SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 06 Câu 1. Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là : A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ. D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định. Câu 2. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm A. 1/4. C. 4/5. C. 5/6. D. 3/4. Câu 3. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc - Nam là A. Hà Nội - Lào Cai. B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ? A. Huế, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Hải Phòng. C. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực là A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. Quảng Bình. D. An Giang. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa (Đông Nam Bộ) không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây? A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí. C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, đóng tàu. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Mỹ Tho C. Tân An, Thủ Dầu Một. D. Tân An, Vũng Tàu. Câu 9. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. nội thuỷ. Câu 10. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào? A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Hải Phòng- Ninh Bình. C. Hải Phòng – Thái Bình. D. Thái Bình – Hà Nam. Câu 11. Vòng cung là hướng chính của A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bắc. C. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. dãy Trường Sơn Bắc. Câu 12. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 13. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là A. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh. B. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít. C. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp. D. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng. Câu 14. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm? Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ? A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất. Câu 16. Thuận lợi chủ yếu nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là A. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn. C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005? A. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. B. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. C. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định. D. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành. Câu 18. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh quảng canh. C. xen canh, tăng vụ. D. mở rộng đất canh tác. Câu 19. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ngành chăn nuôi nước ta có tỉ trọng thấp trong giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp là A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe doạ lan tràn trên diện rộng. B. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước còn hạn chế. C. giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp. D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa bảo đảm vững chắc. Câu 20. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác hải sản ở nước ta là A. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nhiều ô trũng ở đồng bằng. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá, rừng ngập mặn ven biển. C. nguồn lợi hải sản phong phú, có nhiều ngư trường lớn. D. dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng. Câu 21. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 22. Trung tâm du lịch quan trọng nhất ở BắcTrung Bộ là A. Vinh. B. Huế. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa. Câu 23. Thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khoáng sản. B. lâm sản. C. thủy sản. D. vị trí địa lí. Câu 24. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ thuận lợi hơn Duyên hải Nam Trung Bộ do có A. lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. nhiều cửa sông, đầm phá ven bờ. C. hai ngư trường trọng điểm. D. cơ sở vật chất kĩ thuật nuôi trồng hiện đại. Câu 25. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục là nhờ A. chất lượng lao động ngày càng tốt . B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực. C. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. kinh tế tăng trưởng mạnh Câu 26. Yếu tố nào sau đây không được coi là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta? A. Kĩ thuật, công nghệ. B. Vốn. C. Kinh nghiệm quản lí. D. Vị trí địa lí. Câu 27. Tổng đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn nhất cả nước nhờ có A. khí hậu và nguồn thức ăn thích hợp. B. nhiều cơ sở chế biến thức ăn gia súc. C. người dân có kinh nghiệm nuôi trâu lâu đời. D. tập quán sử dụng nhiều sức trâu để cày, cấy. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng? A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. B. Cơ sở hạ tầng khá hiện đại, hoàn chỉnh. C. Khoáng sản chủ yếu là than nâu, vật liệu xây dựng. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 29. Cà phê là cây trồng số một của Tây Nguyên dựa vào thế mạnh tự nhiên chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu mát mẽ trên các cao nguyên cao trên 1000m. B. Đất đỏ ba dan có diện tích lớn, màu mỡ. C. Nguồn nước dồi dào trên các hệ thống sông. D. Khí hậu phân hóa sâu sắc thành 2 mùa mưa, khô. Câu 30. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác lãnh thổ theo chiếu sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. B. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. chú trọng phát triển thủy lợi. Câu 31. Hạn chế lớn nhất trong sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là A. diện tích đất phèn, mặn lớn. B. gia tăng xâm nhập mặn. C. nhiều loại đất thiếu chất dinh dưỡng. D. mùa lũ kéo dài. Câu 32. Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng do A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. B. mức sống ở nông thôn quá thấp. C. gia tăng tự nhiên cao ở khu vực thành thị. D. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch. Câu 33. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 3036,4 3513,3 Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015? A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước. Câu 34. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu CN ? A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở. Câu 35. Việc đẩy mạnh khai thác dầu khí sẽ thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ theo hướng A. thu hút lao động có trình độ cao. C. ra đời các ngành công nghiệp, dịch vụ dầu khí. B. xuất hiện ngày càng nhiều các khu chế xuất. D. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. Câu 36. Trong cơ cấu diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, diện tích rừng phòng hộ chiếm tỷ trọng lớn nhất vì A. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy. B. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao. C. cung cấp nhiều loại dược liệu quý. D. tạo được nhiều việc làm cho người dân. Câu 37. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. B. Lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa. C. Lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. D. Lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường. Câu 38. Sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nước ta A. đa dạng cơ cấu nông sản và hệ thống canh tác. B. phát triển được các nông sản nhiệt đới. C. phát triển hệ thống tưới tiêu thuận lợi. D. khắc phục được tính mùa vụ trong nông nghiệp. Câu 39. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2013 2015 Thành thị 22332 23746 28875 31132 Nông thôn 60060 60472 60885 60582 Tổng số dân 82392 84218 897560 91714 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015 là A. miền. B. tròn. C. cột. D. đường. Câu 40. Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. B. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu dịch vụ nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. ----------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 001 Câu41 Câu42 Câu43 Câu44 Câu45 Câu46 Câu47 Câu48 Câu49 Câu50 Câu51 Câu52 Câu53 Câu54 Câu55 Câu56 Câu17 Câu58 Câu59 Câu60 A D B B B D D B C A B A D B A D D A D C Câu61 Câu62 Câu63 Câu64 Câu65 Câu66 Câu67 Câu68 Câu69 Câu70 Câu71 Câu72 Câu73 Câu74 Câu75 Câu76 Câu77 Câu78 Câu79 Câu80 C B A B C D A C B D D A A D C A B A A B
Tài liệu đính kèm: