Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Linh
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số đồng biến trên khi bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	
C. 	D.
Câu 5: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị để hàm số có cực trị là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số là?
A. Không có điểm cực trị	B. 	
C. 	D.
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến đường thẳng bằng thì bằng:
A. 	B. 	C. Cả A và B đều đúng	D.
Câu 9: Hàm số nào sau đây có tiệm cận?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số có tiệm cận đứng là?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 11: Cho hàm số Xét các mệnh đề:
	(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng và 
	(II) Hàm số nghịch biến trên và 
	(III) 
	Mệnh đề nào đúng?
	A. và 	B. 	C. 	D.
Câu 12: Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì:
	A. và 	B. và 	C. Một kết quả khác	D.
Câu 13: Hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 14: Điều nào sau đay nói về hàm số là đúng?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn	B. Có đồ thị đối xứng qua trục tung
C. Có ba điểm cực trị	D.Có một cực trị
Câu 15: Cho hàm số: có đồ thị Đường thẳng có phương trình cắt tại ba điểm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 16: Hình ảnh dưới đây là của đồ thị hàm số nào
A. 
B. 
C. 
D. 
-2
2
O
y
x
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
	A. -1	B. 6	C. 	D.0 
Câu 20: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Với giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất?
A. 27	B. 54	C. 81	D.
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 22: Tính 
	A. 1	B. 2	C. 4	D.8
Câu 23: Rút gọn biểu thức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D.Kết quả khác
Câu 24: Cho là các số dương và khẳng định nào sau đây sai?
	A. 	B. 
	C. 	D.
Câu 25: Biết khi đó tính theo là:
	A. 	B. 2	C. 8	D.16
Câu 26: Nếu thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 27: Cho Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. Tập giá trị của hàm số là tập 	
	B. Tập giá trị của hàm số là tập 
	C. Tập xác định của hàm số là khoảng 
	D.Tập xác định của hàm số là tập 
Câu 28: Hàm số có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 29: Hàm số có tập xác định là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 30: Hàm số có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 31: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 3	D.5
Câu 32: Phương trình có nghiệm là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 33: Phương trình có mấy nghiệm
	A. 0	B. 1	C. 2	D.3
Câu 34: Bom nguyên tử là loại bom chứa Uranium-235 được phát nổ khi ghép các khối Uranium-235 thành một khối chứa 50kg tinh khiết. Uranium-235 có chu kỳ bán rã là 704 triệu năm. Nếu quả bom ban đầu chứa 64kg Uranium-235 tinh khiết và sau t triệu năm thì quả bom không thể phát nổ. Khi đó t thỏa mãn phương trình:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 35: Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D.\
Câu 36: Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D.Kết quả khác
Câu 37: Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 38: Khối đa diện là:
	A. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện
	B. Hình đa diện
	C. Phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện đó
	D.Các hình lăng trụ
Câu 39: Khối đa diện đều sau là loại nào?
(Chưa vẽ hình)
	A. Loại 	B. Loại	C. Loại	D.Loại
Câu 40: Cho khối đa diện đềuloại Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. có 8 đỉnh và 6 mặt	B. có 4 đỉnh và 4 mặt
	C. có 6 đỉnh và 6 mặt	D.có 3 đỉnh và 4 mặt
Câu 41: Thể tích của khối lập phương có cạnh là bằng:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 42: Cho khối lăng trụ có thể tích và đáy có diện tích Tìm chiều cao của khối lăng trụ đó?
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 43: Cho khối chópcó ba cạnh đôi một vuông góc tại và Thể tích của khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm củacạnh bên tạo với đáy một góc Thể tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 45: Cho hình chóp là điểm trên mà Khi đó tỉ số bằng:
	A. 2	B. 3	C. 	D.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng Tam giác cân tại và mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ở vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi là trọng tâm của mặt phẳng đi qua và song song vớicắt lần lượt tại Khi đó thể tích khối chóp bằng:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt bằng 20, 28, 35. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
	A. 	B. 	C. 30 	D.
Câu 49: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 50: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh Cạnh vuông góc với mặt phẳng và Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
	A. 	B. 	C. 	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_truong_thpt_nguyen_van_lin.docx