ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút ( Đề có 40 câu) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi (Fđh - đơn vị Niu-tơn) và chiều dài của lò xo (l – đơn vị cm) có mối quan hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng A. 150(N/m) B. 50(N/m) C. 100(N/m) D. 200(N/m) Giải: Từ đồ thị ta tìm được khi Nên khi thì và Vậy . Đáp án B. Câu 2: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất? A. Ngắm thẳng vào bia. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. 3. Giải: Xác xuất bắn trúng nhiều nhất khi bia chuyển động ở vùng đó lâu nhất. Đáp án B. Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elíp nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là thì li độ của M2 là A. B. C. D. Giải: M1 và M2 nằm trên cùng một elip nên ta luôn có AM1 + BM1 = AM2 + BM2 Tức là Δd1 = = Δd2 = = Nên ta có tỉ số: Đáp án A. Câu 4: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 W thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. và . B. và . C. và . D. và . Giải: Đáp án A. PR = I2R = PR = PRmax khi mẫu số = min ----> R2 = r2 +ZL2 --------> r2 +ZL2 = 802 = 6400 Ta có: cosjMB = Với r < 80W cosjAB = Với n nguyên dương, theo bài ra Z = 40n Z2 =1600n2 -------> (r+80)2 + ZL2 = 1600n2 r2 +160r + 6400 +ZL2 = 1600n2 ----> r = 10n2 – 80. 0 n = 3 ----> r =10W Suy ra: cosjMB = = cosjAB = = Câu 5: Trong bài thực hành xác định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng, một học sinh đo được khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp là , khoảng cách từ hai khe đến màn và khoảng cách giữa hai khe hẹp là . Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. . B. . C. . D. . Giải: . Đáp án D. Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi nhưng số vòng dây ở cuộn thứ cấp thay đổi được. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = Ucos100πt (V). Nếu tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp thêm 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp lúc đầu là: A. 500 vòng. B. 800 vòng. C. 2000 vòng. D. 1000 vòng. Giải: Ta có Câu 7: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Kim loại. C. Không khí. D. Khí hiđrô. Đáp án: B. Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi ω1, ω2 lần lượt là tốc độ góc của từ trường quay và tốc độ góc của rôto, ω là tần số góc của dòng xoay chiều ba pha đưa vào stato. Ta luôn có A. ω = ω1 = ω2. B. ω = ω1 > ω2. C. ω1 = ω2 < ω. D. ω < ω1 = ω2. Đáp án: Tốc độ góc của từ trường quay luôn lớn hơn tốc độ quay của roto Tốc độ quay của từ trường quay = tần số của dòng điện Câu 9: Tại một nơi xác định trên Trái đất, để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm bao nhiêu phần trăm so với chiều dài ban đầu? A. 25% . B. 2,25% . C. 5,75%. D. 10,25%. Đáp án: Vậy phải tăng chiều dài con lắc lên % Câu 10: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R =100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn xoay chiều có điện áp . Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR=100V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. . B. . C. . D. . Giải: Theo đề ta có U=100V, UR=100V. Vậy UR=U, do đó trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. + Lúc này i cùng pha với u và I= +Do i cùng pha với u -> I0== => (A) Chọn A Câu 11: Hiện tượng ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng. Đáp án: C Câu 12: Một kim loại có công thoát . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng . Những bức xạ không thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. và . B. và . C. và . D. và . Giải: Đáp án A. Câu 13: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến A. sự phát ra một photon khác. B. sự giải phóng một electron tự do. C. sự giải phóng một electron liên kết. D. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. Đáp án: A. Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X. A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. D. Tia X có tác dụng sinh lí. Đáp án: C. Câu 15: Hai con lắc lò xo lý tưởng có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức : A. m1 = 2m2. B. . C. m2 = 4m1. D. m1 = 4m2. Đáp án: D. Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Biết chiều dài dây treo là , khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng của con lắc là A. . B. . C. . D. . Đáp án: B. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch phát xạ riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Đáp án: C. Câu 18: Trên phương truyền âm AB, nếu tại A đặt một nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ là 60 dB. Nếu mức độ ồn cho phép tại B là 80 dB thì tại A chỉ được đặt tối đa bao nhiêu nguồn cùng loại? A. 80. B. 100. C. 20. D. 10. Giải: Đáp án B. Câu 19: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây. Đáp án : C. Câu 20: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s thì bước sóng của nó là A. 0,25m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 2,0m. Giải: Vậy đáp án B. Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Phản xạ. B. Mang năng lượng. C. Khúc xạ. D. Truyền được trong chân không. Đáp án;D Câu 22: Pha của dao động được dùng để xác định A. chu kì dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. biên độ dao động. Đáp án: B Câu 23: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha nhau. Đáp án: C. Câu 24: Một nguồn điểm S phát ra một bức xạ tử ngoại có bước sóng chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau a=2,5mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh, đặt cách hai khe một khoảng D=50cm. Sau khi tráng phim ta trông thấy trên phim có một loạt vạch đen song song, cách đều nhau. Đo khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 21 ở bên trái nó ta được giá trị 0,8mm. Bước sóng của bức xạ tử ngoại là A. B. C. D. Giải: Câu 25: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T, tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có giá trị và đang tăng, sau đó 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng A. . B. . C. . D. . Đáp án: D. Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Tỉ lệ giữa độ lớn gia tốc cực đại và độ lớn gia tốc tại thời điểm động năng bằng n lần thế năng là A. . B. . C. n. D. n + 1. Giải: Tại vị trí động năng gấp n lần thế năng ta được: W = Wt + nWt k.A2 = k.x2 + n.k.x2 A2 = x2.( n + 1 ) x =. Do gia tốc và li độ ngược pha nhau nên tại vị trí này : a = =>Tỉ lệ giữa độ lớn gia tốc cực đại và gia tốc tại thời điểm động năng bằng n lần thế năng là: Câu 27: Con lắc lò xo khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10rad/s và 15rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1A2. C. A1 = 1,5A2. D. A1 = A2. Đáp án: A. Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật, kích thước 40cm x 60cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,625/π (T) và vuông góc với trục quay là trục đối xứng của khung. Ban đầu véc tơ vuông góc với mặt phẳng khung. Khung dây quay với tốc độ 120 vòng/phút. Giá trị của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t=5s là A. 0. B. 80 V. C. 120 V. D. 60 V. Giải: t = 5s = 10T Thời điểm ban đầu vuông góc với mặt phẳng khung giây tại t = 10T e sẽ có pha là Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn mạch AM và MD mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây điện trở thuần R = và độ tự cảm . Đoạn MD chứa một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos(100πt)V. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là A. V. B. V. C. 240 V. D. 120 V. Giải: Ta có Đặt Tổng đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại Y = Ymax khi biểu thức: có giá trị cực đại có giá trị cực đại Ta có X = Xmax khi mẫu số cực tiểu, khi đó: hay ZC = 80W Vậy: Tổng điện áp đạt giá trị cực đại khi ZC = 80W Câu 30: Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn sóng có biên độ 4 mm. Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 6 mm. Biết hai đầu sợi dây là hai nút. Số bụng sóng và số nút sóng trên dây là A. 23 bụng, 22 nút. B. 22 bụng, 23 nút. C. 8 bụng, 9 nút. D. 11 bụng, 12 nút. Giải: Trên mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ là 6cm =>Trên dây có 11 bó sóng =>Trên dây có 11 bụng và 12 nút. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là và . Hai khe Y-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 10mm. Số vân sáng trên màn có màu của bức xạ là A. 14. B. 28. C. 16. D. 31. Giải: ; Số vân sáng của bức xạ là Khi Khi ( ) Vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau có tọa độ Có 7 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau Vậy số vân sáng trên màn có màu của bức xạ là 21-7=14. Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng (thì điện tích một bản tụ có độ lớn A. . B. . C. . D. . Giải: Đáp án C. Câu 33: Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng vào một tấm kim loại có công thoát electron là 1,88eV. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng ban đầu cực đại của nó. Tốc độ cực đại của quang electron khi nó vừa bứt ra khỏi bề mặt kim loại gần đúng là A. . B. . C. . D. . Giải: Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 5 A. B. 4A. C. 2,5A D. 4A. Giải: Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng từ nguồn O có phương trình dao động là u0= Acos() cm. Một điểm M trên đường thẳng đó, cách O một đoạn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng A. 2 cm. B. cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Giải: Phương trình sóng tại M làcm. Khicm Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho biết bán kính Bo là , và .Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Giải: Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với phương trình và . Khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 6,1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 1 cm. Câu 37. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng D. Anten. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn, cách vân trung tâm 12mm là A. . B. . C. . D. . Giải: Câu 39: Quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. B. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. C. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. D. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. Đáp án: B. Câu 40: Pha của dao động được dùng để xác định A. chu kì dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. biên độ dao động. Đáp án: B ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: