SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Câu:1;3;4 Câu: 2 Câu : 5;6;10;11 Câu: 7;8;9. Số câu 3 1 4 3 11 Số điểm Tỉ lệ% 0,6 điểm 6% 0,2 điểm 2% 0,8 điểm 8% 0,6 điểm 6% 2,2 điểm 22% Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit. Câu 12 Câu: 13;15. Câu: 16;17;18;19 Câu:14; 20;21 Số câu 1 2 4 3 10 Số điểm Tỉ lệ% 0,2 điểm 2% 0,4 điểm 4% 0,8 điểm 8% 0,6 điểm 6% 2,0 điểm 20% Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng. Câu: 22;23;24;25 Câu: 26;27 Câu28 Số câu 0 4 2 1 7 Số điểm Tỉ lệ% 0 điểm 0% 0,8 điểm 8% 0,4 điểm 4% 0,2 điểm 2% 1,4 điểm 14% Số phức. Câu29 Câu: 30;31 Câu: 32:33 Câu 34 Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm Tỉ lệ% 0,2 điểm 2% 0,4 điểm 4% 0,4 điểm 4% 0,2 điểm 2% 1,2 điểm 12% Khối đa diện. Câu 36 Câu37 Câu 38 Câu 35 Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ% 0,2 điểm 2% 0,2 điểm 2% 0,2 điểm 2% 0,2 điểm 2% 0,8 điểm 8% Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu. Câu 39 Câu: 40;41 Câu 42 Số câu 1 2 1 0 4 Số điểm Tỉ lệ% 0,2 điểm 2% 0,4 điểm 4% 0,2 điểm 2% 0 điểm 0% 0,8 điểm 8% Phương pháp tọa độ trong không gian. Câu: 43;44 Câu:45;47 Câu:46; 48;49 Câu50 Số câu 2 2 3 1 8 Số điểm Tỉ lệ% 0,4 điểm 4% 0,4 điểm 4% 0,6 điểm 6% 0,2 điểm 2% 1,6 điểm 16% Tổng số câu 9 14 17 10 50 Tổng số điểm 1,8 điểm 2,8 điểm 3,4 điểm 2,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ% 18% 28% 34% 20% 100% SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG (Đề thi gồm 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A . B. C. D. Câu 2. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung? A . 1 B. 2 C. 3 D. 0 y x Câu 3. Cho đồ thị hàm số xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây A . B. C. D. Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;-1) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) C. Hàm số đồng biến khoảng (-1;1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) -2 1 + 0 - - 2 Câu 5. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Tìm tập hợp các giá trị của số thực sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt A . B. (1;2) C. D. (2;) Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A . Cực tiểu của hàm số bằng 9. B. Cực tiểu của hàm số bằng 3. C. Cực tiểu của hàm số bằng -1 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 1. Câu 7. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . A . và B. và C. D. Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến trên A . B. C. D. Câu 9. Một vật chuyển động với vận tốc (m/s). Hỏi trong 10 giây đầu tiên chuyển động vật đạt vận tốc nhỏ nhất tại thời điểm nào tính từ khi bắt đầu chuyển động? A .1(s) B. 5(s) C. 7(s) D. 10(s) Câu 10. Biết là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại A .4 B. 17 C. -17 D. -4 x y Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A . B. D. C. Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 14. Một người đi mua chiếc xe máy với giá 80 triệu đồng. Biết rằng sau 1 năm giá trị chiếc xe chỉ còn 50%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 10 triệu đồng? A. 2 năm B. 2,5 năm C. 3 năm D. 3,5 năm Câu 15. Giá trị rút gọn của biểu thức là? A. B. C. D. Câu 16. Cho . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19. Nếu và thì A. B. C. D. Câu 20. Bất phương trình có tập nghiệm là khi A. B. m > -2 C. D. Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là A.1 B. 0 C.-2 D. Không tồn tại GTLN Câu 22. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm : C. D. Câu 23. Tính biết rằng . C. D. Câu 24. Cho . Tìm để nguyên hàm của thỏa mãn: . C. D. Câu 25. Cho . Biết . Tính . C. D. Câu 26. Biết . Khi đó, giá trị của là: C. D. Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và : C. D. Câu 28. Một miếng tôn có dạng nửa hình tròn bán kính 2m. Người ta đo và cắt một dải tôn rộng 2m như hình vẽ. Tính diện tích miếng tôn còn lại (phần gạch chéo)? C. D. Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của ? Phần thực là 2 và phần ảo là -5. Phần thực là 2 và phần ảo là 5. Phần thực là 2 và phần ảo là . Phần thực là 2 và phần ảo là . Câu 30. Cho hai số phức Tìm modun của số phức ? C. D. Câu 31. Tìm số phức của số phức z thỏa mãn . C. D. Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn . Tìm modun của số phức ? 4 C. 5 D. 6 Câu 33. Điểm biểu diễn của số phức là: C. D. Câu 34. Cho có điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C. Khi đó, khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC là: 4 C. D. Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên (SAC) vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với đáy góc 450. Thể tích khối chóp S.ABC là ? C. D. Câu 36. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì ta được thể tích của hình lập phương mới là: 1 3 C. 9 D.27 Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và , mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: C. D. Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho. C. D. Câu 39. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy hình nón. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là? C. D. Câu 40. Cho hình trụ đứng có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. C. D. Câu 41. Cho hình trụ có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao 10 cm. Tính thể tích của hình trụ. C. D. Câu 42. Một hình nón có bán kính bằng R, đường sinh hợp với đáy góc 300. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình nón này? C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba vecto . Tìm tọa độ của . C. D. Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho và mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ trung điểm của MN tới mặt phẳng (P). C. D. Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)? Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai điểm . Lập phương trình mặt cầu đường kính AB. Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm Mm của d và (P)? C. D. Câu 48. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và điểm . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d? C. D. Câu 49. Trong không gian Oxyz ,viết phương trình đường thẳng đi qua vuông góc với đường thẳng và song song với mặt phẳng . C. D. Câu 50. Cho và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d. SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG (Đáp án gồm 01 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A A A A C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B C C A C C B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A A B D C C A B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C B C C D C D C B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án C A A A D A C B D B
Tài liệu đính kèm: