ĐỀ THI SỐ 1 THẦY TOẢN (Đề thi có 40 câu / 4 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Khúc xạ C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc. Câu 2: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. Câu 3: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 4: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng: A. B. C. D. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz C. 40 Hz D. 50 Hz Câu 6: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 7: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 8: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám. C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ Câu 9: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc hoặc (với ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là hoặc , ta có mối quan hệ: A. B. C. D. Câu 10: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra: A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện từ trường. D. điện trường. Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 13: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt a A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 14: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng. Câu 15: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 17: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ A. 1,8. 105 km/s B. 2,4.105 km/s C. 5,0.105 km/s D. 5,0.108 km/s Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện? A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. Câu 19: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ và đang tăng, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. B. C. D. Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. hóa năng thành điện năng. B. năng lượng điện từ thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 22: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen: A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện. B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn. D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường. Câu 23: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có , tụ điện và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là A. 120 W B. 115,2 W C. 40 W D. 105,7 W Câu 25: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng (với ) thì điện tích của tụ có độ lớn A. B. C. D. Câu 26: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là: A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6(s-1). C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1) Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi có . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài với vận tốc . Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8cm là: A. 0,075 m/s2 B. 0,506 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 0,07 m/s2 Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặ tthoáng , trên cùng một phương truyền sóng , cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn ). Tại thời điểm t , điểm N ha ̣xuống thấp nhất . Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M ha ̣xuống thấp nhất là A. 11/120s B. 1/60s C. 1/120s D. 1/12s Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều ( với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng với ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng với . Độ lớn của và là: A. B. C. D. Câu 30: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài , khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy ; . Đến khi đạt độ cao thì con lắc đã thực hiện được số dao động là: A. 20 B. 14 C. 10 D. 8 Câu 31: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 32: Hai vật A và B dán liền nhau , treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. Câu 33: Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều (với U không đổi, w thay đổi được). Khi và thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là A. B. C. D. Câu 34: Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch . Khi thay đổi độ tự cảm đến thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại, lúc đó công suất của mạch bằng 200W. Khi thay đổi L đến thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại = 200V. Điện dung C có giá trị : A. B. C. D. Câu 35: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi , với . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 27/8. B. 32/5 C. 32/27 D. 23/3 Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 3000 vòng C. 900 vòng D. 600 vòng Câu 37: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V. B. 320V C. 240V. D. 400V Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là A. 5,5s. B. 5s. C. D. Câu 39: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là: A. 4 B. 2 C. 8 D. 1 Câu 40: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch . Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại . Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. V Đáp án 1.C 9.C 17.A 25.A 33.A 2.D 10.A 18.A 26.B 34.D 3.D 11.B 19.A 27.B 35.B 4.A 12.C 20.C 28.B 36.B 5.A 13.D 21.B 29.B 37.A 6.D 14.C 22.A 30.C 38.C 7.D 15.A 23.C 31.D 39.D 8.B 16.C 24.B 32.D 40.B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án D Khoảng cách khoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay là 1/3T = 0,1s Þ T = 0,3s và vận tốc truyền sóng Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A Ban đầu chiều dài dây , sau đó , suy ra tần số Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án D Vì Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án B Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp án C Góc ló bằng góc tới: , bề rộng chùm ló Câu 24: Đáp án B Vì Câu 25: Đáp án A Vì Câu 26: Đáp án B Vì Câu 27: Đáp án B Áp dụng công thức ta tìm được . Gia tốc tiếp tuyến có độ lớn . Gia tốc pháp tuyến Câu 28: Đáp án B . Khoảng cách . Khoảng thời gian ngắn nhất Câu 29: Đáp án B Công suất sao cho Câu 30: Đáp án C Chu kỳ . Thời gian dao động . Câu 31: Đáp án D . Biên độ của dao động tổng hợp . Điểm không dao động có Điểm gần O nhất có nhỏ nhất Câu 32: Đáp án D Biên độ ban đầu Biên độ sau . Chiều dài ngắn nhất của lò xo Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án D Khi thay đổi độ tự cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại => Xảy ra cộng hưởng: Lúc đó: Khi thay đổi đến thì: Lấy (1) chia (2) Thế (1') vào (3): Ta có lúc đầu công hưởng: (5) với Và ta có lúc sau : ULMAX Với với Lấy (6) chia (5) Thế (7) vào (4) : Do (*) Câu 35: Đáp án B Vì Câu 36: Đáp án B Vì Câu 37: Đáp án A Suất điện động hiệu dụng tỉ lệ thuận với tần số dòng điện phát ra, nên ta có . Hai lần tăng tốc độ quay một lượng như nhau thì suất điện động hiệu dụng tăng những lượng như nhau , Tức là Câu 38: Đáp án C Biên độ Vật đi được phải mất thời gian Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án B Dễ thấy . Mặt khác . Ta nhận thấy ngay Khi đó
Tài liệu đính kèm: