Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Trần Quang Diệu

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Trần Quang Diệu
 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 TỔ: TOÁN-TIN MÔN: TOÁN
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.	Hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với đường thẳng tại điểm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4.Hàm số .Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi:
A. 	B.m<3 	C. 	D. 
Câu 5.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A = (1;0;1),B = (2;1;2),D = (1;-1;1),C’ = (4;5;-5).Cosin của góc giữa mp(ABCD) và mp(ADD’A’) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Hàm số đồng biến trên khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7.	Để hàm số có cực tiểu và cực đại khi:
A.m B. 	C. 	D. 
Câu 8. Phần thực, phần ảo của số phức thỏa mãn trên là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho 4 điểm . Góc tạo bởi 2 đường thẳng AC và BD là:
A.60 	B.45 	C. 30 	D. 
Câu 10. Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là:
	A. p 	B. p
	C. p	D. p
Câu 11. Để đường thẳng (d): cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt , A, B sao cho AB=2MB khi: 
	A. 	B. 	 	C. D. 
Câu 12. Phương trình có nghiệm là:
A. x =3	B. x =0	C. x = 1 	D. x = 4
Câu 13. Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn khi giá trị của m là: 
A.m=2	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Phương trình mặt cầu (s) nhận đoạn vuông góc chung của và làm đường kính là:
A. 	B. 	 
 C. 	D. 
Câu 16. Tích phân I = có giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. : Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 3 ] là khi m nhận giá trị
A. 0 	B. 1 	C. -5 	D. – 2
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
 	A. 2	B. 2	C.2 D. 2
Câu 20. Tích phân I = có giá trị bằng:
A. 	 B. 
C. D. 
Câu 21. Phương trình có nghiệm là: 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích khối S.ABD bằng 
A. 	B. 	C. D.
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình vuông, A’A = A’B=A’C = A’D, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. 	B. 
C. 	D.
Câu 24. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số thể tích bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25.Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: 
A. 2 	B. 2 	C. 	D. 4 
Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng:
A. 1	B . 	C. 	D. 3
Câu 27. Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. 45o	B. 90o	C. 60o	D. 30o
Câu 28. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện MPN’Q’ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 31. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
 Câu 33. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đạt cực đại tại điểm .
A. 	B. m=0	C. 	D. m=2	
Câu 34. Giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng:
A. 	 	B.	 C.	D.
Câu 36. Số phức z thỏa mãn là
A. 	 	B.	 C. 	D.
Câu 37. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại là:
	A. (–1; 2; 7) , (–3; 2; –1) , (12; 6; –3).	B. (4; 2; –3) , (6; – 4; 8) , (2; – 4; 4)
	C. (–1; 2; 1) , (3; 2; –1) , (–2; 1; – 4)	D. (–2; 5; 1) , (4; 2; 2) , (3; 2; – 4)
Câu 38. Ba véc tơ , , thoả mãn mỗi véc tơ biểu diễn được theo hai véc tơ còn lại là:
	A. (–1; 3; 2) , (4; 5; 7) , (6; –2; 1)	B. (– 4; 4; 1) , (2; 6; 2) , (3; 0; 9)
	C.	( 2; –1; 3) , (3; 4; 6) , (–4; 2; – 6)	D. (0; 2; 4) , (1; 3; 6) , (4; 0; 5)
Câu 39. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là:
	A.	(P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0	
	B. 	(P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0 
	C. 	(P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0	
	D. 	(P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0
Câu 40. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
	A. 2x + 3y –z – 16 = 0	B. 2x + 3y –z + 12 = 0
	C. 2x + 3y –z – 18 = 0	D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 41. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
	A. 4x – 6y –3z + 12 = 0	B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
	C. 6x – 4y –3z – 12 = 0	D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
Câu 42. Cho tứ diện ABCD với . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43.Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M,N,P là:
 A. 	 	B. 
	 C.	 	D.
Câu 44. Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
	A. 1 	B. 2	C. 	D. –1
Câu 45. Đồ thị hàm số y = có
A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x ® 0– 
B. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x ® + ¥ và x ® – ¥
C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x – khi x ® + ¥ và khi x ® – ¥
D. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = x – khi x ® + ¥ và khi x ® – ¥
Câu 46. Biết F(x) là nguyên hàm của và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
	A. 	B. 	C. 	D. ln2 + 1
Câu 47. Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong (C) có phương trình là y = x2 + 2x – 1 và hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ ta được phương trình của đường cong (C) trên hệ trục toạ độ mới IXY là :
A. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 3	B. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 4
C. Y = (X + 1)2 + 2(X+1) – 2	D. Y = (X + 2)2 + 2(X+2) – 1
Câu 48. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
A. y = ln + C 	B. y = ln + C 
C. y = ln + C 	D. y = 2.ln + C 
Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là:
 	A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Cho hàm số: và . Tìm tất cả các giá trị của tham sốđể đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn: .
	A. 	B. Không tồn tại 	C. 	D. 
-----------Hết -----------
Đáp án:
1B
2A
3D
4B
5B
6B
7A
8B
9D
10C
11D
12A
13D
14C
15C
16C
17B
18A
19D
20B
21A
22D
23A
24D
25A
26D
27B
28D
29B
30C
31B
32C
33D
34A
35B
36D
37C
38C
39D
40D
41D
42D
43C
44C
45D
46D
47C
48A
49D
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Tran Quang Dieu.doc