Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Trường THPT Lê Lợi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Giáo dục công dân
Thời gian làm bài: 50 phút, (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò gì?
	A. Chỉ huy.	B. Lãnh đạo.	C. Quản lý.	D. Thực hiện.
Câu 2. Nhà Nước ta có vai trò gì?
	A. Lãnh đạo.	B. Thực hiện.	C. Quản lý.	D. Chỉ huy.
Câu 3. Nhân dân ta có vai trò gì đối với nhà nước?
	A. Thực hiện.	B. Đại diện.	C. Chỉ huy.	D. Làm chủ.
Câu 4. Pháp luật do cơ quan nào ban hành?
	A. Nhân dân.	B. Chính phủ.	C. Chủ tịch nước.	D. Quốc hội.
Câu 5. Khái niệm pháp luật được hiểu là
	A. quy tắc xử sự, chỉ bắt buộc với một số người.
	B. quy tắc xử sự của cơ quan nhà nước.
	C. quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung.
	D. quy tắc xử sự của xã hội.
Câu 6. Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí của
	A. Đảng Cộng sản Việt Nam.	
	B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
	C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam.
	D. giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 7. Các quy tắc xử sự chung được gọi là gì của pháp luật?
	A. Hình thức.	B. Nội dung.	C. Nội dung và hình thức.	D. Ý thức.
Câu 8. Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật?
	A. Nội quy của Nhà trường.
	B. Điều lệ của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
	C. Điều lệ của hội luật gia Việt Nam.
	D. Luật hôn nhân gia đình.
Câu 9. Đạo đức điều chỉnh hành vi con người mang tính
	A. bắt buộc.	B. theo thói quen.
	C. tự giác.	D. bắt buộc, tự giác.
Câu 10. Trong các quy tắc sau đây, quy tắc nào là quy phạm pháp luật?
	A. Đến giao lộ gặp đèn đỏ phải dừng lại.
	B. Sống phải biết yêu thương giúp đỡ bạn bè.
	C. Sống phải biết kính trên nhường dưới.
	D. Sống phải biết giúp đỡ người nghèo khó.
Câu 11. Hãy cho biết Hiến pháp nước ta được sửa đổi và ban hành mới nhất vào năm nào?
	A. Năm 2012.	B. Năm 2013.	C. Năm 2014.	D. Năm 2015.
Câu 12. Đâu là hình thức thi hành pháp luật, trong các trường hợp sau?
	A. Tự do sản xuất kinh doanh.
	B. Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
	C. Đánh bắt cá bằng chất nổ.
	D. Tòa án ra một quyết định cho ly hôn của đôi vợ chồng anh A.
Câu 13. A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường, bị cảnh sát giao thông xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
	A. Hình sự.	B. Dân sự. 	C. Hành chính.	D. Kỷ luật.
Câu 14. Pháp luật quy định trách nhiệm pháp lý nhằm mục đích gì?
	A. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
	B. Buộc các chủ thể nhận thức đầy đủ hành vi vi phạm pháp luật của mình.
	C. Buộc các chủ thể nhận tội trước pháp luật.
	D. Buộc các chủ thể bồi thường thiệt hại cho người bị hại.
Câu 15. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là 
 A. từ đủ 14 đến dưới 16.	B. từ 14 đến đủ 16.
 C. từ đủ 16 đến dưới 18. 	D. từ 16 đến đủ 18.
Câu 16. Người từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải
	A. có người đại diện theo quy định của pháp luật.	
	B. có người đỡ đầu.
	C. có người làm chứng.
	D. có người giúp đỡ.
Câu 17. Pháp luật có đặc điểm là
	A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
	B. vì sự phát triển của xã hội.
	C. pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.
 	D. mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 18. Chủ doanh nghiệp không được tự ý chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động trong trường hợp nào sau đây?
	A. Người lao động không hoàn thành công việc được giao trước thời hạn.
	B. Người lao động vi phạm nghiêm trọng kỷ luật lao động.
	C. Lao động nữ đang mang thai.
	D. Người lao động không đảm bảo qui trình kỷ thuật.
Câu 19. Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là
	A. Hiến pháp. 	B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh.
	C. Hiến pháp và luật. 	D. Nghị định của chính phủ.
Câu 20. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là 
	A. vi phạm hành chính 	B. vi phạm dân sự 
	C. vi phạm kỷ luật 	D. vị phạm hình sự 
Câu 21. Điền vào chỗ trống, Hồ Chí Minh: “Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vệ.......rộng rãi cho nhân dân lao động.” 
	A. lợi ích chính đáng. 	B. quyền và nghĩa vụ 
	C. quyền tự do, dân chủ. 	D. quyền và nghĩa vụ cơ bản. 
Câu 22. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người?
	A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật. 
	B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. 
	C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý. 
	D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật. 
Câu 23. Nhận định nào sau đây sai khi nói đến vai trò của pháp luật?
	A. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
	B. Pháp luật là phương tiện thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mỗi công dân.
	C. Pháp luật là công cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng. 
	D. Pháp luật là công cụ bảo vệ mọi quyền và lợi ích của công dân. 
Câu 24. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới 
	A. các quy tắc quản lý nhà nước. 
	B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. 
	C.các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. 
	D. tất cả các ý trên 
Câu 25. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là người 
	A. từ đủ 14 tuổi trở lên. 	B. từ đủ 16 tuổi trở lên. 
	C. từ 18 tuổi trở lên. 	D. từ đủ 18 tuổi trở lên. 
Câu 26. Công dân bình đẳng trước pháp luật là
	A. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. 
	B. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. 
	C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. 
	D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. 
Câu 27. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là: 
	A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật 
	B. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật 
	C. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của Pháp luật. 
	D. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. 
Câu 28. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là 
	A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên 
	B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên 
	C. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên 
	D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. 
Câu 29. Tìm câu phát biểu sai
	A. Mọi công dân điều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Mọi công dân điều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong bất cứ ngành nghề nào.
	C. Mọi doanh nghiệp điều bình đẳng về nghĩa vụ.
Mọi doanh nghiệp điều được khiến khích phát triển lâu dài.
Câu 30.Theo Hiến pháp nước ta, lao động là
	A. danh dự của công dân.	B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
	C. lợi ích của công dân.	D. nghĩa vụ của công dân.
Câu 31. Người sử dụng lao động có độ tuổi từ
	A. 15 tuổi trở lên.	B. 16 tuổi trở lên.
	C. 17 tuổi trở lên.	D. 18 tuổi trở lên.
Câu 32. Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính trong những trường hợp cần thiết là:
	A. không quá 6 giờ.	B. không quá 8 giờ.
	C. không quá 24giờ.	D. không quá 48 giờ.
Câu 33. Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ của công dân
	A. trong lĩnh vực chính trị.	B. trong lĩnh vực văn hóa.
	C. trong lĩnh vực tư tưởng.	D. trong lĩnh vực xã hội.
Câu 34. Các dân tộc đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về
	A. kinh tế.	B. chính trị.
	C. văn hóa, giáo dục.	D. tự do tín ngưỡng .
Câu 35. Đánh người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
	A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
	B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
	C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân .
	D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
Câu 36. Chị M bị buộc thôi việc trong thời gian đang nuôi con 8 tháng tuổi. Chị M cần căn cứ vào quyền nào của công dân để bảo vệ mình?
	A. Quyền bình đẳng.	B. Quyền dân chủ.
	C. Quyền tố cáo.	D. Quyền khiếu nại.
Câu 37. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
	A. Quyền học tập.	B. Quyền được sáng tạo.
	C. Quyền được phát triển.	D. Quyền tác giả .
Câu 38. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm
	A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
	B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
	C. đào tạo chuyên gia cho đất nước.
	D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
Câu 39. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có hoàn cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện
	A. công bằng xã hội trong giáo dục.
	B. định hướng đổi mới trong giáo dục.
	C. chủ trương phát triển giáo dục.
	D. bất bình đẳng trong giáo dục.
Câu 40. Độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự đối với nam thanh niên Việt Nam là
	A. từ 18 đến 24.	B. từ 17 đến 25.
	C. từ 18 đến 25.	D. từ 17 đến 24 .

Tài liệu đính kèm:

  • docCD_LL.doc