Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 256 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 31/10/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 256 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 256 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐỀ THI THỬ LẦN (3)
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ 256
Họ và tên thí sinh:..................................................................Số báo danh:.....................................................................
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa
	A. ngược pha so với li độ.	B. cùng pha với vận tốc.
	C. trễ pha π/2 so với li độ.	D. ngược pha với vận tốc.
Câu 2: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos 2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
	A. 2,0 m/s.	B. 1,0 m/s.	C. 0,2 m/s.	D. 2,5 m/s.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s
	B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
	C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
	D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
Câu 4. Nếu một chùm ánh đi qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau chứng tỏ ánh sáng đi qua lăng kính chắc chắn là
	A. ánh sáng đơn sắc	B. ánh sáng màu đỏ	C. ánh sáng đa sắc	D. ánh sáng tử ngoại
Câu 5. Trong các loại bức xạ gồm tia X, tia đơn sắc màu đỏ, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia cực tím; bức xạ có tần số lớn nhất là tia
	A. đơn sắc màu đỏ	B. X	C. đơn sắc màu lục	D. cực tím
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên với biên độ A. Cách làm nào sau đây làm tăng biên độ?
	A. Chọn lại gốc thời gian	B. Chọn gốc tọa độ mới
	C. Giảm cơ năng dao động	D. Tăng cơ năng dao động
Câu 7. Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là
	A. 6,265.10–19 J.	B. 8,526.10–19 J.	C. 8,625.10–19 J.	D. 6,625.10–19 J.
Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là sự
	A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
	B. phản ứng dây chuyền giống như phân hạch nhờ vào tác dụng nhiệt.
	C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao.
	D. phân hủy một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao.
Câu 9. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π s và biên độ A = 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
	A. 0,36 mJ	B. 0,18 mJ	C. 0,72 mJ	D. 0,48 mJ
Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tổng trở gấp đôi tổng các điện trở thuần trong mạch thì có hệ số công suất là
	A. 2,0	B. 0,2	C. 0,5	D. 0,866
Câu 11. Một sóng vô tuyến truyền trong chân không với bước sóng λ = 3 m. Sóng vô tuyến đó có tần số là
	A. 10 MHz	B. 100 MHz	C. 10 GHz	D. 100 kHz
Câu 12. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng là
	A. uR trễ pha π/2 so với uC.	B. uL và uC luôn vuông pha.
	C. uR và uL luôn cùng pha.	D. uC trễ pha π so với uL.
Câu 13. Biểu thức tọa độ của vật có dạng x = A + Acos (ωt + φ), có thể kết luận rằng
	A. vật không dao động điều hòa.
	B. vật dao động điều hòa với biên độ 2A.
	C. vật dao động điều hòa với tần số góc ω1 = ω/2.
	D. vật dao động điều hòa trên quỹ dạo dài 2A.
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
	A. 100 W	B. 200 W	C. 346,4 W	D. 173,2 W
Câu 15. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó, với mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích?
	A. 20	B. 30	C. 60	D. 50
Câu 16. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 240V, hai đầu của tụ điện C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là
	A. 160 V	B. 200 V	C. 120 V	D. 80 V
Câu 17. Chọn phát biểu sai.
	A. Ánh sáng phát quang của các chất lỏng, khí hầu như tắt ngay khi ngừng kích thích.
	B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn.
	C. Ánh sáng phát quang chỉ phát ra theo một hướng nhất định.
	D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là các chất lân quang có thời gian phát quang kéo dài.
Câu 18. Tia tử ngoại và tia X có tính chất chung là
	A. các tia phóng xạ.	B. bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.
	C. bức xạ điện từ không nhìn thấy được.	D. phát ra từ vật có nhiệt độ trên 2000°C.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi và có tần số f vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 2U1. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cùng tần số.
	B. Số vòng dây cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
	C. Máy biến áp là máy tăng áp.
	D. Cường độ hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp gấp đôi cường độ ở cuộn sơ cấp.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, có phương trình là x = Acos (ωt + φ). Pha ban đầu của phương trình vận tốc là
	A. φ	B. φ – π/2	C. φ + π/2	D. φ + π.
Câu 21. Chọn phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài.
	A. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài đều có giới hạn quang điện như nhau.
	B. Giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của chất bị chiếu ánh sáng kích thích.
	C. Giới hạn quang điện ngoài thường lớn hơn so với giới hạn quang điện trong.
	D. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài do bức xạ điện từ gây ra.
Câu 22. Trong dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 23. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ?
	A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Young xảy ra được một phần nhờ vào sự nhiễu xạ ánh sáng khi truyền qua hai khe hẹp.
	B. Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng truyền qua khe hẹp hoặc lỗ nhỏ, khi đó khe hẹp hoặc lỗ nhỏ giống như một nguồn sáng mới phát ra ánh sáng theo nhiều hướng.
	C. Hiện tượng nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của sóng nên cũng xảy ra đối với sóng cơ học.
	D. Hiện tượng nhiễu xạ làm tăng cường độ sáng sau khi truyền qua khe hẹp nên các vân trong hiện tượng giao thoa xuất hiện.
Câu 24. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải ghép
	A. song song với tụ C’ = 4C	B. nối tiếp với tụ C’ = 4C
	C. song song với tụ C’ = 3C	D. nối tiếp với tụ C’ = 3C
Câu 25. Máy biến áp thường có lõi được chế tạo bằng các lá thép mỏng cách điện ghép lại mà không phải là khối thép đặc. Giải thích hợp lý là
	A. thép mỏng nhiễm từ tốt hơn thép đặc nên máy sẽ cần ít lượng thép hơn so với dùng lõi thép đặc
	B. thép mỏng dễ tạo hình tăng tính thẩm mỹ và giảm đáng kể khối lượng thép để chế tạo lõi
	C. thép mỏng có khoảng trống giữa các lá thép cho khí lưu thông để tản nhiệt cho máy biến áp
	D. thép mỏng cách điện giảm đáng kể dòng điện Fuco và làm tăng hiệu suất của máy biến áp
Câu 26. Chiếu xiên góc một chùm sáng song song hẹp gồm ba bức xạ đơn sắc màu đỏ, lam, tím từ nước ra không khí. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là các góc khúc xạ của tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng là
	A. rđ = rℓ = rt.	B. rđ rℓ > rt.	D. rt > rđ > rℓ.
Câu 27. Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời xem như các chùm song song qua tấm thủy tinh lại không thấy bị tán sắc mà thu được ánh sáng trắng?
	A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng có cường độ lớn như ánh sáng Mặt Trời.
	B. Vì ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đa sắc nên không bị tán sắc.
	C. Vì sau khi bị tán sắc, các tia đơn sắc lại chồng chất lên nhau và có màu trắng như trước đó.
	D. Vì tấm thủy tinh hấp thụ hết các màu của ánh sáng Mặt Trời.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có điện trở hoạt động Ro. Biết L = 1/π H, tần số dòng điện f = 50 Hz, dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/4. Giá trị của Ro là
	A. 50 Ω	B. 100 Ω	C. 25 Ω	D. 40 Ω
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử tại vị trí cực đại giao thoa so với phần tử tại vị trí cực tiểu giao thoa luôn có
	A. vị trí cao hơn	B. vị trí thấp hơn	C. cơ năng lớn hơn	D. cơ năng nhỏ hơn
Câu 30. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô ứng với mức năng lượng thứ bao nhiêu trong trường hợp quang phổ vạch phát xạ có tối đa là 6 vạch?
	A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,4 m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn x thu được vân sáng bậc 2. Phải dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để tại M thu được vân tối?
	A. 60 cm	B. 48 cm	C. 80 cm	D. 36 cm
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Khi f = f1 và khi f = f2 = 3f1 thì hệ số công suất của mạch lần lượt là cos φ1 và cos φ2. Biết cos φ1 = cos φ2. Khi f = f3 = f1 thì hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,5	B. 0,6	C. 0,7	D. 0,8
Câu 34. Poloni là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày đem mẫu phóng xạ đó ra cân thì có mẫu đó có khối lượng là
	A. 52,5g.	B. 157,5g.	C. 207g.	D. 210g.
Câu 35. Mức năng lượng của nguyên tử hidro tính bằng công thức En = –Eo/n², với n là số nguyên dương. Vạch màu tím trong dãy Banme của quang phổ vạch do hidro phát ra có bước sóng λo. Trong dãy Banme, bước sóng lớn nhất của vạch nhìn thấy được là
	A. 3λo/2	B. 5λo/2	C. 8λo/5	D. 7λo/4.
Câu 36. Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là
	A. 1/160 s	B. 1/80 s	C. 1/240 s	D. 1/120 s
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó gần giá trị là
	A. 240W	B. 280W	C. 250W	D. 300W
Câu 38. Bắn một neutron có động năng Wn = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của hạt α hợp với hướng của hạt neutron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là
	A. 0,5 MeV	B. 1,5 MeV	C. 0,8 MeV	D. 1,2 MeV
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là Fmax = 2 N. Lấy g = 10 m/s². Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là
	A. 10 cm	B. 8 cm	C. 6 cm	D. 5 cm
Câu 40. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số góc ω = 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là Qo = 10–9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10–6 A thì độ lớn điện tích trên tụ điện là
	A. 4.10–10 C.	B. 2.10–10 C.	C. 8.10–10 C.	D. 6.10–10 C.
..............................Hết.................................
ĐÁP ÁN 
 1A – 2D – 3B – 4C – 5B – 6D – 7D – 8C – 9C – 10C – 11B – 12D – 13D – 14A – 15B – 16A – 17C – 18C – 19D – 20C – 21C – 22C – 23D – 24C – 25D – 26B – 27C – 27B – 29B – 30A – 31B – 32C – 33C – 34C – 36C – 37A – 38B – 39D –40C 
Giải chi tiết
Câu 1. A – 
Câu 2. D (ω = 20π rad/s => T = 0,1 s); 0,08π = 2π/λ ⇒ λ = 25 cm ⇒ v = λ/T = 2,5 m/s
Câu 3. B - Câu 4. C - Câu 5. B - Câu 6. D – 
Câu 7. D (A = hc/λo = 6,625.10–19 J) - Câu 8. C – 
Câu 9. C ω = 2π/T = 4 rad/s.
 W = 0,5kA² = 0,5.mω²A² = 0,5.0,1.4².0,03² = 7,2.10–4 J = 0,72 mJ
Câu 10. C (cos φ = R/Z) - Câu 11. B (f = c/λ = 108 Hz)
Câu 12. D - Câu 13. D (dao động vẫn có biên độ A chỉ là gốc tọa độ không trùng với vị trí cân bằng)
Câu 14. A (P = 0,5UoIocos Δφ = 0,5.200.2cos (π/3) = 100 W)
Câu 15. B
Gọi n và n’ lần lượt là số photon phát ra mỗi giây của ánh sáng kích thích và ánh sáng phát quang.
P = nhc/λ và P’ = n’hc/λ’.
P’ = 0,02P n’/λ’ = 0,02n/λ n/n’ = 50λ/λ’ = 30.
Câu 16. A
UR = = 160 V
Câu 17. C - Câu 18. C - Câu 19. D - Câu 20.C - Câu 21.C
Câu 22. C (Wt/W = x²/A² = 1/4 => Wt = W/4 và Wđ = 3W/4 => Wđ/Wt = 3)
Câu 23. D - Câu 24. C (điện dung bộ tụ phải tăng lên 4 lần so với điện dung lúc ban đầu)
Câu 25. D - 
Câu 26. B
Câu 27. C - Câu 28. B (tan π/4 = ZL/Ro = 1 => Ro = ZL = 100 Ω)
Câu 29. B
Câu 30. A
Trạng thái kích thích của hidro có mức cao nhất là n = k có số vạch tối đa phát ra là k(k – 1)/2 = 6 => k = 4.
Câu 31. B
Nếu dịch màn ra xa hai khe thì khoảng vân tăng tại M là vân tối thứ 2 => x = 1,5i’ = 2i
=> i’/4 = i/3 = (i’ – i)/(4 – 3) = Δi => λD/a = 3λΔD/a => ΔD = D/3 = 2,4/3 = 0,8 m.
Nếu dịch màn lại gần hai khe thì khoảng vân giảm đi, tại M là vân tối thứ 3 => x = 2,5i’ = 2i
=> i’/4 = i/5 = (i – i’)/(5 – 4) = |Δi| => λD/a = 5λ|ΔD|/a => |ΔD| = D/5 = 2,4/5 = 0,48 m
Trường hợp này độ dịch chuyển nhỏ hơn nên chọn |ΔD| = 48 cm
Câu 32. C
Tại M bức xạ cho vân sáng => x = kλD/a => k = xa/(λD)
=> xa/(0,75.D) 4,4 k có 4 giá trị thỏa mãn
Câu 33. C
cos φ1 = R/Z1 và cos φ2 = R/Z2.
Theo đề cos² φ1 = 3cos² φ2 => Z2² = 3Z1²
 R² + (ZL2)² = 3R² + 3(ZL1)²	(1)
mà f2 = 3f1 => ZL2 = 3ZL1. Đặt ZL1 = a.
(1) R² + 9a² = 3R² + 3a² a² = R²/3 a = 
Z3 = => cos φ3 = ≈ 0,71
Câu 34. C
276 ngày = 2 lần chu kỳ nên còn lại 1/4 hạt nhân Poloni chưa phóng xạ nhưng khối lượng vẫn tính phần chì sinh ra nữa. Khối lượng mẫu mất đi là do khí heli sinh ra từ hạt α bay đi.
Số mol poloni ban đầu là 210/210 = 1 mol. Số mol hạt α sinh ra là 3/4 mol vì đã phân rã 3/4.
Khối lượng heli là 4.3/4 = 3 gam => khối lượng cần tìm là 210 – 3 = 207 gam.
Câu 35 C
Bước sóng của vạch tím trong dãy Banme ứng với sự chuyển dịch electron từ quỹ đạo P (n = 6) về quỹ đạo L (n = 2) => hc/λo = E6 – E2 = –Eo/36 + Eo/4 = 2Eo/9	(1)
Bước sóng dài nhất của vạch nhìn thấy được ứng với sự chuyển từ quỹ đạo M (n = 3) về quỹ đạo L (n = 2)
=> hc/λ1 = E3 – E2 = –Eo/9 + Eo/4 = 5Eo/36	(2)
Từ (1) và (2) => λ1/λo = 8/5 => λ1 = 8λo/5.
Câu 36. A
Khoảng thời gian từ vị trí ứng với đường 2 qua vị trí ứng với đường 3 là (t + 3Δt) – (t + Δt) = 2Δt. Xét Δt nhỏ nhất thì từ vị trí đường số 2 về vị trí cân bằng dây duỗi thẳng là Δt.
Thời gian từ vị trí ứng với đường 1 đến vị trí cân bằng dây duỗi thẳng là 2Δt = T/4 (với T = 1/f là chu kỳ) => Δt = T/8 = 1/160 s
Câu 37. B
URC + UL = 
Đặt a = ZRC; b = ZC; x = ZL.
URC + UL = 
Xét hàm số g(x) = 
g’(x) = 
g’(x) = 0 x = a => max g(x) = g(a) = → max(URC + UL) = 2U = U
 a = 2(a – b) a = 2b 4b² = R² + b² => 3b² = R² => R = b
Do x = a và a = 2b => ZL = 2ZC => Z = a = => công suất mạch lúc này là P1 = = 210 W
Điều chỉnh L để công suất mạch cực đại thì có cộng hưởng nên Pmax = U²/R.
=> 3Pmax/4 = 210 => Pmax = 280 W
Câu60°
30°
pn
pα
pT
38. A
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng (như hình bên)
	(1)
Xét trên phương vuông góc với phương chuyển động của neutron thì
pαsin 60° = pTsin 30° 4mnvα.(2sin 30° cos 30°) = 3mnvT.sin 30°
 vT = (8/3)vαcos 30°.
Xét trên phương chuyển động của neutron thì pn = pαcos 60° + pTcos 30°
 mnvn = 4mnvαcos 60° + 3mnvTcos 30°
 vn = 4vαcos 60° + 8vαcos² 30° = 4vα(1 + 2cos 60°) = 8vα vα = vn/8
=> vT = => KT = = 0,5 (MeV)
Câu 39. D
Fmax = k(Δℓ + A)
Fmax = 2 N; mg = 0,1.10 = 1 N => Fmax = 2mg = 2kΔℓ k(Δℓ + A) = 2kΔℓ Δℓ = A = 5 cm.
Câu 40. C (biên độ lớn hơn suy ra cơ năng lớn hơn)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_256.doc