằng số Plăng ;tốcđộ ánh sáng trong chân không ; độ lớn điện tích của êlectron . Giới hạn quang điện của kim loại natri là . Tính công thoát êlectron của natri ra đơn vị eV. A. 2,48 eV.	 B. 4,97 eV.	C. 3,2 eV.	D. 1,6 eV.
Câu 23. Một sợi dây đàn đàn 65 cm. Âm do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất là 
A.37,5 cm B. 65 cm. C.130 cm D.260 cm.
Câu 24. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. Số cặp cực của roto là
	A. 4	B. 1	C. 6	D. 2
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vafo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là A. A	 B. 2A	C. A	 D. 1A
Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vòng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở gần đúng là
A. 200V  	B. 170V  	C. 70V	D. 55V
Câu 27. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn , của nơtron 
 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 
	A. 6,30 MeV	B. 6,43 MeV	C. 0,643 MeV	D. 63,03 MeV
Câu 28. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1+ 200 s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 400 s	B. 50 s	C. 100 s	D. 25 s
Câu 29. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết năng lượng dao động toàn phần ( năng lượng điện từ ) là 36.10–6 J, điện dung của tụ điện là . Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
	A. 24,47 J.	B. 24,75 mJ.	C. 24,75	D. 24,75 nJ.
Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,2 A	B. 0,4 A	C. 0,1 A	D. 0,05 A
Câu 31. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 20 kV
B. giảm điện áp xuống còn 20 kV	
C. giảm điện áp xuống còn kV	
D. tăng điện áp lên đến kV
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 33. Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị gần đúng của L là
A. 0,13 H	B. 0,32 H	C. 0,35 H	D. 0,28 H
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào 2 khe là ánh sáng đơn sắc. Trên màn, quan sát được khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 3mm. Trong bề rộng 0,8 cm vuông góc hệ vân giao thoa trên màn mà chính giữa vân sáng trung tâm, số vân tối quan sát được là
A. 12	B. 14	C. 16	D. 18
*Câu 35 . Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu , vật qua vị trí O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian vật đi được 15cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 15 cm/s B. 29 cm/s	 C. 40 cm/s D. 25 cm/s
*Câu 36. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng tần số, cùng vị trí cân bằng. Cho biết quan hệ giữa li độ của hai chất điểm là . Tại thời điểm t, chất điểm ( 1 ) có li độ , tốc độ thì tốc độ của chất điểm ( 2 ) có giá trị là 
A. 18 cm/s B. 10 cm/s	 C. cm D. cm
Câu 37. Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: với . Nếu đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là
A. 6 bức xạ; 0,1879 	B. 6 bức xạ; 1,8789 	 C. 6 bức xạ; 0,09743 	D. 3 bức xạ; 0,6576 
*Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng
A. 401 (V). B. (V). C. 400 (V). D. (V).
**Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 20cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. C và D là hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật là
A. 2651,6 cm2	B. 2272cm2  	C. 10,13cm2	D. 19,53cm2
***Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 = cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng
A. 22	B. 15	C. 13 D. 14
*..
* 1. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở , tụ điện có dung kháng và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất	B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là V	
	C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200 V	
	D. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
2. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng
	A. tự cảm.	B. cộng hưởng điện.	C. cảm ứng điện từ.	D. từ hoá.
3. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
	A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.
	B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. 
	C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng. 
	D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
3. Trong các loại tia: tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.	B. tia Rơn-ghen.	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia hồng ngoại.
4. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
5. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u.
6. Trong dao động diều hoà, sau nửa chu kì dao động kể từ thời điểm ban đầu, người ta thấy li độ và vậ tốc đều có độ lớn như cũ. Vậy ban đầu vật xuất phát tại
A. vị trí biên. B. vị trí có lí độ hoặc . C. Vị trí bất kì.	 D. vị trí cân bằng.
7. Người ta phân biệt được âm La của đàn dương cầm và âm La của đàn vĩ cầm là nhờ vào đặc trưng
A. cường độ.	B. Độ to.	C. Độ cao.	D. âm sắc.
8. Sóng điện từ A. là sóng dọc.	B. không mang năng lượng.
C. không truyền được trong chân không.	D. là sóng ngang.
9. Xét một đám nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quỹ đạo N. Khi nghiên cứu quang phổ phát xạ của đám khí này ta có thể ghi nhận được
A. tối đa 4 loại phôton.	B. tối đa 3 loại phôton.	C. tối đa 5 loại phôton.	D. tối đa 6 loại phôton.
10. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.	B. giảm công suất truyền tải.
C. giảm tiết diện dây.	D. tăng chiều dài đường dây.
11. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Không khí	B. Kim loại	C. Nước nguyên chất.	D. Khí hiđrô.
12. Hạt nhân có A. 17 nơtron.	 B. 35 nơtron.	 C. 35 nuclôn.	 D. 18 prôtôn.
13. Tia nào sau đây không bị lệch quỹ đạo khi bay trong điện trường?
A. tia b-	B. tia b+	C. tia γ.	D. tia a.
14. Số hạt nhân có trong 2g có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất:
A. 12,04.1022.	B. 2,95.1023.	C. 6,02.1023 .	D. 4,05.1023.
15. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
16. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi Dđ, Dl, Dt lần lượt là góc lệch giữa phương tia tới với tia khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. Dđ = Dl = Dt .	B. Dl Dl > Dt .
17. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
18. Chất điểm đang dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc gia tốc cực tiểu đến lúc gia tốc cực đại là A. 	 B. 	 C. 	D. 
19. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
	A. độ lệch pha giữa uR và u là π/2.  	B. uC nhanh pha  hơn i một góc π/2.
	C. uR nhanh pha hơn i một góc π/2.	D. uL nh nh pha hơn i một góc π/2.
*20. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol. Hạt nhân He có khối lượng 4,0013u. Cho khối lượng của proton là 1,007276u; khối lượng của nơtron là 1,008665u; 1u = 931,5; lấy e = 1,6.10-19C. Năng lượng toả ra khi 1 mol hạt nhân He được tạo thành là
A. 28,9.1012 J.	B. 2,76.1012 J.	C. 29,08.1012J.	D. 25,6.1012 J.
21. Đặt điện áp u=220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V-50W mắc nối tiếp bởi một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chình C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là.
	A. π/6	B. π/4	C. π/2 	D. π/3
22. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường chùm sáng.  B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng.	D. giao thoa ánh sáng.
23. Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
24. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0 
	B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1
	C. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ=1
	D. Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0
25. Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có diện dung C thỏa mãn RC2 > 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) có U0 không đổi, f thay đổi được. Điều chỉnh f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó uAN lệch pha góc α so với uAB. Giá trị nhỏ nhất của α là: 
 A. 70,5o. B. 80,6o. C. 60,6o. D. 105o.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khi UCmax ta có: . 
Đặt (em vẽ giản đồ véc-tơ ra để dễ nhìn nhé), thì đk trên được viết lại là
. Khi đó góc 
Ta xét 
Dùng bất đẳng thức Cô-si ta được: . vậy 
26. Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ  F, cuộn dây có r = 30Ω, độ tự cảm L = 0,3/π H và biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi R = R1 thì UC1 đạt giá trị cực đại. Khi cố định giá trị R = 30 Ω thì và thay đổi f = f2 thì UC2 đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa UC1/ UC2 bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
+ Khi : thì đạt giá trị cực đại 
Khi đó 
+ Khi , thay đổi hoặc thì đạt giá trị cực đại 
Khi đó 
Từ (1) và (2) ta có: 
27. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F1+3F2+6F3=0. Lấy g=10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 2,46.	B. 1,38.	C. 1,27. 	D. 2,15. 
Từ đồ thị ta thấy:
Lực đàn hồi tại thời điểm ban đầu: F = F1 = -k(Dl0 + x) 
Lực đàn hồi tại vị trí biên dương: F = F2 = -k(Dl0 + A)
Lực đàn hồi tại vị trí biên dương: F = F Þ= -k(Dl0 - A)
Gọi Dt là thời gian từ t = 0 đến t = 2/15s
Ta có: T + Dt/2 = 2Dt Þ Dt = 2T/3 Þ x = A/2
Theo đề bài F1 + 3F2 + 6F3 = 0 Þ k(Dl0 + x) + 3k(Dl0 + A) + 6k(Dl0 - A) = 0 Þ Dl0 = 0,25A
Þ Thời gian lò xo nén là tn = Þ tg = T – tn = 0,58T
Tỉ số thời gian giãn và nén trong một chu kì: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_27.doc