ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 SỐ 33 Học sinh: Ngày 19 tháng 02 năm 2017 Câu 1: Tập hợp các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 là A. Æ B. C. D. Câu 2: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và đường chéo của mặt bên bằng . A. B. C. D. Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. 16000 cm3 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tính tích phân I = được kết quả . Giá trị là: A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 6: Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều có cạnh bằng . A. 3 B. 6 C. D. Câu 7: Biết . Giá trị của là: A. 1 B. C. 4 D. 2 Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Viết số phức dưới dạng z=a+bi A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số A. B. C. D. Câu 11: Giá trị m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số là A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3 Câu 12: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 13.Cho Tính A. B. C. D. Câu 14: Các nghiệm của phương trình có tổng bằng A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 16: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 17: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người cho thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó có bao nhiêu căn hộ cho thuê? A. Cho thuê 5 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. B. Cho thuê 50 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.000.000 đồng. C. Cho thuê 45 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. D. Cho thuê 40 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. Câu 18: Lập phương trình đường thẳng (d) đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng (P): 2x+y+z-5=0. A. B. C. D. Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số A. +C B. - C. D. Câu 20: Trong mặt phẳng phức tìm z thỏa mãn A. B. C. D. Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 22: Tính K = A. K = B. C. D. Câu 23: Đò thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì bằng: A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 24: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 600 cm2. Tính thể tích của khối đó. A. 1000 cm3. B. 250 cm3. C. 750 cm3. D. 1250 cm3. Câu 25: Cho hàm số có đồ thi như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng. C. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng. D. Hàm số có 5 điểm cực đại. Câu 26: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 đường tiệm cận. A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =.Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. l = a B. l = C. l = D. l = Câu 29: Cho mặt cầu (S): .Tìm điểm M thuộc (S) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d): đạt giá trị lớn nhất ? A. B. C. D. Câu 30: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là và . Biết và . Khi đó bằng: A. 2 B. C. D. 3 Câu 31: Cho đồ thị (C): . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện . A. B. C. D. Câu 32: Cho x ,y là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là : A. B. C. 1 D. 0 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. hoặc C. hoặc D. Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C . Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ A. B. C. D. Câu 35: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. A. B. C. D. Câu 36: Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là . Khi đó giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với mặt đáy và .Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 38: Cho các hàm số , , , . Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây? x - - 1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + y + - 3 + - 4 - 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 40: Gọi M là điểm thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn . Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm M như trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu: A. B. C. D. Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số và đồ thị (C’) của hàm số bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 43: Cho Giá trị nhỏ nhất của bằng: A. 2 B. C. D. Câu 44: Đáy của một khối hộp đứng là một hình thoi cạnh , góc nhọn bằng . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó. A. B. C. D. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 46: Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 47: Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh một tam giác vuông cân thì giá trị của m là: A. . B. C. hoặc D. Câu 48: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5. Tính thể tích của khối trụ. A. B. C. D. Câu 49: Cho hàm số , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại sao cho A. B. C. D. Câu 50: Gọi là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ năm trước đây thì ta có công thức với là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là . Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là . Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3674 năm B. 3833 năm C. 3656 năm D. 3754 năm ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN(18/2/17) 1A 2B 3A 4C 5D 6B 7D 8A 9D 10A 11B 12A 13C 14B 15B 16B 17C 18A 19C 20C 21A 22D 23A 24A 25D 26C 27D 28A 29B 30C 31A 32A 33B 34A 35C 36C 37B 38B 39B 40C 41A 42A 43A 44B 45D 46A 47B 48B 49A 50A
Tài liệu đính kèm: