Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 190

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/12/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 190", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 190
TRƯỜNG: KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 Bài thi : Khoa học xã hội. MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề thi có 06 trang) MÃ ĐỀ: 190
Họ và tên thí sinh:.
Số báo danh:.
C©u 1 : 
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng số
3465,9
5047,6
6147,7
6549,7
Khai thác
1987,9
2377,7
2877,8
3036,4
Nuôi trồng
1478,0
2669,9
3269,9
3513,3
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Biểu đồ đường.
B.
Biểu đồ miền
C.
Biểu đồ cột chồng
D.
Biểu đồ tròn
C©u 2 : 
Dựa vào các tiêu chí chủ yếu như: số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mạng lưới đô thị nước ta được phân thành bao nhiêu loại:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
C©u 3 : 
Hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả có chuyên môn hóa công nghiệp chủ yếu là:
A.
cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
B.
vật liệu xây dựng, phân hóa học.
C.
cơ khí, luyện kim.
D.
dệt - may, điện, vật liệu xây dựng
C©u 4 : 
Việc hình thành 4 vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:
A.
thành thị và nông thôn
B.
ngành kinh tế
C.
thành phần kinh tế.	
D.
lãnh thổ kinh tế
C©u 5 : 
Ở nước ta, hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra vào khoảng thời gian:
A.
nửa cuối thế kỉ XX
B.
từ 1954 đến 1960
C.
từ 1975 đến thập kỉ 90 của thế kỉ XX
D.
từ 1979 đến 1999.
C©u 6 : 
Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A.
Đảm bảo an ninh quốc phòng
B.
Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
C.
Làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng
D.
Tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước (GDP).
C©u 7 : 
Ý nghĩa về mặt xã hội đới với phát triển cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A.
Thu hút hàng vạn lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
B.
Thu hút đầu tư các vùng khác tới làm tăng mật độ dân số vùng
C.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển dịch vụ y tế, giáo dục
D.
Nâng cao đời sống nhân dân, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc.
C©u 8 : 
Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng
B.
Tạo ra các giống lúa chịu đựng được phèn, mặn
C.
Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
D.
Phát triển thủy lợi, khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm.
C©u 9 : 
Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương khi di chuyển vào nước ta thường gây mưa lớn cho:
A.
đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
B.
đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
C.
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D.
phần nam của khu vực Tây Bắc.
C©u 10 : 
Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng căn bản đến đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta?
A.
Đất phù sa và feralit phân hóa theo các vùng lãnh thổ
B.
Địa hình đa dạng và có sự phân hóa
C.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa
D.
Cây trồng, vật nuôi đa dạng và có sự phân hóa
C©u 11 : 
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển các cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là:
A.
ảnh hưởng mạnh gió mùa Đông Bắc và độ cao của địa hình
B.
vị trí của vùng nằm gần đường chí tuyến Bắc.
C.
phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi
D.
khí hậu của vùng mang đặc điểm nhiệt đới
C©u 12 : 
Những khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là:
A.
kênh rạch, ao hồ và các ô trũng ở đồng bằng
B.
vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
C.
các ngư trường trọng điểm
D.
dọc bờ biển có các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn
C©u 13 : 
Đặc điểm nào dưới đây không đúng là của đai nhiệt đới gió mùa nước ta?
A.
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
B.
Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C
C.
Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng
D.
Đất đồng bằng chiếm gần 24% diện tích đất tự nhiên của cả nước
C©u 14 : 
Tuyến đường biển ven bờ theo hướng Bắc - Nam nào dưới đây là quan trọng nhất ở nước ta hiện nay?
A.
Vinh - TP Hồ Chí Minh.
B.
Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh
C.
Hải Phòng - TP Hồ Chí Minh.
D.
Hải Phòng - Đà Nẵng
C©u 15 : 
Sự phát triển của nội thương thể hiện rõ rệt qua biểu hiện nào dưới đây?
A.
Thị trường nhập khẩu mở rộng
B.
Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu đa dạng
C.
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh.
D.
Kim ngạch nhập khẩu tăng nhanh
C©u 16 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực có mật độ dân số phổ biến ở mức 501-1000 người/km2 của đồng bằng sông Cửu Long là:
A.
ven sông Tiền, sông Hậu
B.
Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C.
ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
D.
vùng trũng Cà Mau
C©u 17 : 
Trong nội bộ khu vực I, phương hướng chuyển dịch ở đồng bằng sông Hồng là:
A.
giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi.
B.
giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
C.
tăng tỉ trọng ngành trồng cây lương thực giảm tỉ trọng ngành trồng cây rau đậu.
D.
tăng tỉ trọng ngành thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng ngành thủy sản khai thác
C©u 18 : 
Việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý nghĩa
A.
Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
B.
Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo của nước ta.
C.
Là hệ thống tiền tiêu để bảo vệ phần đất liền của Tổ quốc.
D.
Là cơ sơ để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C©u 19 : 
Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do tại miền Bắc:
A.
nằm ở vĩ độ cao hơn.
B.
có mưa phùn
C.
nằm gần biển.	
D.
nằm gần chí tuyến
C©u 20 : 
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: % )
Năm
2010
2014
Kinh tế Nhà nước
33,6
35,6
Kinh tế ngoài Nhà nước
49,1
45,6
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
17,3
18,8
Tổng số
100,0
100,0
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
A.
Tỉ trọng kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B.
Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất
C.
Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D.
Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước.
C©u 21 : 
Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm ở nước ta là:
A.
rừng gió mùa nửa rụng lá
B.
rừng thưa khô rụng lá tới xa van, bụi gai hạn nhiệt đới
C.
rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D.
rừng gió mùa thường xanh
C©u 22 : 
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Đường
sắt
Đường
bộ
Đường sông
Đường biển
Đường
hàng không
2010
217767,1
3960,9
36179,0
31679,0
145521,4
426,8
2015
229872,9
4035,6
51418,5
41904,4
131958,3
556,1
 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê năm 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa ngành vận tải nào nhanh nhất từ năm 2010 đến 2015:
A.
Đường bộ
B.
Đường sắt.
C.
Đường hàng không.
D.
Đường sông.	
C©u 23 : 
Khi giải thích lí do phải khai thác tổng hợp các ngành kinh tế biển, ý kiến nào sau đây chưa chính xác?
A.
Môi trường biển không chia cắt được, một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và đảo.
B.
Môi trường biển đảo rất nhạy cảm trước những tác động của con người
C.
Giúp khắc phục các khó khăn do thiên nhiên gây ra.
D.
Chỉ có khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C©u 24 : 
Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 đến nay chủ yếu là do:
A.
người dân Việt Nam thân thiện, mến khách.
B.
chính sách Đổi mới của Nhà nước
C.
sự phát triển của các ngành kinh tế.
D.
tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng
C©u 25 : 
Miền địa lí tự nhiên nào của nước ta có đầy đủ 3 đai cao?
A.
Miền Trung và Tây Nguyên.
B.
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D.
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C©u 26 : 
Biển Đông là biển tương đối kín, được bao bọc bởi các vòng cung đảo ở phía:
A.
nam và đông nam.
B.
tây và tây bắc
C.
đông và đông nam
D.
bắc và đông bắc.	
C©u 27 : 
Vùng đồi trước nủi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A.
Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái
B.
Chăn nuôi trâu bò, trồng cây lương thực, thực phẩm
C.
Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm
D.
Chăn nuôi trâu bò, trồng cây công nghiệp lâu năm
C©u 28 : 
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A.
Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2005 và năm 2015.
B.
Tình hình diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn từ năm 2005 - 2015.
C.
Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn từ năm 2005 - 2015.
D.
Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn từ năm 2005 - 2015
C©u 29 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết hàng xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta năm 2007 là:
A.
thủy sản
B.
công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C.
nông, lâm sản
D.
công nghiệp nặng và khoáng sản
C©u 30 : 
Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta từ năm 2010 đến năm 2014?
A.
Cơ cấu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác giảm
B.
Giảm tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác.
C.
Giảm giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác.
D.
Giảm tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
C©u 31 : 
Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ của các sông Mê Kông, sông Hồng, sông Đà Rằng lần lượt là:
A.
tháng 11, tháng 8, tháng 10
B.
tháng 9, tháng 8, tháng 11.
C.
tháng 10, tháng 8, tháng 10.
D.
tháng 10, tháng 8, tháng 11
C©u 32 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 21, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp với quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
C©u 33 : 
Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A.
thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B.
biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
C.
đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
D.
thị trường thế giới có nhiều biến động
C©u 34 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta theo thứ tự giảm dần là:
A.
Bình Thuận, Cà Mau, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu
B.
Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C.
Bà Rịa - Vũng Tàu, Kiên Giang, Bình Thuận,Cà Mau
D.
Cà Mau, Kiên Giang, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu
C©u 35 : 
Đồng bằng nước ta chiếm khoảng ¼ diện tích lãnh thổ, theo nguồn gốc đồng bằng được chia thành 2 loại:
A.
đồng bằng sông Hồng và sông Thái Bình
B.
đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển
C.
đồng bằng ven biển miền Trung và Đồng bằng sông Hồng
D.
đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C©u 36 : 
Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau là điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng:
A.
Tây Nguyên.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Đông Nam Bộ
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C©u 37 : 
Chiếm hơn 70% trong cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta giai đoạn 1991 - 1996 là:
A.
nhiệt điện
B.
hạt nhân.
C.
thủy điện
D.
điêzen - tua bin khí.	
C©u 38 : 
Ngành nuôi trồng thủy hải sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do
A.
Khí hậu quang năm nóng, ít biến động
B.
Vùng có nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi
C.
Có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thủy sản lớn.
D.
Có đường biển dài và nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
C©u 39 : 
Nguồn tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A.
Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
B.
Đất ba dan và đất phù sa cổ
C.
Diện tích rừng lớn
D.
Các mỏ khoảng sản than.
C©u 40 : 
Vùng có số lượng đô thị ít nhất ở nước ta năm 2006 là:
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.
Tây Nguyên
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Bắc Trung Bộ.
 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016)
TRƯỜNG: ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 Bài thi : Khoa học xã hội. MÔN: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 MÃ ĐỀ: 190
01
{ ) } ~
28
{ ) } ~
02
) | } ~
29
{ ) } ~
03
) | } ~
30
{ ) } ~
04
{ | } )
31
{ | } )
05
) | } ~
32
{ | } )
06
{ ) } ~
33
{ | } )
07
) | } ~
34
{ ) } ~
08
{ | } )
35
{ ) } ~
09
) | } ~
36
) | } ~
10
{ | ) ~
37
{ | ) ~
11
) | } ~
38
{ | } )
12
{ | } )
39
) | } ~
13
{ | ) ~
40
{ | ) ~
14
{ | ) ~
15
{ | ) ~
16
) | } ~
17
{ ) } ~
18
{ | } )
19
{ ) } ~
20
{ | } )
21
{ | ) ~
22
) | } ~
23
{ | ) ~
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ | ) ~
27
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_lop_nam_2017_ma_de_190.doc