Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 (Có đáp án) - Đề số 6

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 (Có đáp án) - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 (Có đáp án) - Đề số 6
ĐỀ THI SỐ 5
THI THỬ
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất, cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ . Khoảng cách NC là
	A. 	B. 	C. 50	D. 40
Câu 2. Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt giá trị nhỏ nhất khi nào ?
	A. Vật ở biên dương	
	B. Vật ở biên âm
	C. Vật chuyển động qua VTCB theo chiều dương	
	D. Vật chuyển động qua VTCB theo chiều âm
Câu 3. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hai mạch dao động điện từ giống nhau (cùng C, cùng L). Ban đầu nạp cho tụ của mạch điện thứ nhất điện tích , nạp cho tụ của mạch thứ 2 điện tích . Sau đó cùng nối tụ của mỗi vạch với cuộn dây. Khi năng lượng điện trường của mạch thứ nhất là thì năng lượng từ trường của mạch thứ 2 là . Khi năng lượng từ trường của mạch thứ nhất là thì năng lượng điện trường của mạch thứ 2 là: 
	A. 0,25 J	B. 4 J	C. 1,75 J	D. 0,5 J
Câu 5. Sóng dọc truyền trên 1 sợi dây dài lí tưởng với tần số , vận tốc sóng là 200 cm/s, biên độ sóng là 5cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm.
	A. 22 cm	B. 32 cm	C. 12 cm	D. 24 cm
Câu 6. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang ?
	A. Sự phát sáng của con đom đóm	B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.	
	C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.	D. Sự phát sáng của đèn LED
Câu 7. Do nước thủy triều lên xuống mà mực nước biển ở một bến cảng biến thiên điều hòa với chu kì 24h từ giá trị thấp nhất 1m đến giá trị cao nhất 3m. Một con tàu biển chỉ vào được cảng nói trên khi mực nước biển ở cảng không nhỏ hơn 1,5m. Trong một ngày đêm khoảng thời gian cho phép tàu ra vào được cảng nói trên là:
	A. 8h	B. 12h	C. 16h	D. 4h
Câu 8. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện
	A. điện trở thuần	B. tụ điện và cuộn cảm thuần	
	C. tụ điện	D. cuộn cảm thuần
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze ?
	A. Có tính định hướng cao.	B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính	
	C. Có tính đơn sắc cao.	D. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh).
Câu 10. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dung , tần số không đổi. Khi dung kháng thì luôn có 2 giá trị của để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
	A. 40V	B. 120V	C. 80V	D. 240
Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được. Khi thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại. Biết rằng khi giá trị thì . Giá trị L bằng
	A. H	B. H	C. H	D. H
Câu 12. Một dao động riêng có tần số 15 Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao dộng cưỡng bức lần lượt là . Kết luận nào sau đây là đúng. 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 13. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe ; khoảng cách hai khe đến màn và độ rộng của 10 khoảng vân . Sai số tương đối của phép đo bước sóng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Một ăng-ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 13m. Ăng-ten này nằm ở điểm O trên bờ biển, có độ cao 500m so với mặt nước biển. Tại điểm M, cách O một khoảng 10km trên mặt biển có đặt một máy thu. Trong khoảng vài chục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận được đồng thời sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên biển. Khi ăng-ten của máy thu ở những độ cao nào thì tín hiệu thu được là mạnh nhất? Coi độ cao của các ăng-ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần đúng. Biết rằng sóng điện tử khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi pha 
	A. 65 m	B. 130 m	C. 30 m	D. 75 m
Câu 15. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mặc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỉ số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Một âm thoa đặt trên miệng ống không khí hình trụ, chiều cao cột không khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở bên trong ống. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, ta thấy trong ống khí có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài cột khí ngắn nhất cm, âm nghe được to nhất, vận tốc truyền âm m/s. Tìm tần số sóng âm?
	A. 850 Hz	B. 160 Hz	C. 750 Hz	D. 450 Hz
Câu 17. Cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ . Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn , thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc . Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Một chất điểm khối lượng đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn ( tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là . Tần số góc của dao động có giá trị là
	A. rad/s	B. 8 rad/s	C. 10 rad/s	D. rad/s
Câu 19. Một sóng cơ học lan truyền theo một phương trên bề mặt của một chất lỏng với biên độ từ điểm A đến B rồi đến C. Biết . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Người ta thấy một điểm trên bề mặt chất lỏng nhô lên đến điểm cao nhất 11 lần trong khoảng thời gian 1s, khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 1,2m. Chọn thời gian điểm ban đầu phần tử B đang đi qua vị trí có li độ với vận tốc dao động mm/s. Phương trình sóng tại điểm B là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 20. Một vật dao động cưỡng bức với phương trình do tác dụng của ngoại lực tuần hoàn theo phương Ox có phương trình . Công của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật trong một chu kì có giá trị
	A. mJ	B. mJ	C. mJ	D. mJ
Câu 21. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ thực hiện dao động điều hòa với phương trình . Chỉ xét những điểm trên bề mặt chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu. Nếu coi đường cực tiểu thứ nhất là đi qua điểm có hiệu số khoảng cách tới mỗi nguồn là cm thì đường thứ 7 là đường đi qua điểm có cm. Tìm bước sóng và vận tốc truyền sóng.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 22. Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
	A. 	B. 0,6986u	C. 0,6868u	D. 0,9686u
Câu 23. Với cùng một cường độ âm, tai nghe người nghe thính nhất với âm có tần số 
	A. Từ đến .	B. Từ đến dưới .	
	C. Từ đến 80000Hz	D. Từ đến 5000Hz
Câu 24. Âm cơ bản của một chiếc đàn ghi ghi – ta có chu kì 2 ms. Trong các tần số sau đây tần số nào không phải là họa âm của đàn đó.
	A. 1200Hz	B. 1000Hz	C. 1500Hz	D. 5000Hz
Câu 25. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L là cuộn cảm thuần, ; tụ điện có điện dung C và tần số f thay đổi được. Điều chỉnh ,sau đó điều chỉnh tần số, khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt cực đại; giá trị lớn nhất này gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị , và tần số bằng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 
	A. năng lượng liên kết càng nhỏ	B. năng lượng liên kết riêng càng lớn	
	C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ	D. năng lượng liên kết càng lớn
Câu 28. Cho , , H là chân đường cao hạ từ tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối giao thoa, dịch màn hình ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu vs H là cực tiểu giao thoa lần cuối là
	A. 1,6 m	B. 0,32 m	C. 1,2 m	D. 0,4 m
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai
	A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có bước sóng xác định.	
	B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.	
	C. Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.	
	D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sắc đơn sắc 
Câu 30. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới . Chiếu sâu nước trong bể là 1m. Tìm bề rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34
	A. 1 cm	B. 1,1 cm	C. 1,3 cm	D. 1,2 cm
Câu 31. Một mẫu tại có khối lượng 48g. Sau thời gian giờ mẫu đó còn lại là 12g. Biết là chất phóng xạ tạo thành hạt nhân con là . Chu kì phóng xạ của là
	A. 12 giờ	B. 15 giờ	C. 18 giờ	D. 5 giờ
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 từ vân trung tâm, nằm hai bên vân sáng trung, cách nhau một đoạn 12mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
	A. 0,36 	B. 	C. 0,68 	D. 0,72 
Câu 33. Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng . Khi mắc tụ có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng . Khi mắc nối tiếp rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được bước sóng là
	A. 100m	B. 150m	C. 210m	D. 72m
Câu 34. Khung dây kim loại phẳng có diện tích , có vòng dây, quay đều với tốc độ vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
	A. 6,28 V	B. 8,88 V	C. 12,56V	D. 88,8 V
Câu 35. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
	A. Tia 	B. Tia 	C. Tia 	D. Tia Rơn ghen
Câu 36. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vách sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.	
	B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.	
	C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.	
	D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 37. 
Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị (hình vẽ). Cho biết khối lượng của vật bằng 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của vật.
	A. 5 rad/s	B. rad/s	
	C. rad/s	D. 2,5 rad/s
Câu 38. Một chất điểm dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là
	A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 39. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm , và . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 40. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AM gồm một điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có diện dung , đoạn MB là một hộp kín chứa hai trong ba phần tử nối tiếp, điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Biết khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng và tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 135V và 180V. Hộp kín gồm
	A. ; cuộn dây.	B. ; tụ điện	
	C. ; tụ điện	D. ; cuộn dây
ĐÁP ÁN
1A
2D
3D
4C
5B
6C
7C
8A
9B
10B
11A
12D
13B
14A
15C
16A
17B
18C
19A
20A
21C
22A
23D
24A
25A
26D
27D
28C
29C
30B
31B
32D
33D
34B
35D
36B
37B
38B
39D
40A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án A
Theo bài ra ta có:
N, B là nút và bụng gần nhau nhất suy ra 
Bước sóng 
Bài toán cho: 
Độ lệch pha biên độ tại B và C là: .
Câu 2. Đáp án D
Câu 3. Đáp án D
Ta có 
Eletron chuyển động tròn đều do tác dụng của lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm:
Câu 4. Đáp án C
Năng lượng của hai mạch dao động 
Do nên ta luôn có và tại mọi thời điểm
Khi thì  
Khi thì .
Câu 5. Đáp án B
Bước sóng . Khoảng cách ban đầu giữa .
Do vậy dao động của A và B khi có sóng truyền qua luôn ngược pha nhau. Sóng truyền trên sợi dây là sóng dọc nên khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa chúng khi chúng ở vị trí biên.
Vậy ta có: ( và là biên độ của sóng tại A và B: )
Câu 6. Đáp án C
Câu 7. Đáp án C
Biên độ dao động của mực nước biển 
Trong một chu kì khoảng thời gian cho phép tàu ra vào được cảng nói trên khi li độ 
Câu 8. Đáp án A
Vì điện trở tiêu hao năng lượng dưới dạng nhiệt còn các phần tử còn lại không tiêu thụ công suất
Câu 9. Đáp án B
Tia laze cũng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 10. Đáp án B
Ta có 
Khi 
Khi .
Đồ thị phụ thuộc của công suất P vào như hình vẽ.
Khi thì luôn có 2 giá trị của để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi thì chỉ có 1 giá trị công suất.
Khi thì 
Khi đó 
Câu 11. Đáp án A
 khi và khi 
Ta có: 
Mà: 
Câu 12. Đáp án D
Ta có: ;. Xét khi càng bé thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. Khi thì có sự cộng hưởng
Vậy ta có: . Do đó suy ra 
Câu 13. Đáp án B
Ta có khoảng vân và suy ra: 
Câu 14. Đáp án A
S’ là ảnh của S (S’ đối xứng với S qua mặt biển). Ở đây có thể coi S và S’ là hai nguồn kết hợp ngược pha, phát sóng kết hợp về phía máy thu do đó: và 
Hiệu đường đi của hai sóng kết hợp tại 
Độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại M: 
Tại M là cực đạo nên . Để thu được tín hiệu mạng nhất thì M là cực đại giữa, tức là hay: 
Câu 15. Đáp án C
Ta có: 
Câu 16. Đáp án A
Âm thoa dao động,trong ống xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi chiều dài cột khí ngắn nhất , âm nghe được to nhất tại mặt nước hình thành một nút sóng, miệng ống hình thành 1 bụng sóng. Ta có .
Tần số của âm thoa: 
Câu 17. Đáp án B
Xét con lắc thứ nhất chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc nên khi con lắc thứ nhất tới vị trí biên dương thì con lắc thứ hai qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Khi con lắc thứ nhất có động năng bằng 3 lần thế năng thì: 
Theo bài ra: nên suy ra và .
Do lúc đầu con lắc thứ nhất tại vị trí biên dương nên lần đầu tiên động năng bằng 3 lần thế năng khi lần đầu tiên vật đi qua vị trí theo chiều âm .
Với con lắc thứ hai lúc đầu nó qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì sau thời gian vật có li độ và đang đi theo chiều dương .
Tại thời điểm , tốc độ dao động của các vật thỏa mãn.
(Do nên 
Câu 18. Đáp án C
Theo đầu bài nên hai dao động vuông pha nhau, dao động 1 có dao động 2 có .
Vì hai dao động vuông pha nhau nên: 
Tính : Ta có 
Câu 19. Đáp án A
Chất điểm nhô lên 11 lần trong thời gian 1 giây, trong khoảng thời gian này chất điểm đã thực hiện được 10 chu kì, ta có: 
Khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp đúng bằng 4 lần bước sóng nên 
Giả sử phương trình dao động tại B là: 
Thời điểm : 
Câu 20. Đáp án A
Ta có: mJ
Câu 21. Đáp án C
Gọi tương ứng là thứ tự của vân cực tiểu điqua điểm và ta có: 
Với trừ từng vế hệ trên ta được:
Suy ra 
Câu 22. Đáp án A
Độ hụt khối
Câu 23. Đáp án D
Tai người nghe được âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
Tai người nghe thính nhất âm có tần số từ 1000Hz đến 5000Hz.
Âm người phát ra có tần số từ 200Hz đến 1000Hz
Câu 24. Đáp án A.
Tần số âm cơ bản: 
Tần số họa âm bậc k: với k là số nguyên.
Với vậy đáp án A sai.
Với vậy đáp án B đúng.
Với vậy đáp án C đúng
Với vậy đáp án D đúng.
Câu 25. Đáp án A
Ta có 
Có: 
*Thay (1) vào (2) 
*Thay (3) vào (1) 
Câu 26. Đáp án D
Câu 27. Đáp án D
Dựa vào biểu thức này tìm ra tỉ lệ.
Câu 28. Đáp án C
Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát.
Ta có 
Gọi và là hai vị trí của màn mà H là cực đại giao thoa. Khi đó:
Tại vị trí H là cực đại thứ hai 
Tại vị trí H là cực đại thứ nhất 
Gọi E vị trí của màn mà H là cực tiểu giao thoa lần cuối. Khi đó tại H là cực tiểu thứ nhất 
Mà .
Khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là: 
Câu 29. Đáp án C
Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 30. Đáp án B
Ta có: ta suy ra được: và 
Vậy độ rộng: .
Câu 31. Đáp án B
Phương trình phóng xạ: ban đầu, là khối lượng còn lại của mẫu trên sau thời gian .
Ta có 
Câu 32. Đáp án D
Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm, nằm hai bên vân sáng trung tâm, cách nhau 1 đoạn 
Bước sóng 
Câu 33. Đáp án D
Câu 34. Đáp án B
Áp dụng công thức 
Câu 35. Đáp án D
Tia phóng xạ có 3 loại: Tia, tia và tia .
Câu 36. Đáp án B
Sai vì chất rắn chất lỏng phát ra khi nung nóng cho ta quang phổ liên tục
Câu 37. Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy, thế năng đạt giá trị lớn nhất khoảng cách 2 biên bằng 
Vậy ta có: rad/s. 
Câu 38. Đáp án B
Câu 39. Đáp án D
Ta có 
Câu 40. Đáp án A
Theo nào ra ta có: khi và chỉ khi vuông pha với . Vậy hộp x chứa R và cuộn dây thuần cảm.
Ta có: 
Mặt khác: (**)
Từ (*) và (**) có được: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde-theo-cau-truc-moi-nam-2017-de-6-co-loi-giai.doc