Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán khối lớp 12

doc 21 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán khối lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán khối lớp 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Câu 3: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo có thể tích là	
	A. 0,8 lít	B. 0,024 lít	C. 0,08 lít	D. 2
Câu 4: Tìm khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại, cực tiểu và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm và . Điểm M thỏa mãn có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn ; 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm tất cả các điểm cực đạ của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông AOB với A chạy trên trục hoành và có hoành độ dương, B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho . Hỏi thể tích lớn nhất của vật thể tạo thành khi quay tam giác AOB quanh trục Oy bằng bao nhiêu
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình (ẩn x) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao chứa được lượng mẫu tối đa (làm tròn đến một chữ số thấp phân) là:
	A. 10cc	B. 20cc	C. 31,4cc	D. 10,5cc
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3cm, các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy là . Thể tích của khối S.ABCD là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng 	
	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 	
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ là:	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox)
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Câu 22: Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?
	A. 30kg	B. 40kg	C. 50kg	D. 45kg
Câu 23: Mặt phẳng (Oxyz) cắt mặt cầu thep một đường tròn có tọa độ tâm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh và SC vuông góc với đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
	A. 4cm	B. 3cm	C. 1cm	D. 2cm
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Thể tích khối nón là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
	A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng và có cạnh bên bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Thể tích tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng
	A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	
	B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 	
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 	
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 34: Một xưởng sản xuất những thúng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là: ; thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu nhất thì kích thước của chúng là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 36: Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh a. Thể tích khối tứ diện ABA’C’ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số có điểm cực đại , điểm cực tiểu và .
	A. 	B. 	C. 	D. không tồn tại m
Câu 40: Các giá trị thực của tham số m để phương trình: có nghiệm thuộc khoảng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ; và . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho mệnh đề nào sau đây đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 45: Cho hàm số có đạo hàm trên . . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hai mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : 
	A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng	B. 	
	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
	A. 	B. 	C. 	D. 
HẾT
Đáp án
1-B
2-B
3-B
4-D
5-B
6-D
7-A
8-A
9-A
10-B
11-D
12-A
13-A
14-C
15-C
16-B
17-D
18-C
19-D
20-C
21-C
22-C
23-D
24-B
25-D
26-A
27-B
28-C
29-D
30-B
31-D
32-B
33-B
34-A
35-C
36-D
37-A
38-D
39-D
40-A
41-B
42-A
43-A
44-C
45-C
46-A
47-C
48-C
49-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp: Dùng phương pháp đổi biến, đưa về biến t và có dạng 
Cách giải: Đặt khi đó . Đổi cận với thì ; thì 
 vì tích phân không phụ thuộc vào biến số
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp: quan sát hình dạng đồ thị hàm số
Cách giải: Do giới hạn của y khi x tiến tới vô cùng thì nên . Loại A và D
Do mà nếu thì phương trình vô nghiệm
Nên thì hàm số mới có 3 cực trị.
Câu 3: Đáp án B
Cách giải: Nhận thấy 
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Nhận thấy 2 điểm cực trị của 
Cách giải: 
Tọa độ 2 điểm cực tiểu lần lượt là và 
Khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu 
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp: Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của logarit
 là hàm đồng biến; là hàm nghịch biến.
Cách làm: Dựa vào đồ thị ta có ; hơn nữa với cùng giá trị x thì 
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp: Tính y’; tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 
Cách giải: 
Câu 7: Đáp án A
Cách giải: Dùng máy tính bỏ túi để tính các giá trị 
Cách làm: Đầu tiên tạo số: trên màn hình. Sau đó gán giá trị này vào biến A bằng thao tác 
Sau đó nhập vào màn hình . Ấn CALC sau đó gọi giá trị A bằng thao tác: . Sau đó ấn bằng ta được 
Làm tương tự ta được nhận thấy 
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: +Xác định được đường cao từ Q đến (PMN) theo E và h. Tính được diện tích tam giác PMN
Cách giải: MN vuông góc với (PQI). Dựng QH vuông góc với PI nên QH là hình chiếu của Q lên mặt phẳng PMN
Suy ra ; w
Câu 9: Đáp án A
Phương pháp: +Chứng minh được D là hình chiếu của S lên mặt phẳng (SAB)
+ Trọng tâm của tam giác SBC chính là tâm mặt cầu của khối chóp
Cách làm: Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy. Góc giữa 3 cạnh bên với đáy cùng bằng .
3 tam giác SHA; SHB; SHC bằng nhau nên 
Nên H trùng với D là trung điểm của BC
SD vuông góc với (ABC) nên tâm của khối chóp sẽ là trọng tâm của tam giác SBC
Bán kính 
Câu 10: Đáp án B
Thấy rằng cùng hướng nên và cùng dấu. Nhận thấy đáp án chỉ có B mới thỏa mãn.
Câu 11: Đáp án D
 ; 
Bảng biến thiên:
x
 -1 0 1	 
 - 0	 + 0	-	
Để phương trình có nghiệm thuộc thì 
Câu 12: Đáp án A
. Vì hệ số nên hàm số sẽ có 2 điểm cực đại
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng bất đẳng thức Cosi một cách khéo léo
Cách giải: Gọi với thì 
Thể tích của vật thể khi quay tam giác quanh trục là: 
Lại có 
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: chú ý đến 
Cách giải: thể tích hình trụ: 
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp: + Dựng hình thấy được SA là đường cao của khối chóp
+ Xác định được góc giữa SC và mặt đáy chính là góc 
Cách giải: xét tam giác SAC:
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp: Tính y’; xét dấu y’ từ đó suy ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cách làm: 
Câu 18: Đáp án C
Công thức cho dạng mặt phẳng đi qua hình chiếu của một điểm lên 3 trục tọa độ: 
Áp dụng cho trường hợp này: (Do )
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp: tính y’; tìm m để với mọi x thuộc R
Cách giải: 
Để hàm số đồng biến trên R thì , 
; 
Hàm số y’ luôn đồng biến 
Vậy để hàm số đồng biến trên R thì 
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: + với những bài toán tìm tham số ta nên thử 1 giá trị để vừa dễ tính toán, vừa dễ loại đáp án. Ở đây ta nên thử giá trị ; nếu vẫn chưa loại được hết đáp án thì có thể tìm một giá trị khác để thử.
Cách giải: Thử với ta được phương trình phải có 2 nghiệm đều dương và 2 nghiệm đó là và 
Thỏa mãn nên ta loại được A; B; D
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp: Từ đồ thị tìm ra được phương trình đường cong parabol rồi tính S dựa vào tích phân
Cách giải: Phương trình đường cong parabol: 
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp: Đầu tiên phải tính được S của elip dựa vào phương trình elip
Ta chia để tính elip trước
Cách giải: phương trình elip: 
Ta có: (một nửa của elip). Diện tích của elip tạo sẽ là: 
Đặt . Suy ra: 
Đổi cận thì ;
 ; Diện tích hình tròn là: ; Diện tích trồng hoa: 
Số kg phân bón là: kg.
Câu 23: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng Oxyz: nên ta loại được đáp án A
Véc tơ pháp tuyến của Oxyz: 
Tọa độ của mặt cầu S là ; Gọi điểm O là điểm cần tìm có 
Do IO vuông góc với Oxyz nên song song với 
Suy ra .
Câu 24: Đáp án B
Nhận thấy chỉ tọa độ ở đáp B và C, D mới nằm trên mặt phẳng (P)
Véc tơ pháp tuyến của (P): 
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P)
Giả sử nhận thấy không song song với nên loại C
Giả sử nhận thấy không song song với nên loại D
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: +Dựng hình, gọi J là trọng tâm tam giác ABC. L là trọng tâm tam giác SBC (do vuông tại C)
Dựng K là tâm của mặt cầu. Nhiệm vụ bài toán là tính được 
Cách giải: suy ra 
Xét tam giác AJK vuông tại J: 
Câu 26: Đáp án A
Áp dụng công thức: 
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: tính được đường cao và bán kính đáy
Cách giải: ;
Thể tích của khối nón là: 
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp: Giải phương trình 0 để tìm 2 điểm cực trị. Tính khoảng cách giữa 2 điểm
Cách giải: 
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị 
Câu 29: Đáp án D
Cách giải: 
Câu 30: Đáp án B
Áp dụng công thức trong tích phân : 
Cách giải: 
Do nên 
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: + Xác định được hình chiếu của D lên (ABC). Nhận thấy CB vuông góc với (DAM) rồi xác định vị trí hình chiếu của D lên (ABC)
Gọi M là trung điểm của BC; BC vuông góc với mặt phẳng (ADM)
 . Suy ra tam giác AMD đều. N là trung điểm của AM và N là hình chiếu của D lên đáy ACB
. 
Câu 33: Đáp án B
Quan sát đáp án, loại ngay A và D vì ; nhận thấy hàm số phân thức dạng này chỉ có thể đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định nên loại C.
Câu 34: Đáp án A
Phương pháp: đánh giá biểu thức tính diện tích xung quanh bằng bất đẳng thức Cosi. Vì ta có nên biểu thức sau khi đánh giá bất đẳng thức cosi cũng cần phải xuất hiện biểu thức này, ta cần “lái” một cách khéo léo.
Cách giải: ta có . Mà 
Diện tích xung quanh của thúng là: 
Có: 
Dấu bằng xảy ra khi 
Chỉ có A thỏa mãn.
Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án D
Cách giải: 
Gọi 2 điểm cực trị lần lượt là 
Nhẩm nhanh thấy điểm thì cách đều A và B
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng các công thức logarit
Cách giải: 
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Dựng được đường cao từ C’ lên đáy (A’BA). Tận dụng các yếu tố về cạnh trong khối lăng trụ đứng.
Cách giải: dựng 
Câu 39: Đáp án D
Thử các giá trị của m: 
Ta thấy luôn có 1 nghiệm bằng 0 nên không tồn tại m.
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: thử đáp án sẽ nhanh hơn giải bài bản
Cách làm: thử với ta được phương trình: 
.
Phương trình có nghiệm trong đoạn từ nên loại C
Thử với ta được phương trình: 
 (do hàm số này đồng biến khi ) nên sẽ không có nghiệm trong . Loại B
Thử với ta được phương trình: ; 
 (Hàm số này đồng biến khi ) nên sẽ có nghiệm trong nên loại D 
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp: áp dụng cách cộng véc tơ lại với nhau
Cách giải: 
Suy ra 
Câu 42: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức viết mặt phẳng đi qua 3 điểm 
Cách giải: Phương trình mặt phẳng (ABC): 
Khoảng cách từ đến (ABC): 
Câu 43: Đáp án A
Quan sát đáp án thấy A và C hoàn toàn ngược nhau
Nên 1 trong 2 đáp án này sẽ đúng
Ở ý C: Ví dụ: vô lý nên C sai.
Câu 44: Đáp án C
Phương pháp: Chú ý đến cơ số trong biểu thức logarit để giải bất phương trình
Cách giải: chú ý đến điều kiện 
Bất phương trình 
Nên hoặc 
Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án A
Câu 47: Đáp án C
Phương pháp: rút gọn 
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên là 
Câu 48: Đáp án C
Phương pháp: Xác định được véc tơ pháp tuyesn của (R) dựa vào 2 mặt phẳng (P) và (Q)
Cách giải: mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến: 
Mặt phẳng (Q) có véc tơ pháp tuyến: 
Do (R) vuông góc với (P) và (Q) nên làm véc tơ pháp tuyến.
Câu 49: Đáp án A
Phương pháp: rút gọn biểu thức bằng cách nhân liên hợp.
Cách giải: 
 .Suy ra hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 50: Đáp án C
Phương pháp: Phương trình mặt pahwrng trung trực của đoạn thẳng AB nhận làm véc tơ pháp tuyến
Cách giải: Trung điểm của AB là 	
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB nhận làm véc tơ pháp tuyến.
HẾT
BẠN MUỐN SỞ HỮU MÓN QUÀ TẶNG HƠN 100 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 CỦA CÁC TRƯỜNG NỔI TIẾNG TRÊN CẢ NƯỚC???
HÃY MUA TRỌN BỘ CHUYÊN ĐỀ VÍP: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Tác giả: Ths. Trần Đình Cư
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn
STT
TÊN TÀI LIỆU
GIÁ
MÃ SỐ
1
KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123
Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6}
60K
SO PHUC_123
2
CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11}
50K
HHKG_KDD
3
CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang}
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21}
110K
HHKG_TTKC
4
CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26}
70K
HHKG_TTLT
5
CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang}
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36}
110K
HHKG_NTC
6
CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang}
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49}
130K
HHKG_KC
7
CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang}
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54}
50K
HHKG_GOC
8
CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}
80k
HHKG_CT
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
TÊN TÀI KHOẢN
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
SỐ TÀI KHOẢN
4010205025243
0161000381524
55110000232924
CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ
THỪA THIÊN HUẾ
THỪA THIÊN HUẾ
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC
Lưu ý: 
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được bán lại hoặc chia sẻ cho người khác. 
1. Khối đa diện: 
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-Jyc3J5V3JxYlF4dEk/view?usp=sharing
 2. Thể tích khối chóp: 
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JybjlYUUVaVjREZ28/view?usp=sharing
 3. Thể tích khối lăng trụ:  
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyR0VnM2hzSnBNSUU/view?usp=sharing
4,5,6. Nón trụ cầu: 
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JySk1HQkM2NjRQNkk/view?usp=sharing
 7. Khoảng cách:  
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyRmMwSUtIMm5EejA/view?usp=sharing
8. Góc:  
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyV0hHMy14VnR0N28/view?usp=sharing
9. Cực trị HHKG và các khối lồng nhau:  
https://drive.google.com/file/d/0B_NnqtIok-JyV0hHMy14VnR0N28/view?usp=sharing
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_41CHUYEN_DHSP_L2QUA_TANG_THAY_CU.doc