Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Trường THPT Tản Đà

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Trường THPT Tản Đà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Trường THPT Tản Đà
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT TẢN ĐÀ
 (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
(Mã đề 01)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................
Khung ma trận
 Cấp độ 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
25% = 10câu hỏi
25%=10câu hỏi
25% = 10 câu hỏi
25% = 10 câu hỏi
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ diện tích lãnh thổ nước ta chủ yếu là đồi núi?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích.
B. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
C. Cấu trúc địa hình có sự phân hóa rõ rệt.
D. Địa hình có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 2. Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là nơi
A. có các khu ruộng cao bạc màu.	B. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. thường xuyên được bồi đắp phù sa.	D. có nhiều ô trũng ngập nước.
Câu 3. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 4. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ 
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. tiếp giáp với Biển Đông .
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào lãnh thổ nước ta?
A. Các dãy núi của vùng núi Đông Bắc hướng vòng cung đã tạo nên các thung lũng hút gió.
B. Nước ta giáp Trung Quốc.
C. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đón gió.
Câu 6. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản :
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do
A. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.	B. hạn hán, bão, lũ.
C. bão, lũ, trượt lở đất.	D. thời tiết không ổn định.
Câu 8. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là :
A. tạo sự đa dạng sinh học. 	B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão. 	 	D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 9. Khu vực ven biển của vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.	B. Sông Đồng Nai.	C. Sông Đà Rằng.	D. Sông Mê Công (Việt Nam).
Câu 11. Trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là 
A. dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
B. ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. 
C. trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động. 
D. trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. 
Câu 12. Khí hậu nước ta có tính chất hải dương là do
A. ảnh hưởng của Biển Đông. B. ảnh hưởng của hướng địa hình.
C. ảnh hưởng của gió mùa. D. ảnh hưởng của gió Tín phong.
Câu 23. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng.	B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
C. Lượng mưa phân bố đều trong năm.	D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : nghìn tấn)
Chỉ tiêu
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
890,6
1584,4
2250,5
3432,8
Khai thác
728,5
1195,3
1660,9
1995,4
Nuôi trồng
162,1
389,1
589,6
1437,4
Nhận định nào sau đây chưa chính xác với bảng số liệu trên?
A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
Câu 15. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. 	B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Tây Nguyên. 	D. Đông Nam Bộ. 
Câu 16. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. 	B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. 
C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. 	D. phương tiện đánh bắt hiện đại. 
Câu 17. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. kênh rạch. 	B. đầm phá. 	C. ao hồ. 	D. sông suối. 
Câu 18. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp, nông lâm kết hợp là do:
A. địa hình cao, các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam với dải đồng bằng nhỏ hẹp
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng nhỏ.
D. địa hình có nhiều cao nguyên, sơn nguyên và đồng cỏ rộng
Câu 19. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. 	B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. 
C. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ. 	D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều. 
Câu 20. Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài.	B. Địa hình cao dần ra biển.
C. Diện tích rừng ngập mặn tăng.	D. Đồng bằng mở rộng về phía tây nam.
Câu 21. Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? 
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 	B. Tây Nguyên. 
C. Đông Nam Bộ. 	D. Đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? 
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. 	
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ. 	
C. Có các dòng biển chạy ven bờ. 	
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. 
Câu 23. Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc chủ yếu là do
A. tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B. tác động của vĩ độ địa lí và hướng các dãy núi.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 24. Dựa vào atlat trang 25 xác định các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là 
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long. 	
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. 
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phố cổ Hội An, Huế.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ?
A. Đồng Tháp.	B. An Giang.	C. Cà Mau.	D. Bạc Liêu.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất – nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là
A. Hoa Kì.	B. Xingapo.	C. Nhật Bản.	D. Trung Quốc.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.	B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. nông, lâm sản.	D. thủy sản.
Câu 28. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000-2013 (Đơn vị: tỉ đồng)
Giá trị sản xuất
Năm
Trồng và 
nuôi rừng
Khai thác và 
chế biến lâm sản
Dịch vụ 
lâm nghiệp
2000
1131,5
6235,4
307,0
2005
1403,5
7550,3
542,4
2010
2 11,1
14948,0
1055,6
2013
2949,4
24555,5
1538,2
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kỳ 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? 
A. Biểu đồ đường.	B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.	D. Biểu đồ cột.
Câu 29. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 30. Khu vực cực Nam Trung Bộ tuy giáp biển nhưng có lượng mưa thấp không phải do
A. có dãy Trường Sơn Nam chắn hết hơi nước.
B. gió Tây Nam song song với bờ biển nên không gây mưa.
C. đây là khu vực địa hình lòng máng.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh khô.
Câu 31. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? 
A. Sắt. 	B. Đồng. 	C. Bôxit. 	D. Pyrit.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1994 – 2014
Đơn vị: triệu người
Năm
1995
2005
2010
2014
Thành thị
14,9
22,3
26,5
30,0
Nông thôn
56,7
60,1
60,4
60,7
Tổng số
71,6
82,4
86,9
90,7
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015. NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào chưa đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta qua bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn chậm.
B. Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhưng còn chậm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
Câu 33. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do 
A. diện tích đất canh tác khá lớn. 	B. dân cư có kinh nghiệm và truyền thống canh tác. 
C. dân số thuộc loại đông của cả nước. 	D. đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm. 
Câu 34. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tuyết rơi của vùng núi Tây Bắc nước ta vì:
A. nằm ở vĩ độ cao.	B. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
C. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.	D. địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 35. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh
A. Ninh Thuận, Phú Yên. 	B. Bình Thuận, Quảng Nam. 
C. Phú Yên, Quảng Nam. 	D. Ninh Thuận, Bình Thuận. 
Câu 36. Ở nước ta, việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm
A. nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
B. phân bố lại dân cư.
C. phải quyết nhu cầu việc làm của xã hội.
D. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước.
Câu 37. Sản phẩm nông sản vùng lãnh thổ phía bắc đa dạng hơn vùng lãnh thổ phía nam vì:
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. 
Câu 38. Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước.	C. An Giang, Long An, Cần Thơ. 
B. Đồng Tháp, Kiên Giang, Sóc Trăng.	D. Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang.
Câu 39. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là 
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 
C. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. 
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng. 
Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng cá chết hàng loạt ở ven biển miền Trung nước ta trong khoảng thời gian tháng 4 năm 2016 là do
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng “thủy triều đỏ”.
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển.
C. rác thải sinh hoạt chưa qua xử lí xả vào môi trường biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Khao_sat_mon_dia_HKI.doc