Họ và tên:SBD: ### Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng nào? (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞) (0 ; 2) (-2 ; + ∞) (2 ; + ∞) Hàm số y = đồng biến trên các khoảng nào? (-2 ; 0) và (2 ; + ∞) (- ∞ ; - 2) và (0 ; 2) (- ∞ ; - 2) và (2 ; + ∞) (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞) Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R? m ≤ 1 hoặc m ≥ 3 1 ≤ m ≤ 3 1 < m < 3 m 2 Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞) m ≤ - 1 m ≥ - 1 m < - 1 m > - 1 Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: (0 ; 2) (2 ; - 2) (2 ; 2) (1 ; 0) Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: x = 0 x = x = x = 2 Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào? m = m = m = 3 m = - 3 Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu m < m ≤ m > m ≥ Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào ? Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ? Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu? Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai? Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng Đồ thị có tâm đối xứng I ( ; 0) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; ) và (; + ∞) Cho hàm số (m là tham số). Tìm điều kiện của tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua A (6 ; 3) m = - 1 m = 2 m = - 2 m = 1 Cho hàm số y = . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang . Tính m – n: 2 – 2 0 4 Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1 ; 2] là: Giá trị lớn nhất của hàm số là: 2 không có max y Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục Ox là : Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là 1 3 2 0 Cho hàm số: . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất. Hàm số có tập xác định là ( ; + ∞) (- ∞ ; ) (0 ; + ∞) [ ; + ∞) Hàm số có tập xác định là R R \ {± 1} (1 ; + ∞) (0 ; + ∞) Hàm số có tập xác định là: (2 ; + ∞) \ {3} (1 ; + ∞)\{3} (2 ; + ∞) R \ {3} Cho . Tính M = theo a M = M = M = M = Cho a, b > 0 và a,b ≠ 1; ab ≠ 1. Khẳng định nào đúng? Phương trình có nghiệm là x thì Phương trình có nghiệm là x thì: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt (ABB’A’) bằng α với tanα = , Tính thể tích khối lăng trụ theo a V = V = V = V = Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp V= V= V= V= Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Tính thể tích V của khối nón theo a V = V = V = V = Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng a . Xét hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp ABCD và A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ S = S = S = S = Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH ta có một khối nón. Tính thể tích V của khối nón theo a V = V = V = V = Câu 33: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (AB = AC = a), SB vuông góc với đáy, SB = a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp theo a? R = R = R = R = Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng b . Mặt xung quanh của một hình nón sinh ra do quay đoạn AC’ xung quanh trục AA’. Tính diện tích xung quanh S của hình nón S = S = S = S = Khẳng định nào sau đây là sai? Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số Hàm số nghịch biến trên R Đồ thị hàm số đi qua A (0 ; 1) y < 0 khi x < 1 Đạo hàm của hàm số là : Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2 ? 2 4 12 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ? V = V = V = V = Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích khối chóp V = V = V = V = Số nghiệm của phương trình là: 1 0 2 3 Điều kiện xác định của phương trình là: .x > 0 x > -2 -2 < x < 0 x 0 Số nghiệm của pt là: 1 Vô nghiệm 2 3 Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng? Số nghiệm của Phương trình là: 1 3 2 0 Cho hàm số . Tổng hai nghiệm của phương trình là: 2 4 3 1 Công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam giác chính xác: Gọi là một nghiệm của phương trình: thì: Phương trình có hai nghiệm và . Giá trị của 14 10 6 12 Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là: 5 10 2 5/2 @@@
Tài liệu đính kèm: