Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Hs:. MÔN THI: TOÁN HỌC Ngày 10 tháng 02 năm 2017 Câu 1 : Nếu trải 2 mặt ABD và BCD của tứ diện ABCD lên mặt phẳng ta được hình chữ nhật ABCD có kích thước 3x4.Một tứ diện như thế có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu. A. 7 B. 3 C. D. 5 Câu 2 : Hàm số y = A. Có 3 cực trị B. không có cực trị C. có 2 cực trị D. có 1 cực trị Câu 3 : Xác đinh nguyên hàm hàm số là : A. B. C. D. Câu 4 : Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Hàm số A. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng C. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng và D. Đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên khoảng Câu 6: Nguyên hàm của hàm sô là: A. B. C. D. Câu 7 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? a./ b/. c/. d / . Câu 8 : Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9 : Trên đồ thị hàm số tại các điểm nào mà tiếp tuyến với đồ thị hàm số tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân ? A. ( -1 ; 2) B. (-3 ; 0 ) C. ( 1 ; 4/3 ) D. câu a và b Câu 10. Chọn kết quả đúng của . A. B. C. D. Câu 11: Với giá trị nào của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt . A. B. C. D. Câu 12 : Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x= 2 A. m = 1 ; m = 11 B. m =1 C. m = 11 D. không có m thỏa đk Câu 13: Trên đồ thị hàm số các điểm sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất là A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2; 11/3 ) C. ( 1 ; 7/3 ) D. không tìm được m Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là: A. B. D. D. Câu 15 : Với giá trị nào của m , hàm số yđồng biến trên từng khoảng xác định A. B. C. D. Câu 16: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi quay quanh trục Ox là. A. B. C. D. Câu 17: Với giá trị nào của m , hàm số y có 2 cực trị A. m B. m > -3 C. m < 3 D. m Câu 18 : Với giá trị nào của m, đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm 2 phía đối với trục tung A. m 2 C. 1 < m < 2 D. Câu 19 : Viết số phức dưới dạng a+bi A. B. C. D. Câu 20: Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua trục đường thẳng y = x A. m = 0 ; m B. m = 0 , m C. m D. m Câu 21: Tìm các cặp số thực (x;y) thỏa mãn phương trình: A. (-1;1) B. (1;-1) C. (2;-1) D. (1;-2) Câu 22: Tìm tâp hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: A. Đường tròn B. Đường tròn C. Đường tròn D. Đường tròn Câu 23: Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số căt trục 0x tại 4 điềm phân biệt A. và m0 B. C. D. và m0 Câu 24: Một căn bậc hai của số phức là : A. B. C. D. Câu 25 : Trên đồ thị hàm số các điểm cách đều 2 tiệm cận lần lượt có tọa độ là A. ( 1 ; 3 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( -1 ; ) và ( 3 ; 4 ) D. ( 1 ; 2 ) và ( 3 ; 4) Câu 26: Giá trị của biểu thức A = bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 27: Nghiệm của phương trình A. -1 và 1-i B. 1 và 1+i C. 1 và 1-2i D. -1 và 1-2i Câu 28: Nghiệm phương trình là A. B. C. D. Câu 29: Biểu thức bằng: A. B. C. D. Câu 30: Tìm nghiệm bất phương trình :là. A. B. C. D. Câu 31: Cho . Đạo hàm cấp hai bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Tim số nghiệm của phương trinh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Hàm số có đạo hàm bằng: A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 Câu 34: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. D. 4 Câu 35: Tìm nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 36: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(-1;2-3) vuông góc với đường thẳng và căt đường thẳng A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông với đáy và góc giữa SD với đáy là 600. Thể tích VS.ABCD là: A. a366 B. a363 C. a36 D. a3612 Câu 38: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=4a, SA vuông với đáy và góc giữa SB với đáy là 450. Tính VS.ABCD là: A. 12a3 B. a323 C. a334 D. a336 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có SA vuông với đáy góc giữa (SBD) và đáy là 600 , AB=3a, AD=4a. Tính VS.ABCD là: A. 12a3315 B. 4a33 C. 144a3315 D. 144a335 Câu 41: Lập phương trình mặt cầu tâm I(2;3;-1) cắt đường thẳng tại hai điểm A và B sao cho AB=16. A. B. C. D. Câu 42: Cho S.ABCD, ABCD hình thoi cạnh a, góc BAD là 1200, SA vuông với đáy, góc giữa SC với đáy là 300. Tính VS.ABCD là: A. a36 B. a34 C. a32 D. a3 Câu 43: Cho tứ diện ABCD với .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC,∆ABC vuông cân tại C, ∆ SAB đều cạnh a và (SAB) vuông với đáy. Tính VS.ABC là: A. a336 B. a3312 C. a3324 D. a3348 Câu 45: Người ta đúc một viên bi bỏ vào giếng tròn có chiều cao 1m.Có độ dày 10cm và khoảng cách từ một điểm trên mặt ngoài đến trục của bi giếng bẳng 70cm.Khối lương bê tông đúc giếng gần nhất với số A. 0,39cm3 B. 0,4cm3 C. 0,41cm3 D. 0,42cm3 Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, đáy cạnh a, góc giữa A’BC và đáy là 600. Thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A. a338 B. 3a338 C. a334 D. 3a3316 Câu 47: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, ∆ABC đều cạnh a, tâm O, hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là tâm O và góc AA’ và đáy là 600. Tính VABC.A’B’C’ là: Â. 3a338 B. 3a3316 C. a338 D. a334 Câu 48: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600, bán kính đáy là 4. Thể tích khối nón là: A. 64π3 B. 6433 C. 64π33 D. Đáp số khác Câu 49: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600, bán kính đáy là 4. Diện tích xung quanh hình nón là: A. 32π B. 64 π C. 32π3 D. 16 π Câu 50: Cho hình trụ có đường kính đáy là 10, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là: A. 1000π B. 500π C. 250π D. 250 ----HẾT
Tài liệu đính kèm: