Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Đề số 02

pdf 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Đề số 02
ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	 1 
Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
1	
ĐỀ 02 
KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 
Đề thi gồm: 10 trang, thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1. Bảng biến thiên sau là của một trong các hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm 
số nào ? 
A. 
y = 2x − 3
x +1
. B. 
y = −2x + 3
x +1
. C. 
y = −2x − 3
x +1
. D. 
y = 2x + 3
x +1
. 
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên °\{−1}, liên tục trên từng khoảng xác định và có đồ thị 
như hình vẽ bên: 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và tiệm cận đứng là đường thẳng 
 x = −1. 
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. 
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 và tiệm cận đứng là đường thẳng 
 x = 2. 
Câu 3. Cho hàm số 
y = x
2 + 3
x +1
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên (−3;−1)∪ (−1;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;1). 
2	 ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	
2	 Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
C. Hàm số nghịch biến trên (−3;1) \{−1}. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−3;−1) 
và (−1;1). 
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên °\{0;3}, liên tục trên từng khoảng xác định và có 
lim
x→±∞
f (x) = 0,lim
x→0
f (x) = −∞, f (2) = 0, lim
x→3−
f (x) = +∞, lim
x→3+
f (x) = −∞. 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có ba tiệm cận đứng là các đường thẳng 
 x = 0,x = 2 và x = 3. 
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 
 x = 0,x = 3. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và hai tiệm cận đứng là các 
đường thẳng x = 0,x = 3. 
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và đúng một tiệm cận đứng 
là đường thẳng x = 2. 
Câu 5. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số 
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 
y = 2x
3
3
− 3. 
B. 
y = − 2x
3
3
− 3. 
C. 
y = 2
3
x3 − 3x − 3. 
D. 
y = − 2
3
x3 + 3x − 3. 
Câu 6. Một chiếc xe buýt du lịch có 80 chỗ ngồi. Kinh nghiệm cho thấy khi một tour du lịch có giá 
28.000 USD, tất cả các ghế trên xe buýt sẽ được bán hết. Cứ mỗi lần tăng giá tour du lịch thêm 1.000 
USD thì sẽ có thêm 2 chỗ ngồi trên xe bị bỏ trống. Tìm doanh thu lớn nhất có thể. 
A. 28900 USD. B. 28000 USD. C. 29900 USD. D. 42500 USD. 
Câu 7. Cho hàm số y = f (x), liên tục trên ° và có đồ thị như hình vẽ bên: 
Hỏi trong các điểm M1, M2 , M3 và M4 , điểm nào là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x)? 
A. Điểm M3. B. Điểm M1. C. Điểm M2. D. Điểm M4. 
ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	 3 
Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
3	
Câu 8. Cho hàm số y = ax
3 + bx2 + cx + d với a,b,c,d ∈° và có 
8a + 4b+ 2c + d − 2017 > 0
−8a + 4b− 2c + d − 2017 < 0
⎧
⎨
⎩
 cùng 
với 
lim
x→−∞
y = +∞, lim
x→+∞
y = −∞. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt đường thẳng y = 2017 tại mấy điểm 
phân biệt ? 
A. Đồ thị hàm số đã 
cho không cắt đường 
thẳng y = 2017. 
B. 3 điểm phân biệt. C. Duy nhất một điểm. D. Cắt tại hai điểm phân biệt. 
Câu 9. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
y = x x2 + 2x + x − 2 x2 + x( ). 
A. 
y = − 1
4
. B. 
y = − 1
4
, y = 1
4
. C. 
y = − 1
2
, y = 1
2
. D. 
y = 1
2
. 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 
y = (2m−1) tan x + 2
tan2 x − tan x +1
 đồng biến trên nửa 
khoảng 
π
3
;π
2
⎡
⎣
⎢
⎞
⎠⎟
. 
A. m ≥ 2− 2 3. B. m ≤ 2− 2 3. C. m ≥1− 3. D. m ≤1− 3. 
Câu 11. Từ một miếng tôn hình vuông cạnh 25 cm, người ta cắt đi ở hai góc hai hình vuông bằng nhau 
rồi gò lại theo đường nết đứt (hình vẽ bên) để tạo thành một cái hót rác. Tìm thể tích lớn nhất của cái 
hót rác nếu làm theo cách này. 
A. 
15625
12 3
 cm3. B. 
15625
6 3
 cm3. C. 
15625
18 3
 cm3. D. 
15625
9 3
 cm3. 
Câu 12. Giải phương trình 
2x.7x = 1
14
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
2017
. 
A. 
x = 1
2017
. B. x = −2017. C. 
x = − 1
2017
. D. x = 2017. 
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số 
y = log − 1
2
+ log2 x
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. 
4	 ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	
4	 Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
A. 
1
4
;+∞
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. B. D = (2 2;+∞). C. D = ( 2;+∞). D. 
D = (−∞; 1
2
). 
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số 
y = ln 1+ e sin x( ). 
A. 
′y = 2cos xe
sin x
sin x (1+ e sin x )
. 
C. 
′y = 2cos xe
sin x
1+ e sin x
. 
B. 
′y = cos xe
sin x
2 sin x (1+ e sin x )
. 
D. 
′y = cos xe
sin x
2(1+ e sin x )
. 
Câu 15. Cho P = x
4 x3 x543 với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. P = x
49
24 . B. P = x
24
49 . C. P = x
49
8 . D. P = x
8
49 . 
Câu 16. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn xy = 10
a , yz = 10b , zx = 10c. Tính log x + log y + log z 
theo a,b,c. 
A. 
log x + log y + log z = a + b+ c
2
. 
C. 
log x + log y + log z = abc
2
. 
B. 
log x + log y + log z = − a + b+ c
2
. 
D. 
log x + log y + log z = − abc
2
. 
Câu 17. Tìm số tự nhiên x >1, biết 
 log log2 3( ) + log log3 4( ) + ...+ log logx (x +1)( ) = 2. 
A. x = 2
10 −1. B. x = 2
100 −1. C. x = 2
1000 −1. D. x = 2
1024 −1. 
Câu 18. Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của số thực x thoả mãn 
 2
x (2.2x +8) ≤ 8x (5− 2x ). 
Tính S = a + b. 
A. S = 3. B. S = 5. C. S = 6. D. S = 4. 
Câu 19. Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử dụng thuốc hoá học trị 
liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng một loại 
thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng 0,5 cm3, thể tích 
khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức 
 V (t) = 0,005e
0,24t + 0,495e−0,12t (0 ≤ t ≤18) cm3. 
Hỏi sau bao nhiêu ngày thì thể tích khối u là nhỏ nhất? 
A. 10,84 ngày. B. 9,87 ngày. C. 16,25 ngày. D. 8,13 ngày. 
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 
mln(3x + 2x +5x ) = x2 log
x2+1
(9x + 4x +1) 
có nghiệm trên khoảng (0;+∞). 
A. (0;1). B. (1;+∞). C. (0;1]. D. [1;+∞). 
Câu 21. Xét hai số thực a,b thoả mãn b > a >1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	 5 
Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
5	
P = loga
3 a2
b2
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
+ log
b23
b
a
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. 
A. 
23+16 2
2
. B. 
23−16 2
2
. C. 
23+8 2
2
. D. 
23−8 2
2
. 
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′f (x) liên tục trên [a;b] (a < b). Hỏi khẳng định nào dưới 
đây là khẳng định đúng? 
A. 
f (x). ′f (x)dx
a
b
∫ = [ f (b)]2 − [ f (a)]2. 
B. 
f (x). ′f (x)dx
a
b
∫ =
1
2
[ f (a)]2 − 1
2
[ f (b)]2. 
C. 
f (x). ′f (x)dx
a
b
∫ = [ f (a)]2 − [ f (b)]2. 
D. 
f (x). ′f (x)dx
a
b
∫ =
1
2
[ f (b)]2 − 1
2
[ f (a)]2. 
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017
x. 
A. 
f (x)dx∫ =
2017x
ln2017
+C. 
C. 
f (x)dx∫ =
2017x+1
2018
+C. 
B. 
f (x)dx∫ =
2017x
log2017
+C. 
D. 
f (x)dx∫ =
2017x
2017 ln2017
+C. 
Câu 24. Kí hiệu F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = (x −1)e
x với F(0) = 2e. Tính F(1). 
A. F(1) = 2− e. B. F(1) = 2(1+ e). C. F(1) = 2(1− e). D. F(1) = 2− e. 
Câu 25. Biết 
11x2 + 20
x3 + 4x
dx
1
4
∫ = a ln5+ bln2 với a,b là các số nguyên. Tính S = ab. 
A. S = −42. B. S = 30. C. S = −30. D. S = 42. 
Câu 26. Cho hàm số y = f (x), xác định và liên tục trên °. thoả mãn 
f (x)dx∫ =
1
2
x2 − x +C. Tính 
I = f (x2 )dx
1
2
∫ . 
