Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 44

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 44", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 44
ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 SỐ 44
MÔN: TOÁN
Học sinh: Ngày 04 tháng 3n ăm 2017
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. B. C. D. 
Câu 2: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t) .Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con.Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?
A. con B. con C. con D. con
Câu 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A.	B. và 	C. 	D. .
Câu 5: Giả sử .Tính 
A. 3 B. 9 C. 2 D. 18
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều: A. B. C. D. 
Câu 7: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng : A. 5	 B. 8	C. 	 D. .
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số: và hai đường thẳng x=0;x=2 A. B. 7 C. D. 5 
Câu 9: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là:
A. B. C. D. 
Câu 10: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . 
A. 	B. C. D. 
Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị trục tung và hai đường thẳng y=0,y=4
A. 8 B. 7 C. 8,2 D.
Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 2 
 y’ - - 
 y 1 
 1
A. B. C. D. 
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình trong .
A. B. C. D. 
Câu 14: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
 A. B. 
 C. 	 D. 
Câu 15: Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 
A. Tập hợp điểm M thuộc elip: B. Tập hợp điểm M thuộc đường tròn: C. Tập hợp điểm M thuộc đường thảng 2x-y+1=0 D. Tập hợp điểm M thuộc parabol 
Câu 16: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực trị tại x1, x2 sao cho -1<x1<x2.
A. B. C. D. 
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng:
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình: trong .
A. B. C. D. 
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 
A. -1	 	 B. 2 	C. 1	 	D. 5 
Câu 20. Tìm mô đun của số phức 
A. B. C. D. 
Câu 21: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R	B. (0; +¥)	C. 	D. (-¥;0) 
Câu 22: Hàm số y = ln(-x2+4x-3) có tập xác định là:
A. (0; +¥)	B. (-¥; 0)	C. (1; 3)	D. (-¥; 1) È (3; +¥)
Câu 23: Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. C. D. 
Câu 24: Cho hàm số . Khi đó:
A. B. C. D. 
Câu 25: Cho . Khi đó có giá trị là:
A. 3	B. 4	C. 	D. 
Câu 26: Phương trình 42x+5 =22-x có nghiệm là:
A. B. C. D. 2
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 9.
A. m = 0	B. m = 	C. m = 	D. m = 1
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30:Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. BÊt phư¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Bất phương trình có nghiệm là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 33: Với giá trị nào của m thì ph­¬ng tr×nh: cã hai nghiÖm ph©n biÖt:
	A. m 2	D. m Î 
C©u 34: Ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u35: TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình .Trong đó t tính bằng giây s và S(t) được tính bằng m.Vận tốc tại điểm chuyển động tại thời điểm t=4s là:
A. 1 05m/s B. 140 m/s C. 104 m/s D. 116 m/s
Câu 37: Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng 
A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = . Góc giữa SC và (ABCD) bằng: 
A. 30o B. 60o C. 45o D. 900
Câu 41: Xác định góc của đường thẳng và mặt phẳng (P):.
A. B. C. D. 
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm .
A. B 
C. D. 
Câu 44: Với V là thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi công thức nào sau đây: A. .	B. 	C. 	D.
Câu 45: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 
A.	B. 	C. .	D.
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = 2a. Bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: 
A. 	B..	C. 	D. 
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có . Thề tích của khối trụ ngoại tiếp hính lăng trụ này là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 49: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng :
A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông tại , góc và cạnh . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN (03/3/2017)
1.C
2.B
3.D
4.B
5.D
6.A
7.B
8.B
9.B
10.B
11.C
12.A
13.A
14.B
15.C
16.D
17.C
18.A
19.B
20.A
21.D
22.A
23.C
24.B
25.C
26.C
27.D
28.D
29.C
30.B
31.C
32.C
33.D
34.A
35.B
36.C
37.C
38.B
39.B
40.D
41.A
42.B
43.C
44.A
45.D
46.D
47.C
48.D
49.A
50.A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_4417.doc