MA TRẬN STT Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số câu theo chuyên đề 1 Hàm số 4 4 2 1 11/2,2 Câu: 3,4,5,6 Câu: 7,8,9,10 Câu: 1,2 Câu: 11 2 Mũ và Logarit 4 3 2 1 10/2,0 Câu:13,14,16,21 Câu: 12,15,20 Câu:18,19 Câu:17 3 Nguyên hàm - Tích phân 2 2 2 1 7/1,4 Câu: 22,28 Câu:23,24 Câu:26,27 Câu:25 4 Số phức 2 2 1 1 6/1,2 Câu: 29,30 Câu:31,32 Câu:33 Câu:34 5 Khối đa diện - Mặt cầu mặt trụ 3 2 2 1 8/1,6 Câu: 35,38,42 Câu:36,39 Câu:37,41 Câu:40 6 Phương pháp tọa độ không gian 3 2 2 1 8/1,6 Câu: 43,44,45 Câu:46,47 Câu:48,49 Câu:50 Tổng số câu theo mức độ câu hỏi 18/3,6 15/3,0 12/2,4 6/1,2 50/10 ĐỀ 29 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 2 B. C. D. Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó, giá trị bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Đồ thị hàm số ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. đồng biến trên khoảng . B. với đồng biến trên đoạn . C. nghịch biến trên khoảng . D. với đồng biến trên khoảng . Câu 5: Cho hàm số có đồ thị là (C) và đường thẳng d: (với m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt với mọi m. B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm với mọi m. C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm phân biệt với mọi m. D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0 với mọi m. Câu 6: Cho hàm số , mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng. B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là . D. Hàm số luôn nghịch biến trên . Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 8: Hãy xác định giá trị của a và b để hàm số có đồ thị như hình vẽ: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực? A. B. C. D. Câu 10: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 11: Số nguyên dương m nhỏ nhất để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 13: Số nghiệm của phương trình là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 14: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 16: Logarit cơ số 3 của số nào bằng ? A. B. C. D. Câu 17: Anh Hùng vay tiền ngân hàng 1 tỉ đồng để mua nhà theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5%/tháng thì sau bao lâu anh trả hết nợ? A. 3 năm 2 tháng B. 3 năm C. 3 năm 3 tháng D. 3 năm 1 tháng Câu 18: Nếu thì điều kiện của a là: A. B. C. D. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 21: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 22: Hàm số có một nguyên hàm dạng thỏa mãn điều kiện . Khi đó, bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số có dạng: A. B. C. D. Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Cho . Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 27: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số: A. B. C. D. Câu 28: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 29: Cho sè phøc z = a + bi. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. z + = 2bi B. z - = 2a C. z. = a2 - b2 D. Câu 30: Sè phøc liªn hîp cña sè phøc z = a + bi lµ sè phøc: A. z’ = -a + bi B. z’ = b - ai C. z’ = -a - bi D. z’ = a - bi Câu 31: Cho sè phøc z = a + bi ¹ 0. Sè phøc z-1 cã phÇn thùc lµ: A. a + b B. a - b C. D. Câu 32: Trong C, ph¬ng tr×nh z2 + 4 = 0 cã nghiÖm lµ: A. B. C. D. Câu 33: Trong C, ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i Câu 34: Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là : A. M(4;-3) B(3;-4) C. (3;4) D(4;3) Câu 35: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có , . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB thu được một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 36: Thể tích của khối cầu có đường kính 6cm bằng: A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, và cạnh bên đồng thời vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 38: Giám đốc một công ty sữa yêu cầu bộ phận thiết kế làm một mẫu hộp đựng sữa có dạng hình trụ thể tích bằng . Nếu là nhân viên của bộ phận thiết kế, thì anh/chị sẽ thiết kế hộp đựng sữa có bán kính đáy gần với giá trị nào nhất sau đây để chi phí cho nguyên liệu là thấp nhất? A. 5,2cm B. 4,25cm C. 3,6cm D. 4,2cm Câu 39: Cho một khối trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu vi là 8. Thể tích khối trụ có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều rộng là 20cm, chiều dài bằng 60cm, người ta gò tấm tôn thành mặt xung quanh của một chiếc hộp (hình hộp chữ nhật) sao cho chiều rộng của tấm tôn là chiều cao của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp bằng bao nhiêu? A. 4 (lít) B. 18 (lít) C. 4,5 (lít) D. 6 (lít) Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.BCD bằng: A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Biết . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và song song với đường thẳng là A. (P): . B. (P): . C. (P): . D. (P): . Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là: A. . B. . C. . D. . Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): . Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính là: A. (P): y – 2z = 0 B. (P): 3x+ y – 2z = 0 C. (P): x – 2z = 0 D. (P): y + 2z = 0 Câu 46: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 8 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 11 = 0; D. x + y – 7z = 0 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng (P) có phương trình:, ; . Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương trình: . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. A. B. C. D. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: