Câu 1: Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. B. Không có cực trị C. D. Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và A. B. C. D. Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc Ta có là: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi: A. B. Với mọi giá trị của m C. D. Không có m Câu 5: Cho hàm số Giá trị biểu thứcbằng A. 0 B. 8 C. Một số khác D. Câu 6: Hàm số có đồ thị Tiếp tuyến của song song với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số Hàm số này: A. Nghịch biến trên khoảng B. Đồng biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 8: Đồ thị hàm số có A. Tiệm cận đứng B. Tiệm cận đứng C. Tiệm cận ngang D. Tiệm cận ngang Câu 9: Cho hàm số có đồ thị Tìm câu trả lời sai: A. Hàm số luôn đồng biến trên B. Trên tồn tại 2 điểm sao cho 2 tiếp tuyến của tại và vuông góc với nhau C. Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ có phương trình là: D. chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang Câu 11: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 12: Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau và Độ dài đường cao của hình chóp là: A. B. C. D. 7 Câu 13: Cho hàm số có đồ thị là điểm bất kỳ và Khi đó tích khoảng cách từ đến 2 đường tiệm cận của bằng: A. 2 B. Kết quả khác C. 3 D. 4 Câu 14: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng mặt bên tạo với đáy một góc Ta có thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu: A. B. C. D. Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: là: A. -5 B. C. -4 D. Câu 18: Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại Khi đó ta có bằng: A. B. 4 C. D. 5 Câu 19: Cho hàm số: Hàm số này: A. Đạt cực tiểu tại B. Đạt cực tiểu tại C. Đạt cực đại tại D. Đạt cực đại tại Câu 20: Hàm số Hàm số này: A. Nhận điểm làm điểm cực đại B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu C. Nhận điểm làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm làm điểm cực đại Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 2 mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên tạo với đáy góc Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. B. C. D. Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: là: A. -7 B. 1 C. -5 D. Không có Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 24: Chóp có đáy là hình vuông cạnh Thể tích tứ diện bằng: A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số Hàm số này: A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên khoảng C. Chỉ nghịch biến trên khoảng D. Nghịch biến trên Câu 26: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: là A. Kết quả khác B. C. D. Câu 27: Cho hàm số: Kết luận nào sau đây đúng: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó C. Hàm số luôn nghịch biến trên D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó Câu 28: Hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. Một kết quả khác B. C. D. Câu 30: Hàm số đạt cực trị bằng 2 tại khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 31: Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. 4 B. -1 C. 0 D. -4 Câu 33: Cho hình chóp lần lượt là trung điểm Khi đó tỉ số thể tích là: A. B. C. D. Câu 34: Hình hộp có đáy là hình thoi 2 mặt chéovà đều vuông góc với đáy, 2 mặt này có diện tích lần lượt bằng và Và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài bằng Khi đó thể tích hình hộp đã cho là: A. B. C. D. 425 Câu 35: Khối lăng trụ có thể tích là trung điểm lần lượt là Khi đó ta có thể tích khối tứ diệnbằng: A. B. C. D. Câu 36: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 37: Cho hàm số Trong đó các tiếp tuyến của tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là: A. B. C. D. Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh Thể tích khối tứ diện đó bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh Biết Kết luận nào sau đây sai: A. B. và đối xứng nhau qua C. D. Câu 40: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng mặt bên tạo với đáy góc Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là: A. B. C. Một kết quả khác D. Câu 41: Cho hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 42: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 27 B. 9 C. 24 D. 81 Câu 43: Hình chóp có các mặt và là các tam giác đều cạnh Khi đó khoảng cách từ đến là: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 45: Hình chóp tứ giác lần lượt là trung điểm Khi đó tỉ số bằng: A. Kết quả khác B. C. D. Câu 46: Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt: Khi đó thể tích hình hộp bằng: A. 130 B. 160 C. 120 D. 140 Câu 47: Cho hàm số: Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 48: Cho hàm số đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi: A. B. C. Kết quả khác D. Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng: A. -14 B. Kết quả khác C. -25 D. 10 Câu 50: Chóp tam giác có đường cao bằng 10 và cạnh đáy bằng 7, 8, 9. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 40 B. C. 50 D.
Tài liệu đính kèm: