Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Mã đề 138 - Trường THPT Trần Phú

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Mã đề 138 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2017 - Mã đề 138 - Trường THPT Trần Phú
 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 Trường THPT Trần Phú Bài thi: khoa học xã hội; Môn: GDCD
 (ĐỀ MINH HỌA) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) 
 (Đề có 04 trang)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 
 Câu 1. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là
	A.Từ 18 tuổi trở lên.	
	B.Từ đủ 16 tuổi trở lên.	
	C.Từ đủ 18 tuổi trở lên.	
	D.Từ đủ 14 tuổi trở lên.
 Câu 2. Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân
	A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
	B. Củng cố tình yêu lứa đôi.
	C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
	D. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
 Câu 3. Nam thanh niên từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. Đó là nam thanh niên đã 
	A.Thi hành pháp luật.	
	B.Sử dụng pháp luật.	
	C.Tuân thủ pháp luật .	
	D.Áp dụng pháp luật.
 Câu 4. Pháp luật có đặc trưng là
	A.Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
	B.Vì sự phát triển của xã hội.
	C.Mang bản chất giai cấp và xã hội.
	D.Có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
 Câu 5. Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này, chị C đã
	A.Không sử dụng pháp luật.	
	B.Không thi hành pháp luật.	
	C.Không tuân thủ pháp luật.	
	D.Không áp dụng pháp luật.
 Câu 6. Hình thức áp dụng pháp luật là
	A.Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện.
	B.Do cơ quan, công chức thực hiện.
	C.Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện.
	D.Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
 Câu 7. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là:
	A.Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
	B.Vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
	C.Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
	D.Tất cả các phương án đều đúng.
 Câu 8. Giữa vợ và chồng có quyền bình đẳng.
	A.trong quan hệ tài sẳn.	
	B.trong quan hệ việc làm.
	C.cả ba phương án đều đúng. 	
	D.trong quan hệ nhân thân.
 Câu 9. Bất kì ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan công an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất những người thuộc đối tượng
	A. Đang thực hiện tội phạm.
	B. Tất cả các đối tượng.
	C. Đang bị truy nã.
	D. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
 Câu 10. Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là
	A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.	
	B. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
	C. Tất cả các phương án đều đúng.	
	D.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
 Câu 11. Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này ông A đã
	A.Sử dụng pháp luật.	
	B.Áp dụng pháp luật.	
	C.Tuân thủ pháp luật.	
	D.Thi hành pháp luật.
 Câu 12. Công dân bình đẳng trước pháp luật là
	A.Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
	B.Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
	C.Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.
	D.Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức.
 Câu 13. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do vi phạm hành chính của mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là
	A.Từ 18 tuổi trở lên.	
	B.Từ đủ 16 tuổi trở lên.	
	C.Từ đủ 14 tuổi trở lên.	
	D.Từ đủ 18 tuổi trở lên.
 Câu 14. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:
	A. Tất cả các phương án 
	B. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được đảm bảo chỗ làm việc.
	C. Người sử dụng lao động ưu tiên tiếp nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
	D. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động,
 Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh
	A. Xúc tiến các hoạt động thương mại.	
	B. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh.
	C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất.	
	D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh. 
 Câu 16. Đâu là phát biểu sai: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện
	A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
	B. Mọi công dân không phân biệt giới tính, độ tuổi đều được nhà nước bố trí việc làm.
	C.Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản, hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được đảm bảo chỗ làm việc.
	D.Người sử dụng lao động ưu tiên tiếp nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
 Câu 17. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là
	A.Thi hành pháp luật.	
	B.Tuân thủ pháp luật.	
	C.Sử dụng pháp luật.	
	D.Áp dụng pháp luật.
 Câu 18. Người có hành vi tham nhũng là người như thế nào?
	A.Sai phạm nặng hơn vi phạm pháp luật.	
	B.Vi phạm kỉ luật.
	C.Không vi phạm pháp luật.	
	D.Vi phạm pháp luật.
 Câu 19. Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động là
	A. Quyền và nghĩa vụ.	
	B. Nghĩa vụ.	
	C. Quyền lợi.	
	D. Bổn phận.
 Câu 20. Nội dung cơ bản của pháp luật gồm
	A.Quy định các quyền của công dân.
	B.Quy định các hành vi không được làm.
	C.Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần.
	D.Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
 Câu 21. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là
	A.Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh phải thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình, bình đẳng trước pháp luật.
	B. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa.
	C. Mọi cá nhân tổ chức khi tham gia kinh doanh phải nộp thuế.
	D.Bất cứ ai cũng có quyền tham gia hoạt động kinh doanh.
 Câu 22. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc
	A. Bình đẳng.	
	B. Các bên cùng có lợi.
	C. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.	
	D. Đoàn kết giữa các dân tộc.
 Câu 23. Biểu hiện của bình đẳng trong hôn nhân là
	A.Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình .
	B.Chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.
	C.Chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạch hóa gia đình chăm sóc và giáo dục con cái.
	D.Tất cả các phương án đều đúng .
 Câu 24. Chủ thể của hợp đồng lao động là
	A. Tất cả các phương án đều đúng.
	B. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
	C. Người lao động và người sử dụng lao động.
	D. Người lao động và đại diện người lao động.
 Câu 25. Nguyên tắc hợp đồng lao động là
	A. Người lao động và người sử dụng lao động thống nhất với nhau.
	B. Người lao động và người sử dụng lao động phải bàn bạc với nhau.
	C. Người lao động và người sử dụng lao động bình đẳng, tự nguyện. 
	D. Người lao động và người sử dụng lao động phải có mục đích.
 Câu 26. Ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân
	A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
	B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
	C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu " Trọng nam, khinh nữ ".
	D. Tất cả các phương án .
 Câu 27. Pháp luật là gì?
	A.Là những luật và điều luật trong thực tế đời sống.
	B.Là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
	C.Là hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
	D.Là hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
 Câu 28. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là
	A.Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật.
	B.Công dân nào vi phạm qui định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật.
	C.Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lí.
	D.Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau.
 Câu 29. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới 
	A.Các quan hệ công vụ nhà nước.	
	B.Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
	C.Các quy tắc quản lí nhà nước.	
	D.Các quan hệ lao động của công dân.
 Câu 30. Vi phạm hình sự là
	A.hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các qui tắc quản lí nhà nước.
	B.ba phương án đều đúng.
	C.hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân 
	D.những hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định tại bộ luật
 Câu 31. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có
	A. mục đích/ quy định/ hợp pháp.	
	B. ý thức/ quy định/ chuẩn mực.
	C. ý thức / quy phạm/ hợp pháp.	
	D. mục đích/ quy định/ chuẩn mực.
 Câu 32. Tôn giáo được biểu hiện
	A. Qua các đạo khác nhau.	
	B. Qua các tín ngưỡng.
	C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức.	
	D. Qua các hình thức lễ nghi.
 Câu 33. Hôn nhân được bắt đầu bằng một sự kiện pháp lí là
	A. Kết hôn.	
	B. Lễ cưới.	
	C. Thành hôn.	
	D. Gia đình.
 Câu 34. Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý
	A.Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi.	
	B.Người từ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi.
	C.Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi.	
	D.Người dưới 18 tuổi.
 Câu 35. Pháp luật là phương tiện để nhà nước
	A.Bảo vệ các giai cấp.	
	B.Bảo vệ các công dân. 
	C.Quản lí xã hội.	
	D.Quản lí công dân.
 Câu 36. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là
	A.Sử dụng pháp luật.	
	B.Áp dụng pháp luật.	
	C.Thi hành pháp luật.	
	D.Tuân thủ pháp luật.
 Câu 37. Loại hợp đồng phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân.
	A. Hợp đồng vay mượn.	
	B. Hợp đồng dân sự.	
	C. Hợp đồng mua bán.	
	D. Hợp đồng lao động.
 Câu 38. Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định chung "cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con". Điều này phù hợp với
	A.Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
	B.Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
	C.Hiến pháp.
	D.Nguyện vọng của mọi công dân.
 Câu 39. Pháp luật là phương tiện để công dân
	A.Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
	B.Công dân phát triển toàn diện.
	C.Sống tự do, dân chủ.
	D.Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.
 Câu 40. Anh N thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc không lí do, trong trường hợp này anh N vi phạm:
	A. Hình sự.	
	B. Hành chính.	
	C. Dân sự.	
	D. Kỉ luật. 
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 Trường THPT Trần Phú Bài thi: khoa học xã hội; Môn thi: GDCD
 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Đáp án mã đề: 
	01. - / - -	11. - - = -	21. ; - - -	31. ; - - -
	02. - - - ~	12. - - = -	22. ; - - -	32. - - = -
	03. ; - - -	13. - / - -	23. ; - - -	33. ; - - -
	04. - - - ~	14. ; - - -	24. - - = -	34. - - = -
	05. - / - -	15. - / - -	25. - - = -	35. - - = -
	06. - - - ~	16. - / - -	26. - - - ~	36. - - - ~
	07. - / - -	17. - - = -	27. - / - -	37. - / - -
	08. - - - ~	18. - - - ~	28. ; - - -	38. - - = -
	09. - / - -	19. ; - - -	29. - / - -	39. ; - - -
	10. - - = -	20. - - - ~	30. - - - ~	40. - - - ~

Tài liệu đính kèm:

  • docCD_TP.doc