Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 25

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 25
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Học sinh: MÔN TOÁN
 Ngày 13 tháng 02 năm 2017
Câu 1. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. D. 
Câu 2. Cho .Tìm kết quả đúng của I?
A. B. 
C. D. 
Câu 3. Tìm m để hàm số đồng biến trên các khoảng và khi :
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 4. Tìm nguyên hàn của hàm số sau:
A. B. 
C. D. 
Câu 5. Cho tích phân .Chọn kết quả đúng của I?
A. B. 
C. D. 
Câu 6. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị . có cực đại và cực tiểu tạo thành tam giác vuông khi giá trị của m bằng:
A. m = 0	B. m = 1	C. m = 2	D. m = 3
Câu 9. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(1;2;1),B(2;1;3) và vuông góc với mp(P):x-3y+2z-6=0.
A. 2x-z-1= B. 2x-y-1=0 C. 2y-z-1=0 D. 2x+z-1=0
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, AD = 2, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2AD = 2, Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là . Hệ thức nào sau đây là đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 – 2sinxcosx là :
A. 1	B.3	C. 0	D. 4
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
A. B. C. D. 
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 1;e3]
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + )x < ( 2 - )4 là:
A. 	B. (-; -4) 	 C.\{- 4}	 D. 
Câu 16. Tính thể tích hình Elipxoit tròn xoay sinh ra bởi quay quanh trục Ox?
A. B. C. D. 
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tại điểm thuộc đồ thị hàm số , tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng . Các giá trị thích hợp của a và b là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho hàm số , có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B cách đều trục hoành.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Giải phương trình trong 
A. B. C. D. 
Câu 23. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có đường tiệm cận ngang? 
 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.Biết S(3;1;-2),A(5;3;-1),B(2;3;-4),C(1;2;0).
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Nếu 3 kích thước của khối hộp tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? 
27	B. 9	C. 8	D. 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ có Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Thể tích của khối lăng trụ bằng: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện) B. hình chóp ngũ giác đều
C. hình chóp tứ giác D. hình hộp chữ nhật
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) 
và SA =a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a
A. 	B. 	C. D. 
Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và đường chéo tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A. 	B 	C. 	D. 
Câu 30. Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: 
A. Tập hơp điểm M trên mặt phẳng là Elip: B. Tập hơp điểm M trên mặt phẳng là Hypebl:
C. Tập hơp điểm M trên mặt phẳng là parabol. D. C. Tập hơp điểm M trên mặt phẳng là parabol. 
Câu 31. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích là và có chiều cao là 4cm. Muốn tăng thể tích hình nón lên 4 lần .nhưng chiều cao không đổi.Diện tích giấy bạc cần tăng thêm là:
A. B. C. D. 
Câu 32. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
	A. 1.628.000 đồng	B. 2.325.000 đồng	C. 1.384.000 đồng	D. 970.000 đồng
Câu 36. Một vật chuyển động dần với vận tốc .Hỏi rằng trong 3s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. B. C. D. 
Câu 37. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(-4 ;-5 ;3) và cắt cả hai đường thẳng : .
A. B. C. D. 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, vuông góc với đáy, mặt phẳng tạo với đáy một góc Thể tích khối chóp là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu39. Cho hình chópcó đáylà hình vuông cạnh, và mặt bên hợp với mặt phẳng đáymột góc. Tính khoảng cách từ điểmđến .
A. B. C. D. 
Câu 40. Tìm số phức z thỏa mãn 
A. B. 
C. D. 
Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là
A..	B.	C.	D. 
Câu 42. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.	B.	C.	D. 
Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là . Diện tích xung quanh của hình nón này là
A.	B.	C.	D. 
Câu 44. Hàm số y = có tập xác định là:
A. R\	 B. (0; +¥)	 C. R	D. 
Câu 45. Cho hàm số . Giá trị nào của thì hàm số đã cho luôn nghịch biến trên A. B. 	 C.. 	D. 	
Câu 46. Tìm tổng các nghiệm của phương trinh: 
A. 2 B. -2 C. 1 D. 0
Câu 47. Tìm nghiệm của bất phương trình: .
A. B. C. D. 
Câu 48. Hàm số có tổng các hoành độ của các điểm cực trị là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 2
Câu 49. Nghiệm của phương trình là 
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 50. Nghiệm của phương trình là :
A. 3 B. 2 C. 4 D.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_2817.doc