Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề thi 132
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Năm học 2016 – 2017
Môn Toán
Chủ đề
Các chủ đề
Mức độ 
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Hàm số và các bài toán liên quan
Tính đơn điệu
Câu 1
Câu 2
2
Cực trị
Câu 3
Câu 4
Câu 5
3
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Câu 6
Câu 7
2
Đồ thị
Câu 8
1
Tiệm cận
Câu 10
Câu 11
2
Tương giao
Câu 9
1
Tổng
3
4
3
1
11
Mũ và Lôgarit 
Phương trình 
Câu 13
1
Bất phương trình 
Câu 16
1
Các tính chất
Câu 12
Câu 15
Câu 21
Câu 20
4
Đạo hàm
Câu 18
Câu 14
Câu 17
3
Bài toán thực tế
Câu 19
1
Tổng
2
5
2
1
10
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
Nguyên hàm
Câu 22
Câu 23
2
Tích phân
Câu 24
Câu 25
Câu 26
3
ứng dụng tích phân
Câu 27
Câu 28
2
Tổng
1
3
2
1
7
Số phức
Các phép toán
Câu 29
Câu 31
Câu 30
3
Biểu diễn số phức
Câu 32
Câu 33
2
Phương trình 
Câu 34
1
Tổng
1
2
2
1
6
Thể tích khối đa diện
Thể tích
Câu 35
Câu 36
Câu 37
3
Góc 
0
Khoảng cách
Câu 38
1
Tổng
1
1
1
1
4
Khối tròn xoay
Khối nón
Câu 39
1
Khối trụ
Câu 42
1
Khối cầu
Câu 40
Câu 41
2
Tổng
1
1
1
1
4
Phương pháp tọa độ trong không gian
Hệ tọa độ trong không gian
Câu 43
1
Phương trình mặt phẳng
Câu 44
Câu 45
Câu 50
3
Phương trình đường thẳng 
Câu 46
Câu 47
2
Phương trình mặt cầu
Câu 48
Câu 49
2
Tổng
1
4
2
1
8
Tổng
Số câu
10
20
13
7
50
Tỷ lệ
20%
40%
26%
14%
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY C
 ---------o0o-----------
ĐÈ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90phút ; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..
Số báo danh.Lớp: 
Mã đề thi 132
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.	B.
C.	D.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A.	B.	C.	D.
Câu 3. Giá trị cực đại của hàm số là
A.1	B.0	C.-3	D.2 
Câu 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 khi và chỉ khi
A. 	B.	C.	D. hoặc 
Câu 5.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều 
A.	B. 	C.	D. 
Câu 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất c ủa hàm số trên . T ổng (M + m) bằng
A.6	B.4	C.8	D.2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.	B. 	C..	D.
Câu 8. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của 1 trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm nào?
A.	B.	 C.	D.
Câu 9. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân bi ệt A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào?
A.	B.	C.	D.
Câu 10. Đồ th ị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 
A. .	B.	C.	D.
Câu 11. Tìm các giá tr ị thực của m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
A. 	B.	C. 	D.
Câu 12. Với các số thực dương . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 13. Phương trình có một nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số là
A. .	B. .	
C. .	 D. .
Câu 15. Cho các số thực dương với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Hàm số có đạo hàm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 18. Hàm số có đạo hàm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Một nhà côn trùng học khảo sát thấy số côn trùng ban đầu ở một đàn là 500 con, tỉ lệ tăng trưởng của côn trùng này là mỗi tuần. Hỏi sau 22 tuần, số côn trùng sẽ có là bao nhiêu?
A. Khoảng 1248 con.	B. Khoảng 8931 con.
C. Khoảng 9635 con.	D. Khoảng 6915 con.
Câu 20. Rút gọn biểu thức ta được
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.. Giá trị của bằng
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f(x)= là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(3)=6. Khi đó F(0) bằng
	A. 2.	B. 0.	C. 1.	D. 4.
Câu 24. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn . Khi đó giá trị của bằng
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Biết . Tính ta được
	A. I=12.	B. I= 4.	C. I = 2.	D. I= 16.
Câu 26. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [0;2], và . 
 Tính ta được
	A. I= -3.	B. I= 3.	C. I = -1.	D. I = 1.
Câu 27. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Giá trị thực của k để là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn và . Phần ảo của số phức đó bằng
A. 3.	B. -3.	C. 2.	D. -2.
Câu 30. Cho n là số nguyên dương và . Môđun của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức là
A. -1+2i.	B. -1-3i.	C. 1+3i.	D. 1-3i.
Câu 32. Điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy có tọa độ
A. (-1; 1).	B. (-1; -1).	C. (1; 1).	D. (1; -1).
Câu 33. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãnlà đường tròn có phương trình
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 34. Gọi lần lượt là các nghiệm phức của phương trình. Tính ? 
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = AD = AC =a. Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, góc BAC =, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lập thành cấp số cộng với công sai 0,5. Thể tích của bể nước là . Khi đó kích thước của bể nước (đơn vị m) là 
A. 	 B. 	. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng
A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 43. Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm Mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d có phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm A(1;2;3).Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi đó (P) có phương trình là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Gọi D là đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Khi đó, D có phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và đường thẳng . Khi đó hai đường thẳng d1 và d2 
	A. cắt nhau.	B. song song.	C. chéo nhau.	B. trùng nhau.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3,4,0) và đường thẳng 
Gọi (S) là mặt cầu có tâm I và cắt tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12. Khi đó, mặt cầu (S) có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt cầu (S) có phương trình: . Gọi D là điểm trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. Khi đó ta có
A.	B.	C.	D.D(1; - 1; 0).
Câu 50. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó mặt phẳng (P) có phương trình là 
 A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_thi_132.docx