A. 
I = − 4
3
. B. 
I = 4
3
. C. 
I = − 1
3
. D. 
I = 1
3
. 
Câu 27. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B nằm trên trục hoành và C, D thuộc Parabol (P) : y = 3− x
2 
sao cho 0 <OD < 3. Khi hình chữ nhật ABCD có diện tích lớn nhất, hãy tính diện tích S của hình 
phẳng giới hạn bởi Parabol (P), trục hoành và phần nằm nằm bên ngoài hình chữ nhật ABCD. 
6	 ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	
6	 Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
A. S = 4 3 − 4. B. S = 4. C. S = 2 3 − 2. D. S = 2. 
Câu 28. Một thùng rượu vang có bán kính ở đầu 30 cm và bán kính ở giữa 40 cm. 
Chiều cao của thùng là 1 m. Tính thể tích của thùng rượu vang đó (làm tròn đến đơn 
vị lít), giả sử rằng hình dạng đường cong của các cạnh bên là parabol. 
A. 406 lít. 
B. 425 lít. 
C. 405 lít. 
D. 426 lít. 
Câu 29. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z có điểm 
biểu diễn là điểm M như hình vẽ bên. 
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5. 
B. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 5. 
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5i. 
D. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 5i. 
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn (2− 3i)z = 18− i. 
A. z = 3+ 4i. B. z = 3− 4i. C. z = 4− 3i. D. z = 4+ 3i. 
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a,b∈°) thoả mãn (1− 2i)z + (3+5i)z = 69+ i. Tính a + b. 
A. a + b = 12. B. a + b = −12. C. a + b = 2. D. a + b = −2. 
Câu 32. Tính môđun của số phức z biết z ≠ z và 
1
z − z
 có phần thực bằng 4. 
A. z = 4. B. 
z = 1
4
. C. z = 2. D. 
z = 1
2
. 
Câu 33. Cho số thực a, biết rằng phương trình z
4 + az2 +1= 0 có bốn nghiệm phức z1, z2 , z3, z4 thoả 
mãn (z1
2 + 4)(z2
2 + 4)(z3
2 + 4)(z4
2 + 4) = 324. Tìm a. 
A. 
a = 1
a = −35
⎡
⎣
⎢ . B. 
a = −1
a = −35
⎡
⎣
⎢ . C. 
a = −1
a = 35
⎡
⎣
⎢ . D. 
a = 1
a = 35
⎡
⎣
⎢ . 
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn z − i ≥ 3 và z − 2− 2i ≤ 5. Kí hiệu z1, z2 là hai số 
phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính z2 + 2z1 . 
ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	 7 
Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
7	
A. z2 + 2z1 = 33. B. z2 − z1 = 39. C. z2 − z1 = 2 33. D. z2 − z1 = 2 39. 
Câu 35. Tính thể tích V của khối chóp tam giác S.ABC biết SA⊥ SB,SA⊥ SC,SB ⊥ SC và 
 BC = 4a,CA = 5a, AB = 6a. 
A. 
V = 15 6a
2
8
. B. 
V = 15 6a
2
4
. C. V = 20a
2. D. V = 40a
2. 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích bằng 3a
3. Tính chiều 
cao h của hình chóp đã cho. 
A. h = 9a. B. h = 3a. C. h = a. C. 
h = a
3
. 
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 54. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác 
 ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP. 
A. 
V = 27
2
. B. V = 4. C. V = 9. D. V = 16. 
Câu 38. Cho hình hộp ABCD. ′A ′B ′C ′D có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 6 và góc nhọn bằng 
 450 , cạnh bên của hình hộp bằng 10 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45
0. Tính thể tích V của khối 
đa diện ABCD ′D ′B . 
A. V = 180. B. V = 60. C. V = 90. D. V = 120. 
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 36π . Tính thể tích V của 
khối trụ đã cho. 
A. V = 27π . B. V = 36π . C. V = 48π . D. V = 54π . 
Câu 40. Có 3 chiếc thùng đựng nước hình lập phương giống nhau A, B,C; với mỗi thùng người ta thả 
vào các viên bi sắt có cùng bán kính như hình vẽ bên. 
Hỏi khi đổ nước vào mỗi thùng thì thùng nào chứa được nhiều nước nhất? 
A. Thùng B. B. Thùng C. C. Thùng A. 
D. Cả ba thùng chứa 
được lượng nước nhau 
nhau. 
8	 ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	
8	 Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ′A ′B ′C ′D với AB = a, AD = 2a, A ′A = 3a. Tính bán kính R của 
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AC ′B ′D . 
A. 
R = a 6
2
. B. 
R = a 11
2
. C. 
R = a 14
2
. D. 
R = a 3
2
. 
Câu 42. Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song 
với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một hình Parabol có diện tích lớn nhất là ? 
A. 120 2 cm
2. B. 120 6 cm
2. C. 120 3 cm
2. D. 150 3 cm
2. 
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm 
 A(−2;0;0), B(0;5;0) và C(0;0;−3). 
A. 
(P) : x
−2
+ y
5
+ z
−3
−1= 0. 
C. 
(P) : x
−2
+ y
5
+ z
−3
+1= 0. 
B. 
(P) : x
−3
+ y
5
+ z
−2
−1= 0. 
D. 
(P) : x
−3
+ y
5
+ z
−2
+1= 0. 
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(−3;1;3), B(4;−3;−5). Kí hiệu M là giao 
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (Oyz). Tính tỉ số 
AM
MB
. 
A. 
AM
MB
= 2. B. 
AM
MB
= 1
2
. C. 
AM
MB
= 3. D. 
AM
MB
= 1
3
. 
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường thẳng 
d1 :
x −1
1
= y + 2
m
= z − 3
−1
và 
d2 :
x + 2
−m
= y +1
2
= z −1
3
 chéo nhau. 
A. °. B. ° \{−2}. C. ° \{2}. D. ° \{−2;−5}. 
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;3;−5) và 
tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 21= 0. 
A. (S) : (x + 2)
2 + ( y + 3)2 + (z −5)2 = 25. 
C. (S) : (x + 2)
2 + ( y + 3)2 + (z −5)2 = 81. 
B. (S) : (x − 2)
2 + ( y − 3)2 + (z +5)2 = 25. 
D. (S) : (x − 2)
2 + ( y − 3)2 + (z +5)2 = 81. 
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(1;0;1), C(0;2;3). 
Tính độ dài đường cao h kẻ từ A của tam giác ABC. 
A. h = 26. B. 
h = 26
2
. C. h = 6. D. h = 26. 
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 
d : x
2
= y −1
1
= z +1
−1
. Viết phương 
trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) :3x + y + z − 6 = 0, cắt và vuông góc với d. 
A. 
Δ : x + 2
2
= y + 2
−5
= z − 2
−1
. B. 
Δ : x − 2
2
= y − 2
−5
= z + 2
−1
. 
ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	 9 
Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	
9	
C. 
Δ : x + 2
2
= y + 2
5
= z − 2
−1
. D. 
Δ : x − 2
2
= y − 2
5
= z + 2
−1
. 
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z − 3= 0 và điểm 
 A(2;−1;0). Tìm toạ độ điểm B thuộc trục Oz sao cho độ dài đoạn hình chiếu vuông góc của đoạn 
thẳng AB lên (P) bằng 
4
5
. 
A. 
B 0;0; 6
5
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. B. 
B 0;0;− 3
5
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. C. 
B 0;0;− 6
5
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. D. 
B 0;0; 3
5
⎛
⎝⎜
⎞
⎠⎟
. 
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c là 
các số thực dương thay đổi thoả mãn 
2
a
+ 1
b
+ 2
c
= 1. Kí hiệu (S) là mặt cầu có tâm là gốc toạ độ O, 
tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC). Tìm bán kính lớn nhất của (S). 
A. 3. B. 5. C. 25. D. 9. 
-----------------HẾT----------------- 
KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU HAY 
Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG ĐẾN TỔNG ÔN 
10	 ĐỀ	THI	THỬ	THPT	QUỐC	GIA	MÔN	TOÁN	–	ĐỀ	SỐ	02	–	Biên	soạn:	Thầy	Đặng	Thành	Nam	
Vted.vn	–	website	học	toán	trực	tuyến	
Khoá	học:	Chinh	phục	đề	thi	THPT	Quốc	Gia	Môn	Toán	
10	 Fb:	https://www.facebook.com/Mrdangthanhnam	
Các	em	xem	các	đề	thi	khác	siêu	hay	và	bám	sát	của	thầy	tại	đây:	https://goo.gl/lESO5F	

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_Toan_2017_De_Vted_so_02Thay_Dang_Thanh_Nam_bien_soan.pdf