ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hàm số y=x3-3x2+3x-4 có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1; C. 2 D. 3 Câu 2: Cho hàm số , Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịc biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên R Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y=tanx B. y=2x4+x2 C. y=x3-3x+1 D. y=x3+2 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? A. B. y=4x-3sinx+cosx C. y=3x3-x2-2x+7 D. y=x3+x Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên đoạn [0;1] B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. A. B. C. D. Câu 7: Đồ thị hàm số y=x3-3x2+2x-1 cắt đồ thị hàm số y=x2-3x+1 tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu? A. AB=3 B. C. AB=2 D. AB=1 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y=x4-2mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều? A. m=0 B. C. D. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. A. m=0 B. m0 D. m>3 Câu 10: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 2 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. A. M1(1;-1), M2(7;5) B. M1(1;1), M2(-7;5) C. M1(-1;1), M2(7;5) D. M1(1;1), M2(7;-5) Câu 11: Một đại lý xăng dầu cần làm một bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16pm3. TÌm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên liệu nhất. A. 0,8m B. 1,2m C. 2m D. 2,4m Câu 12: Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 13: Hàm số y=(4x2-1)-4 có tập xác định là: A. R B. (0;+∞] C. D. Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số y=2x-2x. Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung B. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y=2 C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1 D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y=log(x3-3x+2) A. D=(-2;1) B. D=(-2;+∞) C. D=(1;+∞) D. D=(-2;+∞)\{1} Câu 17: Đồ thị hình bên của hàm số nào? A. y=-2x B. y=-3x C. y=x2-1 D. y=2x-3 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19: Đặt a=log35, b=log45. Hãy biểu diễn log1520 theo a và b. A. B. C. D. Câu 20: Cho các số thực a,b thoả 1<a<b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000đồng, 6.000.000đồng, 10.000.000đồng và 20.000.000đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng 8%. Hỏi giá trị chiếc xe ông Bách mau là bao nhiêu? A. 32.412.582đồng B. 35.412.582đồng C. 33.412.582đồng D. 34.412.582đồng. Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1. A. B. C. D. Câu 23: C Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ln4x? A. B. C. D. Câu 24: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm x(m) so với độ dài tự nhiên là 0,15m của lò xo thì chiếc lò xo trì lại(chống lại) với một lực f(x)=800x. Hãy tìm công W sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 0,15m đến 0,18m. A. W=36.10-2J B. W=72.10-2J C. W=36J D. W=72J Câu 25: Tìm a sao cho , chọn đáp án đúng. A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục toạ độ. A. B. C. D. Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=-x2+2x+1 và y=2x2-4x+1. A. 5 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0, x=0, x=1 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng: A. B. C. D. Câu 29: Cho hai số phức z1=1+2i; z2=2-3i. Tổng của hai số phức bằng: A. 3-i B. 3+i C. 3-5i D. 3+5i Câu 30: Môđun của số phức là: A. 2 B. 3 C. D. Câu 31: Phần ảo của số phức z biết là: A. B. - C. 5 D. 3 Câu 32: Cho số phức . Tính số phức A. B. C. D. Câu 33: Cho hai số phức z=a+bi và z’=a’+b’i. Điều kiện giữa a,b,a’,b’ để z.z’ là một số thực là: A. aa’+bb’=0 B. aa’-bb’=0 C. ab’+a’b=0 D. ab’-a’b=0 Câu 34: Cho số phức x thoả |z|=3. Biết rằng tập hợp số phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I(0;1) B. I(0;-1) C. I(-1;0) D. I(1;0) Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, SA^(ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. 3a3 D. Câu 36: Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là: A. Khối lập phương B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều D. Khối hai mươi mặt đều Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD. A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a và có tâm là O, gọi M là trung điểm OA. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). A. B. C. D. Câu 39: C Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cần xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V(m3), hệ số k cho trước(k-tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x,y,h>0 lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x,y,h>0 xây tiết kiệm nguyên liệu nhất. x,y,h lần lượt là: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình đa diện đều loại (4;3). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hình đa diện đều loại (4;3) là hình lập phương B. Hình đa diện đều loại (4;3) là hình hộp chữ nhật C. Hình đa diện đều loại (4;3) thì mỗi mặt của hình đa diện là một tứ giác; D. Hình đa diện đều loại (4;3) là hình tứ diện đều; Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mp (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y+4z=2016. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-8x+10y-6z+49=0. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): A. I(-4;5;-3) và R=7 B. I(4;-5;3) và R=7 C. I(-4;5;-3) và R=1 D. I(4;-5;3) và R=1 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3y+z-1=0. TÍnh khoảng cách d từ điểm M(1;2;1) đến mặt phẳng (P): A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): và . Tìm tất cả các giá trị thực của m để (d1)^(d2). A. m=5 B. m=1 C. m=-5 D. m=-1 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-3;2;-3) và hai đường thẳng và . Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 là: A. 5x+4y+z-16=0 B. 5x-4y+z-16=0 C. 5x-4y-z-16=0 D. 5x-4y+z+16=0 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình: . Phương trình hình chiếu của đt d lên mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;3;-2) và đường thẳng . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt D tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có pt là: A. (S): (x-1)2+(y-3)2+z2=9 B. (S): (x-1)2+(y-3)2+(z-2)2=9 C. (S): (x-1)2+(y-3)2+(z+2)2=9 D. (S): (x-1)2+(y+3)2+(z+2)2=9 Câu 50: Phương trình chính tắc của đt đi qua điểm M(1;-1;2) và vuông góc với mp(b): 2x+y+3z-19=0 là: A. B. C. D. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Cho các hàm số y=f(x), y=f(|x|) có đồ thị lần lượt là (C) và (C1). Xét các khẳng định sau: 1. Nếu hàm số y=f(x) là hàm số lẻ thì hàm số y=f(|x|) cũng là hàm số lẻ. 2. Khi biểu diễn (C) và (C1) trên cùng một hệ trục toạ độ thì (C) và (C1) có vô số điểm chung. 3. Với x<0 phương trình f(x)=f(|x|) luôn vô nghiệm. 4. Đồ thị (C1) nhận trục tung làm trục đối xứng. Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Số cực trị của hàm số là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3: Cho hàm số y=x3-3x+2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thì hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1 C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=-1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;+∞) A. B. -3 C. 0 D. Không tồn tại. Câu 5: Cho hàm số y=f(x) có tập xác định và liên tục trên R, và có đạo hàm cấp 1, cấp 2 tại điểm x=a. Xét các khẳng định sau: 1. Nếu f’’(a)0 thì a là điểm cực đại 3. Nếu f’’(a)=0 thì a không phải là điểm cực trị của hàm số. Số khẳng định đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Cho hàm số (m là tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng? A. mÎR\{0;1} B. mÎR\{0} C. mÎR\{1} D. "mÎR Câu 7: Hàm số đạt cực đại tại x=2 khi m=? A. -1 B. -3 C. 1 D. 3 Câu 8: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -1 khi: A. m=±1 B. C. m=-2 D. m=3 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. A. m=2 B. m=±2 C. m=-2 D. m2 Câu 10: Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞) khi và chỉ khi: A. B. -1≤m≤1 C. "m D. -1<m<1 Câu 11: A Người ta muốn sơn một cái hộp không nắp, đáy hộp là hình vuông và có thể tích là 4(đơn vị thể tích). Tìm kích thước của hộp để dùng lượng nước sơn tiết kiệm nhất. Giả sử độ dày của lớp sơn tại mọi nơi trên hộp là như nhau. A. Cạnh đáy là 2(đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 1(đơn vị chiều dài). B. Cạnh đáy là (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 2(đơn vị chiều dài). C. Cạnh đáy là (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 0,5(đơn vị chiều dài). D. Cạnh đáy là 1(đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 2(đơn vị chiều dài). Câu 12: Nếu a=log23, b=log25 thì: A. B. C. D. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y=xe2x+1. A. y’=e(2x+1)e2x+1 B. y’=e(2x+1)e2x C. y’=(2x+1)e2x+1 D. y’=e2x+1 Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số A. B. (-∞;-3)È(-1;1) C. D. (-∞;-3]È[1;+∞) Câu 15: Cho hàm số f(x)=2x+m+log2[mx2-2(m-2)x+2m-1](m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi x. A. m>0 B. m>1 C. m1 hoặc m<-4 Câu 16: Nếu a=log153 thì: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình có nghiệm là: A. x=1, x=2 B. x=±1 C. x=0, x=2 D. x=0, x=1 Câu 18: Biểu thức được viết dưới dạng luỹ thừa mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 19: Cho a,b,c>1 và logac=3, logbc=10. Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng: A. logabc=30 B. C. D. Câu 20: Giá trị của biểu thức bằng: A. 3 B. C. D. 2 Câu 21: Anh Bách vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 1,1%/tháng. Anh Bách muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, anh bắt đầu hoàn nợ, và những lần tiếp theo cách nhau đúng 1 tháng. Số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 18 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, tổng số tiền lãi mà anh Bách phải trả là bao nhiêu(làm tròn đến hàng nghìn)? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh Bách vay. A. 10773700(đồng) B. 10774000(đồng) C. 10773000(đồng) D. 10773800(đồng) Câu 22: Một nguyên hàm của là: A. B. C. D. Câu 23: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cos(2x+3). A. F(x)=-sin(2x+3)+C B. C. F(x)=sin(2x+3)+C D. Câu 24: Một vật chuyển động với vận tốc. Tính quãng đường vật đó đi được trong 20 giây(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 190(m) B. 191(m) C. 190,5(m) D. 190,4(m) Câu 25: Nguyên hàm của hàm số y=x.e2x là: A. B. C. D. Câu 26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=x2-2x+2 (P) và các tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(2;-2). A. S=4 B. S=6 C. S=8 D. S=9 Câu 28: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinx+cosx, trục tung và đường thẳng x=p/2. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. B. C. D. V=p2+2 Câu 29: Cho số phức z thoả mãn: z+|z|=2-8i. Tìm số phức liên hợp của z. A. -15+8i B. -15+6i C. -15+2i D. -15+7i Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình phức quy ước z2 là số phức có phần ảo âm. Tính A. B. C. D. Câu 31: Biết điểm M(1;-2) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng toạ độ phức. Tính môđun của số phức A. B. C. D. Câu 32: Cho số phức z=x+yi, biết rằng x,yÎR thoả (3x-2)+(2y+1)i=(x+1)-(y-5)i. Tìm số phức . A. w=17+17i B. w=17+i C. w=1-i D. w=1+17i Câu 33: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết: A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng ±12 B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 11 hoặc 12 C. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 14 hoặc -12 D. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 12 hoặc -1 Câu 34: Cho số phức z=1+i. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức A. (x-3)2+(y+1)2=1 B. (-3;-1) C. (3;-1) D. (x+3)2+(y+1)2=1 Câu 35: Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là: A. B. C. D. h=a Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=2ª, AA’=a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM=3MD. TÍnh thể tích khối chóp M.AB’C. A. B. C. D. Câu 37: Khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB=a, SA^(ABC). Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA=a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. A. B. C. D. Câu 39: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. Câu 40: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện; B. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi C. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật D. Tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đa giác đều. Câu 41: Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A,B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. B. C. D. Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 43: Cho ba điểm A(2;-1;1); B(3;-2;-1); C(1;3;4). Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và mp(Oyz). A. B. (0;-3;-1) C. (0;1;5) D. (0;-1;-3) Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(4;-1;2); B(1;2;2); C(1;-1;5); D(4;2;5). TÌm bán kính R mặt cầu tâm D tiếp xúc mặt phẳng (ABC). A. B. C. D. Câu 45: Phương trình của mặt phẳng qua điểm M(3;0;-1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): x+2y-z+1=0 và (Q): 2x-y+z-2=0 là: A. x-3y-5z-8=0 B. x-3y+5z-8=0 C. x+3y-5z+8=0 D. x+3y+5z+8=0 Câu 46: A Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x+y+1=0, (Q): x-y+z-1=0. Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). A. B. C. D. Câu 47: Cho hai đường thẳng (d1): . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song (d2). A. x+7y+5z-20=0 B. 2x+9y+5z-5=0 C. x-7y-5z=0 D. x-7y+5z+20=0 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;1) và hai mặt phẳng (P): x-y+2z-1=0 và (Q): 3x-y+z+1=0. Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). A. -3x+5y-4z+10=0 B. -3x-5y-4z+10=0 C. x-5y+2z-4=0 D. x+5y+2z-4=0 Câu 49: Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-6x-4y-4z-12=0. viết phương trình giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Oyz) A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+(z-2)2=1 và mặt phẳng (P): 3x+4z+12=0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mp(P) đi qua tâm mặt cầu (S) B. Mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) C. Mp(P) cặt mặt cầu (S) theo một đường tròn D. Mp(P) không cắt mặt cầu (S) ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành. A. y=x4+3x2-1 B. y=-x3-2x2+x-1 C. y=-x4+2x2-2 D. y=-x4-4x2+1 Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. (-∞;-3) và (1;+∞) B. (-∞;-1) và (3;+∞) C. (3;+ ∞) D. (-1;3) Câu 3: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a;b]. Xét các khẳng định sau: 1. Hàm số f(x) đồng biến trên (a;b) thì f’(x)>0,"xÎ(a;b) 2. Giả sử f(a)>f(c)>f(b), "cÎ(a;b) suy ra hàm số nghịch biến trên (a;b) 3. Giả sử phương trình f’(x)=0 có nghiệm x=m khi đó nếu hàm số f(x) đồng biến trên (m;b) thì hàm số nghịch biến trên (a;m). 4. Nếu f’(x)≥0, "xÎ(a;b) thì hàm số đồng biến trên (a;b). Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Nếu x=-1 là điểm cực tiểu của hàm số f(x)=-x3+(2m-1)x2-(m2+8)x+2 thì giá trị của m là: A. -9 B. 1 C. -2 C. 3 Câu 5: Xét các khẳng định sau: 1. Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập hợp D và x0ÎD, khi đó x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số f(x) nếu tồn tại (a;b)ÌD sao cho x0Î(a;b) và f(x)<f(x0) với xÎ(a;b)\{x0}. 2. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại điểm x0 và f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì f’(x0)=0. 3. Nếu hàm số f(x) không có đạo hàm tại điểm x0 và f’(x0)=0 thì hàm số đạt cực trị tại điểm x0. 4. Nếu hàm số f(x) không có đạo hàm tại điểm x0 thì x0 không là cực trị của hàm số. Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho hàm số y=(x-m)(m2x2-x-1) có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Khi m thay đổi (Cm) caa8t1 Ox tại ít nhất bao nhiêu điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Đường thẳng (d): y=x+3 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm. Gọi x1,x2(x1<x2) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính y2-3y1? A. 1 B. -10 C. 25 D. -27 Câu 8: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị? A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 10: Hai đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) của hàm số cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ ba. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình f(x)=g(x) có đúng một nghiệm âm B. Với x0 thoả mãn f(x0)=g(x0)=0Þf(x0)>0 C. Phương trình f(x)=g(x) không có nghiệm trên (0;+∞) D. A và C đúng Câu 11: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=480-20n(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 10 B. 12 C. 16
Tài liệu đính kèm: