Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Ngọc Huy

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Ngọc Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Ngọc Huy
ĐỀ TOÁN
Câu 1: Đồ thị hàm số ở hình bên là của đáp án
 A. 	
 B. 
 C. 	
 D. 
Câu 2: Số cực trị của hàm số là
	A. Hàm số không có cực trị	B. Có 3 cực trị
	C. Có 1 cực trị	D. Có 2 cực trị
Câu 3: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
	A. 21; 0	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số và đường thẳng (m: là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số song song với đường thảng d
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số (m: là tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số đạt cực đại tại khi 
	A. -1	B. -3	C. 1	D. 3
Câu 8: Cho hàm số Điều kiện của m để hàm số có cực đại, cực tiểu và phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng -1 khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình có đúng một nghiệm thực khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số Đường thẳng cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 18: Cho hàm số (a: tham số). Với giá trị nào của a thì hàm số nghịch biến trên 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số Với giá trị nào của m thì hàm số không có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số (m là tham số thực). Xác định m để hàm số đã cho có 3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng A. Khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là 
	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Khối chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khi đó thể tích của khối chóp là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Khối chóp có đáy tam giác ABC vuông cân tại B và Góc giữa
cạnh bên SB và mặt phẳng bằng Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm cạnh BC và Khi đó khoảng cách từ D đến mặt phẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hình chópcó đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy góc giữa SB và mặt đáy bằng Thể tích hình chóp bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy một góc 
Thể tích của khối lăng trụ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho lăng trụ đứng có tam giác ABC vuông tại A, Mặt phẳng hợp với mặt phẳng một góc Tính thể tích khối lăng trụ
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho hình chóp có SA vuông góc mặt phẳng tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa SB và mặt đáy bằng Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc Gọi M là điểm đối xứng với C qua D; N là trung điểm của SC, mặt phẳng chia khối chópthành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Nếu thì giá trị của x là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 32. Biểu thức được viết dưới dạng lủy thừa số mũ hữu tỉ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho Khi đó biểu thức có giá trị bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 3
Câu 34. Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 3	B. 	C. 	D. 2
Câu 35: Nếu thì
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 36. Một ô tô chạy với vân tốc 10m /s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẵn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
	A. 25m	B. 30m	C. m	D. 45m
Câu 37. Một nguyên hàm của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: có giá trị là	
	A. 0	B. -2	C. 2	D. e
Câu 39: Nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Một nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN
1A
2D
3A
4D
5C
6A
7B
8B
9C
10D
11A
12C
13D
14C
15D
16C
17A
18A
19C
20A
21B
22B
23D
24C
25D
26A
27C
28C
29C
30D
31D
32C
33A
34A
35D
36A
37C
38C
39D
40A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_bui_ngoc_huy.docx