Trang 1/4 – Mã đề 032 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ LẦN 4 KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 4 trang, gồm 40 câu) Họ, tên thí sinh:........................................................................................................................................ Số báo danh:............................................................................................................................................. Cho biết: Hằng số Plăng 34h 6,625.10 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s , 23 AN 6,02.10 hat / mol Câu 1: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 2: Một vật đang dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ? A. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Câu 4: Ở nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, một số điện là điện năng tiêu thụ trong một giờ và được tính bằng A. 1kWh. B. 1kJh. C. 24kWh. D. 36kWh. Câu 5: Một đặc trưng sinh lí của âm là A. đồ thị dao động âm. B. tần số. C. âm sắc. D. mức cường độ âm. Câu 6: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng cam D. Ánh sáng chàm Câu 7: Đơn vị của từ thông là A. T B. Vb C. Wb. D. Vm. Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân 19 4 179 2 8X F He O . Hạt X là A. nơtron B. anpha C. đơteri D. proton Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos(100 t)V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L H 4 . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 50 . B. 100 . C. 40 . D. 25 . Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian một phút con lắc thực hiện được 180 dao động toàn phần. Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz 3 B. 3Hz C. 1,8Hz. D. 6Hz Câu 12: Trong chân không, xét với các bức xạ: tử ngoại, Rơn-ghen, gamma, hồng ngoại. Bức xạ thể hiện tính chất sóng mạnh nhất là A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. Rơn-ghen. D. gamma. MÃ ĐỀ: 032 Trang 2/4 – Mã đề 032 Câu 13: Tìm phát biểu đúng: Với máy biến áp lí tưởng A. từ thông qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là như nhau. B. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp và của cuộn thứ cấp là như nhau. C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp bằng từ thông qua cuộn thứ cấp. D. từ thông qua cuộn sơ cấp bằng từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp. Câu 14: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là A. 1 2f B. 2 f C. f. D. 1 f . Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên miền giao thoa, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 8,4mm. Khoảng vân có giá trị là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,05mm. D. 1,4mm. Câu 16: Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,8kg. B. 0,4kg. C. 0,2kg. D. 0,6kg. Câu 18: Cho hai nguồn sóng đồng bộ đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước, S1S2 = 11cm. Biết bước sóng bằng 1,5cm. Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 19: Một nguồn âm đẳng hướng đặt trong không khí. Điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là 9B. Biết môi trường không hấp thụ âm, cường độ âm chuẩn là 12 210 W / m . Cường độ âm tại M là A. 3 210 W / m . B. 12 27,9.10 W / m . C. 13 210 W / m . D. 13 24.10 W / m . Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u a cos(40 t 2 x)mm , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là A. 20 mm/s. B. 20m/s. C. 20cm/s . D. 4m/s. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, gồm 5000 vòng dây giống nhau, diện tích mặt phẳng mỗi vòng dây là 20cm2. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay. Tốc độ quay của khung là 1200 vòng/phút, cảm ứng từ 20 B mT . Suất điện động cực đại do khung dây phát ra là A. 0,8V B. 8V C. 80V. D. 800V Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có p cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, Rôto của máy quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số góc của dòng điện do máy phát ra được xác định theo công thức A. np 60 B. np 30 C. 120p n D. 120n f p Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0I , điện tích cực đại trên một bản tụ là 0Q , điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 0U . Tìm phát biểu sai? A. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là i, điện tích trên một bản tụ là q thì 2 2 20Q q LCi B. Công thức liên hệ giữa 0U và 0I là 2 2 0 0 L U I C C. Tại cùng một thời điểm, điện tích trên một bản tụ điện và dòng điện trong mạch luôn vuông pha D. Tần số góc của mạch dao động là 0 0 Q I Câu 24: Công thoát electon của một tấm kim loại là 2,76eV. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số 147.10 Hz . Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện gần đúng bằng A. 0,26eV . B. 0,72eV . C. 1,12eV . D. 0,14eV . Câu 25: Một vật có khối lượng 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là 1x 2cos(5 t )cm 2 và 2x 6sin(5 t)cm . Lấy 2 10 . Năng lượng dao động của vật là A. 50mJ. B. 80mJ. C. 20mJ. D. 40mJ. Trang 3/4 – Mã đề 032 Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0. Phát biểu nào sau đây sai A. Trong các trạng thái dừng, êlectron luôn chuyển động. B. Trạng thái dừng có tên quỹ đạo là N ứng với bán kính quỹ đạo bằng 16r0 C. Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ được bức xạ điện từ có tần số f thì có thể phát ra bức xạ điện từ có lượng tử năng lượng hf D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích thứ 2 lên trạng thái kích thích thứ 3 thì bán kính quỹ đạo dừng tăng thêm một lượng bằng 5r0. Câu 27: Trong một hạt nhân AZX có 15 prôtôn và 16 nơtron. Số prôtôn có trong 2g lượng chất A ZX gần đúng bằng A. 223,9.10 . B. 235,8.10 . C. 236,2.10 . D. 241,2.10 . Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình dao động 5 s 7,2cos( t )cm 6 3 . Lấy 2 2g 10m / s ; 10 . Biên độ góc là A. 0,069rad B. 0,072rad C. 0,05rad D. 0,036rad Câu 29: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều 0 uu U cos( t + )V . Tìm phát biểu đúng A. Tại cùng một thời điểm, điện áp giữa hai đầu tụ điện sớm pha hơn dòng điện trong mạch góc 2 B. Tại cùng một thời điểm, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần Lu và điện áp giữa hai đầu tụ điện Cu liên hệ với nhau theo biểu thức 2L C u LC u . C. Hệ số công suất của mạch điện được tính bằng 1 2 2 2 1R R L C D. Tổng trở của mạch là 2 1 Z R L C Câu 30: Máy phát sóng điện từ dùng mạch LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi 1 2C C C (với 1 2C C ) thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 30m. Khi 1 2C C C thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 50m. Khi 1C C thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng gần đúng bằng A. 28m. B. 41m. C. 32m. D. 38m. Câu 31: Một chất phóng xạ 21084 Po ban đầu nguyên chất có khối lượng 2g, chu kì bán rã 138 ngày, 210 84 Po phóng xạ với rồi biến thành hạt nhân chì 20682 Pb . Sau 420 ngày, khối lượng chì được tạo thành có giá trị gần đúng bằng A. 1,79g. B. 0,25g. C. 0,24g. D. 1,72g. Câu 32: Ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô: năng lượng của nguyên tử được xác định theo công thức n 2 13,6 E eV n , với n = 1, 2, 3, Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất (có bán kính quỹ đạo dừng là r), hấp thụ năng lượng rồi chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo dừng là 6,25r. Sau đó các nguyên tử tự động chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. Bước sóng nhỏ nhất của vạch quang phổ do đám nguyên tử hiđrô phát ra là A. 89,5.10 m . B. 84,3.10 m . C. 4,06 m . D. 86,2.10 m . Câu 33: Hạt nhân 226 Ra đứng yên phóng xạ và biến thành hạt nhân con. Năng lượng toả ra từ một phản ứng bằng 5,12 MeV. Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Bỏ qua năng lượng của tia . Động năng của hạt là A. 1,03 MeV B. 5,03 MeV C. 2,56 MeV D. 0,09 MeV Câu 34: Một hạt đang đứng yên có khối lượng 276,6.10 g . Cho hạt đó chuyển động với tốc độ 0,67c. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt đó có giá trị gần đúng bằng A. 128,84MeV . B. 2,32MeV. C. 232,12MeV. D. 1,29MeV. Câu 35: Từ một trạm phát điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất tại trạm phát là P thay đổi được, điện áp hiệu dụng tại trạm phát là U không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Khi P = 10MW thì hiệu suất truyền tải điện là 90%. Khi P = 15MW thì hiệu suất truyền tải điện là A. 85% B. 80% C. 95%. D. 70% Trang 4/4 – Mã đề 032 Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 2, , với 2 11,625 . Hai điểm M, N gần nhau nhất trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ 2 trùng với vân tối của bức xạ 1 . Trong khoảng giữa hai điểm M, N, số vân sáng đơn sắc của bức xạ 2 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 18cm, đều có bước sóng bằng 1,2cm. Gọi O là trung điểm của AB, C là điểm nằm trên đường trung trực của AB và trong miền giao thoa của hai sóng, OC 9 3cm . Gọi P, Q là hai điểm trên đoạn OC (không trùng O, C), phân tử vật chất tại điểm P, Q đều dao động ngược pha với phân tử vật chất tại điểm O. Giá trị nhỏ nhất của đoạn PQ gần đúng bằng A. 1,8cm. B. 1,6cm. C. 1,2cm. D. 1,4cm. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với chu kì sóng là T thỏa mãn 0,5(s ) T 0,6 (s) . Biên độ dao động của phân tử vật chất tại bụng sóng là 8cm. Tại thời điểm 1t và thời điểm 2 1t t 3(s) hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Tốc độ lớn nhất của phân tử vật chất tại bụng sóng có giá trị gần đúng bằng A. 85cm/s B. 83cm/s C. 89cm/s D. 87cm/s Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật là x 10cos(5 t )cm, t(s) 6 . Lấy 2 10 . Trong thời gian từ lúc t = 0 đến khi độ lớn lực đàn hồi bằng 1,25N lần thứ 18, tốc độ trung bình của vật gần đúng bằng A. 101cm/s. B. 107cm/s. C. 114cm/s. D. 95cm/s. Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,8H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát và điện trở dây nối. Máy phát có 3 cặp cực và từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 1 mWb 3 , mỗi cuộn dây ở phần ứng có 1000 vòng dây, tốc độ quay của Rôto là n (vòng/phút) thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần RU , giữa hai đầu tụ điện CU vào tốc độ quay n được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết đỉnh của các đồ thị ứng với giá trị của n là 1n 1125 (vòng/phút) và 2n 1300 (vòng/phút). Khi tốc độ quay có giá trị bằng 1n , công suất của mạch có giá trị gần đúng là A. 125W. B. 123W. C. 127W. D. 129W. .........................Hết......................... O x(cm) 4 3 u(cm) 4 3 R CU ,U (V) n (vòng/phút) O 1n 2n
Tài liệu đính kèm: